TT
|
Thành phần hoạt chất
|
Thành phần hoạt chấtThành phần hoạt chấtThành phần hoạt chấtĐường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độ
|
Đường dùng, dạng bào chế, giới hạn hàm lượng, nồng độCác quy định cụ thể khác
|
Các quy định cụ thể khác
|
1
|
Acetylcystein
|
AcetylcysteinAcetylcysteinAcetylcysteinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
2
|
Acetylleucin
|
AcetylleucinAcetylleucinAcetylleucinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
3
|
Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylat
|
Acid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylatAcid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylatAcid acetylsalicylic (Aspirin) dạng đơn chất hoặc phối hợp với Vitamin C và/hoặc Acid citric và/hoặc Natri bicarbonat và/hoặc Natri salicylatUống: các dạng
|
Uống: các dạngVới chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm
|
Với chỉ định giảm đau, hạ sốt, chống viêm
|
4
|
Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magie
|
Acid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magieAcid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magieAcid alginic (Natri Alginat) đơn chất hay phối hợp với các hợp chất của nhôm, magieUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
5
|
Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)
|
Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)Acid amin đơn chất hoặc phối hợp (bao gồm cả dạng phối hợp với các Vitamin)Uống: các dạng
|
Uống: các dạngVới chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể
|
Với chỉ định bổ sung acid amin, vitamin cho cơ thể
|
6
|
Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)
|
Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)Acid aminobenzoic (Acid para aminobenzoic)Uống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
7
|
Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợp
|
Acid benzoic đơn chất hoặc phối hợpAcid benzoic đơn chất hoặc phối hợpAcid benzoic đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài
Uống: viên ngậm
|
Dùng ngoài
Uống: viên ngậm
|
|
8
|
Acid boric đơn chất hoặc phối hợp
|
Acid boric đơn chất hoặc phối hợpAcid boric đơn chất hoặc phối hợpAcid boric đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
Dùng ngoài
Thuốc tra mắt
|
|
9
|
Acid citric phối hợp với các muối natri, kali
|
Acid citric phối hợp với các muối natri, kaliAcid citric phối hợp với các muối natri, kaliAcid citric phối hợp với các muối natri, kaliUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
10
|
Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicat
|
Acid cromoglicic và các dạng muối cromoglicatAcid cromoglicic và các dạng muối cromoglicatAcid cromoglicic và các dạng muối cromoglicatThuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2%
|
Thuốc tra mắt, tra mũi với giới hạn nồng độ tính theo acid cromoglicic ≤ 2%
|
|
11
|
Acid dimecrotic
|
Acid dimecroticAcid dimecroticAcid dimecroticUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
12
|
Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitol
|
Acid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitolAcid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitolAcid folic đơn chất hoặc phối hợp với sắt và/hoặc các Vitamin nhóm B, khoáng chất, sorbitolUống: các dạng
|
Uống: các dạngVới chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng
|
Với chỉ định chống thiếu máu, bổ sung dinh dưỡng
|
13
|
Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...
|
Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...Acid glycyrrhizinic (Glycyrrhizinat) phối hợp với một số hoạt chất khác như Chlorpheniramin maleat, Dl-methylephedrin, Cafein...Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm
Dùng ngoài
|
Uống: các dạng, bao gồm cả dạng viên ngậm
Dùng ngoài
|
|
14
|
Acid lactic đơn chất hoặc phối hợp
|
Acid lactic đơn chất hoặc phối hợpAcid lactic đơn chất hoặc phối hợpAcid lactic đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
15
|
Acid mefenamic
|
Acid mefenamicAcid mefenamicAcid mefenamicUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
16
|
Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...)
|
Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...)Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...)Acid salicylic đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (phối hợp Lactic acid; Lưu huỳnh kết tủa...)Dùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
17
|
Acyclovir
|
AcyclovirAcyclovirAcyclovirDùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir ≤ 5%
|
Dùng ngoài: thuốc bôi ngoài da với nồng độ Acyclovir ≤ 5%
|
|
18
|
Albendazol
|
AlbendazolAlbendazolAlbendazolUống: các dạng
|
Uống: các dạngVới chỉ định trị giun
|
Với chỉ định trị giun
|
19
|
Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm
|
Alcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmAlcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmAlcol diclorobenzyl dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậmUống: viên ngậm
|
Uống: viên ngậm
|
|
20
|
Alcol polyvinyl
|
Alcol polyvinylAlcol polyvinylAlcol polyvinylDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
21
|
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)
|
Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)Alimemazin tartrat (Trimeprazin tartrat)Uống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
22
|
Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)
|
Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)Allantoin dạng phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài, thuốc đặt hậu môn (Cao cepae fluid; ...)Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn
|
Dùng ngoài
Thuốc đặt hậu môn
|
|
23
|
Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc Chondroitin
|
Allatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc ChondroitinAllatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc ChondroitinAllatoin phối hợp với các Vitamin và/hoặc ChondroitinThuốc tra mắt
|
Thuốc tra mắt
|
|
24
|
Almagat
|
AlmagatAlmagatAlmagatUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
25
|
Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đau
|
Ambroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauAmbroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauAmbroxol đơn chất hoặc phối hợp trong các thành phẩm thuốc ho, hạ nhiệt, giảm đauUống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:
- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị
- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8%
|
Uống: các dạng với giới hạn hoạt chất như sau:
- Đã chia liều Ambroxol clorhydrat ≤ 30mg/đơn vị
- Chưa chia liều: Ambroxol clorhydrat ≤ 0,8%
|
|
26
|
Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc Cellulase
|
Amyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc CellulaseAmyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc CellulaseAmyllase dạng đơn chất hoặc phối hợp với Protease và/hoặc Lipase và/hoặc CellulaseUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
27
|
Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)
|
Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)Amylmetacresol dạng phối hợp trong các thành phẩm viên ngậm (như với các tinh dầu, Bacitracin...)Uống: viên ngậm
|
Uống: viên ngậm
|
|
28
|
Argyron
|
ArgyronArgyronArgyronThuốc tra mắt
Dùng ngoài
|
Thuốc tra mắt
Dùng ngoài
|
|
29
|
Aspartam
|
AspartamAspartamAspartamUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
30
|
Aspartat đơn chất hoặc phối hợp
|
Aspartat đơn chất hoặc phối hợpAspartat đơn chất hoặc phối hợpAspartat đơn chất hoặc phối hợpUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
31
|
Attapulgit
|
AttapulgitAttapulgitAttapulgitUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|
32
|
Azelastin
|
AzelastinAzelastinAzelastinThuốc tra mắt, tra mũi
|
Thuốc tra mắt, tra mũi
|
|
33
|
Bạc Sulphadiazin
|
Bạc SulphadiazinBạc SulphadiazinBạc SulphadiazinDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
34
|
Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)
|
Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)Bacitracin phối hợp với một số hoạt chất khác trong các thành phẩm viên ngậm (phối hợp với Neomycin sulfat; Amylocain; Tixocortol...)Uống: viên ngậm
|
Uống: viên ngậm
|
|
35
|
Beclomethason dipropionat
|
Beclomethason dipropionatBeclomethason dipropionatBeclomethason dipropionatThuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400 mcg, đóng gói ≤ 200 liều (tính theo hoạt chất không có muối)
|
Thuốc tra mũi: dạng khí dung với giới hạn liều dùng tối đa 1 ngày ≤ 400 mcg, đóng gói ≤ 200 liều (tính theo hoạt chất không có muối)
|
|
36
|
Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)
|
Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)Benzalkonium phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với Cholin; acid salicylic; Nystatin; Diiodohydroxyquin ...), trong các thành phẩm viên ngậm (với Tyrothricin, Bacitracin, tinh dầu...)Dùng ngoài
Viên ngậm
|
Dùng ngoài
Viên ngậm
|
|
37
|
Benzocain dạng phối hợp
|
Benzocain dạng phối hợpBenzocain dạng phối hợpBenzocain dạng phối hợpDùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%;
Viên đặt hậu môn
Uống: viên ngậm
|
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn Benzocain ≤ 10%;
Viên đặt hậu môn
Uống: viên ngậm
|
|
38
|
Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnh
|
Benzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnhBenzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnhBenzoyl peroxid đơn chất hoặc phối hợp với Iod và/hoặc lưu huỳnhDùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10%
|
Dùng ngoài: các dạng với giới hạn nồng độ ≤ 10%
|
|
39
|
Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợp
|
Benzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin HCl đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng
Uống: viên ngậm
|
Dùng ngoài: kem bôi niêm mạc miệng, nước xúc miệng, thuốc xịt họng
Uống: viên ngậm
|
|
40
|
Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợp
|
Benzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợpBenzydamin salicylat đơn chất hoặc phối hợpDùng ngoài
|
Dùng ngoài
|
|
41
|
Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)
|
Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)Benzyl benzoat phối hợp trong các thành phẩm dùng ngoài (với các tinh dầu, Cồn Isopropyl...)Dùng ngoài: các dạng
Miếng dán
|
Dùng ngoài: các dạng
Miếng dán
|
|
42
|
Berberin
|
BerberinBerberinBerberinUống: các dạng
|
Uống: các dạng
|
|