Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005


Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa



tải về 451.09 Kb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu26.12.2017
Kích451.09 Kb.
#35100
1   2   3   4   5

15. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 đường Thống Nhất, P. Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)

15.1 Nhà sản xuất: Hovid Berhad (Đ/c: Lot 56442, 7 1/2 Miles, Jalan Ipoh/Chemor, 31200 Chemor, Perak Darul Ridzuan - Malaysia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

17

Doxicap

Doxycyclin (dưới dạng Doxycyclin hyclat) 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

BP201 5

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20137-16

16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nova (Đ/c: 802 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

16.1 Nhà sản xuất: Polipharm Co., Ltd. (Đ/c: 109 Bangna-Trad Road, Bangphli District, Samutprakarn 10540 - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

18

Osa-Gastro

Mỗi viên chứa: Magnesium trisilicat 300mg; Dried Aluminium hydroxide Gel 250mg; Magnesium hydroxide 100mg; Simethicone 40mg

Viên nhai

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VN-20138-16

17. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar (Đ/c: Khu vực 8, Phường Nhơn Phú, TP. Qui Nhơn, tỉnh Bình Định - Việt Nam)

17.1 Nhà sản xuất: Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A. (Đ/c: Zona Industrial do Lagedo, 3465-157 Santiago de Besteiros - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

19

Cefepim Fresenius Kabi 2g

Cefepime (dưới dạng Cefepime dihydrochloride monohydrate) 2g

Bột pha dung dịch tiêm / tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 10 lọ

VN-20139-16

18. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

18.1 Nhà sản xuất: PT. Konimex (Đ/c: Desa Sanggarahan, Kec. Grogol, Sukoharjo - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

20

Konimag

Mỗi 7 ml hỗn dịch chứa: Gel khô nhôm hydroxyd 300mg; Magnesi trisilicat 300mg; Simethicon 25mg

Hỗn dịch uống

30 tháng

NSX

Hộp 30 gói x 7 ml

VN-20140-16

19. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tâm Đan (Đ/c: 1333 đường 31B, Khu phố An Phú An Khánh, Phường An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

19.1 Nhà sản xuất: Vianex S.A- Nhà máy C (Đ/c: 16km. Marathonos Ave., 153 51 Pallini Attoki - Greece)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

21

Voxin

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 500 mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-20141-16

20. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Được phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105, đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

20.1 Nhà sản xuất: UniPharma Company (Đ/c: El Obour city- 1st industrial area, Cairo - Ai cập)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

22

Diphemax

Meloxicam 15mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP38

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-20142-16

21. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh (Đ/c: 19-C12B đường Hoa Lan, P. 2, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

21.1 Nhà sản xuất: Kern Pharma S.L. (Đ/c: Venus, 72-Poligono Industrial Colon II 08228 Tarrasa (Barcelona) - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

Kernhistine 8mg Tablet

Betahistidine dihydrochloride 8mg

Viên nén

24 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 15 viên

VN-20143-16

22. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Tốt Đẹp (Đ/c: 90/7/18 đường số 13, khu phố 8, P. Bình Hưng Hòa, Q. Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

22.1 Nhà sản xuất: Korea Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 87, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

24

Proxybon

Acetaminophen 325mg; Tramadol HCl 37,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

VN-20144-16

23. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (Đ/c: Lô D3/D6 khu đô thị mới Cầu Giấy, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

23.1 Nhà sản xuất: Square Pharmaceuticals Ltd (Đ/c: Kaliakoir, Gazipur - Bangladesh)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

25

Esomaxcare 20 Tablet

Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi dihydrat) 20mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20145-16

26

Esomaxcare 40 Tablet

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20146-16

24. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp (Đ/c: số 11B, phố Hoa Bằng, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Mitim S.R.L (Đ/c: Via Cacciamali, 36/38, Brescia - Italy)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

27

Cefotaxim Stragen 1g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

EP 8

Hộp 10 lọ

VN-20147-16

25. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Việt Mỹ (Đ/c: Số 3/A2, Đặng Tiến Đông, phường Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

25.1 Nhà sản xuất: Medicraft Pharmaceuticals (Pvt) Ltd. (Đ/c: 126-B Industrial Estate Hayatabad Peshawar - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

28

Bactirid 100mg/5ml dry suspension

Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

USP 37

Hộp 01 lọ bột để pha 30ml hỗn dịch uống

VN-20148-16

26. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Otsuka OPV (Đ/c: Lô 27, đường 3A, khu công nghiệp Biên Hòa 2, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Guangdong Otsuka Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: High and New technology Industries Development Area, Ronggui street, Shunde district, Foshan, Guangdong -China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

29

10% Fat Emulsion Injection

Soybean oil 10%

Nhũ tương tiêm truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 túi 500mL

VN-20149-16

27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Ánh Sáng Châu Á (Đ/c: 27/13 Bis Hậu Giang, P. 4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: PJSC Sic "Borshchahivskiy CPP" (Đ/c: 17, Myru str., Kyiv, 03134 - Ukraine)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

30

Mucambrox 15

Ambroxol hydrochlorid 0,3g/100 ml

Siro

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 100 ml

VN-20150-16

31

Mucambrox 30

Ambroxol hydrochlorid 0,6g/100 ml

Siro

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ x 100 ml

VN-20151-16

28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM và DP HT Việt Nam (Đ/c: Số 298 C3, 164 Tân Mai, Phường Tân Mai, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Industria Quimica Y Farmaceutica VIR, S.A. (Đ/c: Luguna, 66-68-70. Poligono Industrial Urtinsa II. 28923 Alcorcon (Madrid), Espana - Spain)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

32

Lomec 20

Omeprazol 20mg

Viên nang cứng chứa vỉ hạt bao tan trong ruột

36 tháng

NSX

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VN-20152-16

29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Y tế Cánh Cửa Việt (Đ/c: 788/2B Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Pulse Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: KH No. 400, 407 & 409, Karondi, Roorkeer, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

33

Nabugesic

Nabumeton 500mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP38

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20153-16

30. Công ty đăng ký: Coral Laboratories Limited (Đ7c: 3B, Patanwala Indl. Estate, Opp. Shreyas Cinema, Next to Fitnessworld, Ghatkopar (W), Mumbai-400 086 - India)

30.1 Nhà sản xuất: Coral Laboratories Limited (Đ/c: 57/1, (16), Bhenslore, Dunetha, Nani Daman - 396210, India - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

34

Glimeco 4

Glimepiride 4mg

Viên nén

36 tháng

USP36

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-20154-16

31. Công ty đăng ký: Daewon Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 386, Cheonho-daero, Seongdong-gu, Seoul - Korea)

31.1 Nhà sản xuất: Samchundang Pharm Co., Ltd. (Đ/c: 71, Jeyakgongdan 2-gil, Hyangnam -Eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Gasompel-M

Domperidone (dưới dạng Domperidone maleate) 10mg

Viên nén

36 tháng

BP 2015

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20155-16


tải về 451.09 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương