Căn cứ Luật Dược số 34/2005-qh-11 ngày 14 tháng 6 năm 2005



tải về 430.46 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu20.05.2018
Kích430.46 Kb.
#38783
1   2   3   4

 

DANH MỤC

THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN


(Ban hành kèm theo Thông tư số: 23 /2014/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

1. THUỐC HOÁ DƯỢC

TT

Thành phần hoạt chất

Thành phần hoạt chấtThành phần hoạt chấtThành phần hoạt chấtĐường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ

Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độCác quy định cụ thể khác

Các quy định cụ thể khác 

1

Acetylcystein

AcetylcysteinAcetylcysteinAcetylcysteinUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

2

Acetylleucin

AcetylleucinAcetylleucinAcetylleucinUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

3

Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat

Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylatAcid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylatAcid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylatUống: các dạng

Uống: các dạngVới chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm

Với chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm 

4

Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magie

Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magieAcid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magieAcid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magieUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

5

Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)

Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)Uống: các dạng

Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể

Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể 

6

Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)

Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)Uống: các dạng

Uống: các dạng 

  

7

Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợp

Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợpAcid benzoic đơn chất hoặc phối hợpAcid benzoic đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài

Uống: viên ngậm



 Dùng ngoài

Uống: viên ngậm



  

8

Acid boric đơn chất hoặc phối hợp

Acid boric đơn chất hoặc phối hợpAcid boric đơn chất hoặc phối hợpAcid boric đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài

Thuốc tra mắt



 Dùng ngoài

Thuốc tra mắt



  

9

Acid citric phối hợp với các muối natri, kali

Acid citric phối hợp với các muối natri, kaliAcid citric phối hợp với các muối natri, kaliAcid citric phối hợp với các muối natri, kaliUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

10

Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicat

Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicatAcid cromoglicic và các dạng muối cromoglicatAcid cromoglicic và các dạng muối cromoglicatThuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2%

Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2% 

  

11

Acid dimecrotic

Acid dimecroticAcid dimecroticAcid dimecroticUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

12

Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol

Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitolAcid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitolAcid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitolUống: các dạng

Uống: các dạngVới chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng

Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng 

13

Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...

Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm

Dùng ngoài



 Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm

Dùng ngoài



  

14

Acid lactic đơn chất hoặc phối hợp

Acid lactic đơn chất hoặc phối hợpAcid lactic đơn chất hoặc phối hợpAcid lactic đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

15

Acid mefenamic

Acid mefenamicAcid mefenamicAcid mefenamicUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

16

Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; L­ưu huỳnh kết tủa...)

Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; L­ưu huỳnh kết tủa...)Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; L­ưu huỳnh kết tủa...)Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; L­ưu huỳnh kết tủa...)Dùng ngoài

Dùng ngoài 

  

17

Acyclovir

AcyclovirAcyclovirAcyclovirDùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir ≤ 5%

Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir ≤ 5% 

  

18

Albendazol

AlbendazolAlbendazolAlbendazolUống: các dạng

Uống: các dạngVới chỉ định trị giun

Với chỉ định trị giun 

19

Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm

Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmAlcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmAlcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmUống: viên ngậm

Uống: viên ngậm 

  

20

Alcol polyvinyl

Alcol polyvinylAlcol polyvinylAlcol polyvinylDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

21

Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)

Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)Uống: các dạng

Uống: các dạng 

  

22

Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)

Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn



 Dùng ngoài

Thuốc đặt hậu môn



  

23

Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin

Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc ChondroitinAllatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc ChondroitinAllatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc ChondroitinThuốc tra mắt

Thuốc tra mắt 

  

24

Almagat

AlmagatAlmagatAlmagatUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

25

Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau

Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauAmbroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauAmbroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:

- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị

- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8%


 Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:

- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị

- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8%


  

26

Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase

Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc CellulaseAmyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc CellulaseAmyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc CellulaseUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

27

Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)

Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)Uống: viên ngậm

Uống: viên ngậm 

  

28

Argyron

ArgyronArgyronArgyronThuốc tra mắt

Dùng ngoài



 Thuốc tra mắt

Dùng ngoài



  

29

Aspartam

AspartamAspartamAspartamUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

30

Aspartat đơn chất hoặc phối hợp

Aspartat đơn chất hoặc phối hợpAspartat đơn chất hoặc phối hợpAspartat đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

31

Attapulgit

AttapulgitAttapulgitAttapulgitUống: các dạng

Uống: các dạng 

  

32

Azelastin

AzelastinAzelastinAzelastinThuốc tra mắt, tra mũi

Thuốc tra mắt, tra mũi 

  

33

Bạc Sulphadiazin

Bạc SulphadiazinBạc SulphadiazinBạc SulphadiazinDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

34

Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)

Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)Uống: viên ngậm

Uống: viên ngậm 

  

35

Beclomethason dipropionat

Beclomethason dipropionatBeclomethason dipropionatBeclomethason dipropionatThuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400 mcg, đóng gói ≤ 200 liều (tính theo hoạt chất không có muối)

Thuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400 mcg, đóng gói ≤ 200 liều (tính theo hoạt chất không có muối) 

  

36

Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)

Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)Dùng ngoài

Viên ngậm



 Dùng ngoài

Viên ngậm



  

37

Benzocain dạng phối hợp

Benzocain dạng phối hợpBenzocain dạng phối hợpBenzocain dạng phối hợpDùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%;

Viên đặt hậu môn

Uống: viên ngậm


 Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%;

Viên đặt hậu môn

Uống: viên ngậm


  

38

Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh

Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnhBenzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnhBenzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnhDùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10%

Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10% 

  

39

Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp

Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng

Uống: viên ngậm



 Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng

Uống: viên ngậm



  

40

Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp

Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài

Dùng ngoài 

  

41

Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)

Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)Dùng ngoài: các dạng

Miếng dán



 Dùng ngoài: các dạng

Miếng dán



  

42

Berberin

BerberinBerberinBerberinUống: các dạng

Uống: các dạng 

  


tải về 430.46 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương