43
|
Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầu
|
Biclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầuBiclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầuBiclotymol đơn chất hoặc phối hợp với Enoxolon và/hoặc Phenylephrin HCl và/hoặc Clorpheniramin maleat và/hoặc tinh dầuDùng ngoài
Thuốc tra mũi
Uống: viên ngậm
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mũi
Uống: viên ngậm
|
|
44
|
Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với Urea
|
Bifonazol đơn chất hoặc phối hợp với UreaBifonazol đơn chất hoặc phối hợp với UreaBifonazol đơn chất hoặc phối hợp với UreaDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
45
|
Bisacodyl
|
BisacodylBisacodylBisacodylUống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị
|
Uống: các dạng đã chia liều với hàm lượng ≤ 10mg/đơn vị
|
|
46
|
46Bismuth dạng muối
|
Bismuth dạng muốiBismuth dạng muốiUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
47
|
Boldin
|
BoldinBoldinBoldinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
48
|
Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với Trypsin
|
Bromelain đơn chất hoặc phối hợp với TrypsinBromelain đơn chất hoặc phối hợp với TrypsinBromelain đơn chất hoặc phối hợp với TrypsinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
49
|
Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Bromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauBromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauBromhexin HCl đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau:
- Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị;
- Chưa chia liều ≤ 0,8%
Thuốc đặt hậu môn
|
Uống: các dạng với giới hạn Bromhexin HCl như sau:
- Đã chia liều ≤ 8mg/đơn vị;
- Chưa chia liều ≤ 0,8%
Thuốc đặt hậu môn
|
|
50
|
Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Brompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauBrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauBrompheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
51
|
Budesonid
|
BudesonidBudesonidBudesonidThuốc tra mũi: dạng khí dung, ống hít, thuốc bột để hít với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400mcg, đóng gói ≤ 200 liều
|
Thuốc tra mũi: dạng khí dung, ống hít, thuốc bột để hít với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400mcg, đóng gói ≤ 200 liều
|
|
52
|
Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)
|
Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)Bufexamac đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (với Titan Dioxid, Bismuth, Subgallat, Lidocain...)Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn
|
Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn
|
|
53
|
Butoconazol
|
ButoconazolButoconazolButoconazolDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
54
|
Cafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này
|
Cafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục nàyCafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục nàyCafein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục nàyUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
55
|
Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Calamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiCalamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiCalamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoàiDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
56
|
Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc Ipriflavon
|
Calci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc IpriflavonCalci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc IpriflavonCalci (bao gồm các dạng hợp chất) thuốc đơn thành phần hoặc phối hợp với Vitamin D (trừ Calcitriol) và/hoặc các Vitamin và/hoặc IpriflavonUống: các dạng
|
Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung calci cho cơ thể
|
Với chỉ định bổ sung calci cho cơ thể
|
57
|
Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)
|
Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)Carbinoxamin đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau (với Pseudoephedrin HCl và/hoặc Bromhexin và/hoặc Paracetamol)Dạng uống
|
Dạng uốngThành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)
|
Thành phẩm chứa Pseudoephedrin phải thực hiện các quy định đối với thuốc có chứa Pseudoephedrin (số 216 Danh mục này)
|
58
|
Carbocystein
|
CarbocysteinCarbocysteinCarbocysteinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
59
|
Carbomer
|
CarbomerCarbomerCarbomerDùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
60
|
Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)
|
Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)Catalase đơn chất hoặc phối hợp trong cac sthành phẩm dùng ngoài (với Neomycin)Dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
61
|
Cetirizin dihydroclorid
|
Cetirizin dihydrocloridCetirizin dihydrocloridCetirizin dihydrocloridUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
62
|
Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)
|
Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)Cetrimid phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm dùng ngoài (Lidocain, Kẽm, Calamin, Aminacrine, tinh dầu...)Dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
63
|
Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)
|
Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)Cetrimonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (phối hợp với Lidocain; Tyrothricin, tinh dầu...)Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
|
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
|
|
64
|
Chitosan (Polyglusam)
|
Chitosan (Polyglusam)Chitosan (Polyglusam)Chitosan (Polyglusam)Dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
65
|
Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoài
|
Cholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoàiCholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoàiCholin đơn chất hoặc phối hợp các acid amin, Vitamin trong các thành phẩm dạng uống; phối hợp với acid Salicylic, Benzalkonium... trong các thành phẩm dùng ngoàiUống: các dạng
Dùng ngoài
|
Uống: các dạng
Dùng ngoài
|
|
66
|
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid amin
|
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid aminChondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid aminChondroitin đơn chất hoặc phối hợp với Glucosamin và/hoặc dầu cá và/hoặc các Vitamin và/hoặc các acid aminUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
67
|
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các Vitamin
|
Chondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các VitaminChondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các VitaminChondroitin đơn chất hoặc phối hợp Borneol và, hoặc các VitaminThuốc tra mắt
Dùng ngoài
|
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
|
|
68
|
Ciclopirox olamin
|
Ciclopirox olaminCiclopirox olaminCiclopirox olaminDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
69
|
Cimetidin
|
CimetidinCimetidinCimetidinUống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng Cimetidin ≤ 200mg/đơn vị
|
Uống: dạng chia liều với giới hạn hàm lượng Cimetidin ≤ 200mg/đơn vị
|
|
70
|
Cinarizin
|
CinarizinCinarizinCinarizinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
71
|
Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)
|
Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)Cinchocain phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (như với Hydrocortison, Neomycin, Esculin...)Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn
|
Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn
|
|
72
|
Citrullin
|
CitrullinCitrullinCitrullinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
73
|
Clobetason butyrat
|
Clobetason butyratClobetason butyratClobetason butyratDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
74
|
Clorhexidin
|
ClorhexidinClorhexidinClorhexidinDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
75
|
Clorophyl
|
ClorophylClorophylClorophylUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
76
|
Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Clorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauClorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauClorpheniramin maleat đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng.
Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị.
|
Uống: các dạng.
Dạng đơn chất đã chia liều: Clorpheniramin maleat ≤ 4mg/đơn vị.
|
|
77
|
Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các Vitamin
|
Clorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các VitaminClorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các VitaminClorpheniramin maleat phối hợp Chondroitin và/hoặc các VitaminThuốc tra mắt
|
Thuốc tra mắt
|
|
78
|
Clotrimazol
|
ClotrimazolClotrimazolClotrimazolDùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3%
Viên đặt âm đạo
|
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 3%
Viên đặt âm đạo
|
|
79
|
Codein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Codein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đauCodein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đauCodein phối hợp với các hoạt chất có trong danh mục này với chỉ định chữa ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng. với giới hạn hàm lượng Codein (tính theo dạng base) như sau:
- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%
|
Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.Uống: các dạng. với giới hạn hàm lượng Codein (tính theo dạng base) như sau:
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
- Dạng chia liều ≤ 12mg/đơn vị;
- Dạng chưa chia liều ≤ 2,5%
|
Thành phẩm chứa Codein được bán không cần đơn với số lượng tối đa cho 10 ngày sử dụng.
Cơ sở bán lẻ phải theo dõi tên, địa chỉ người mua trong sổ bán lẻ.
|
80
|
Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các Vitamin
|
Coenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các VitaminCoenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các VitaminCoenzym Q10 đơn chất hoặc phối hợp với các VitaminUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
81
|
Crotamiton
|
CrotamitonCrotamitonCrotamitonDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
82
|
Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)
|
Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)Dequalinium đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, viên ngậm (Tyrothricin; Hydrocortison; acid Glycyrrhetinic; Lidocain...)Dùng ngoài
Viên đặt âm đạo
Uống: viên ngậm
|
Dùng ngoài
Viên đặt âm đạo
Uống: viên ngậm
|
|
83
|
Desloratadin
|
DesloratadinDesloratadinDesloratadinUống: các dạng với giới hạn hàm lượng ≤ 5mg/đơn vị chia liều
|
Uống: các dạng với giới hạn hàm lượng ≤ 5mg/đơn vị chia liều
|
|