Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục XXIV
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 121 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 95 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 26 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
Quận Ba Đình
|
05 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
0
|
2
|
Quận Cầu Giấy
|
05 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
0
|
3
|
Quận Đống Đa
|
05 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
0
|
4
|
Quận Hà Đông
|
05 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
5
|
Quận Hai Bà Trưng
|
05 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
0
|
6
|
Quận Hoàn Kiếm
|
05 TCHNCC
|
05 VPCC TCHNCC
|
0
|
7
|
Quận Hoàng Mai
|
05 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
8
|
Quận Long Biên
|
05 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
9
|
Quận Tây Hồ
|
04 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
10
|
Quận Thanh Xuân
|
05 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
0
|
11
|
TX. Sơn Tây
|
04 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
12
|
Huyện Ba Vì
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
| |
Huyện Chương Mỹ
|
04 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
14
|
Huyện Đan Phượng
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
15
|
Huyện Đông Anh
|
05 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
16
|
Huyện Gia Lâm
|
05 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
17
|
Huyện Hoài Đức
|
04 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
18
|
Huyện Mê Linh
|
04 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
19
|
Huyện Mỹ Đức
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
20
|
Huyện Phú Xuyên
|
04 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
21
|
Huyện Phúc Thọ
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
22
|
Huyện Quốc Oai
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
23
|
Huyện Sóc Sơn
|
04 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
24
|
Huyện Thạch Thất
|
04 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
25
|
Huyện Thanh Oai
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
26
|
Huyện Thanh Trì
|
04 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
27
|
Huyện Thường Tín
|
04 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
28
|
Huyện Từ Liêm
|
05 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
29
|
Huyện Ứng Hòa
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
Tổng số
|
121 TCHNCC
|
95 TCHNCC
|
26 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục XXV
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 21 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 17 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 04 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Hà Tĩnh
|
04 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
0
|
2
|
TX. Hồng Lĩnh
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện Cẩm Xuyên
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
4
|
Huyện Can Lộc
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
5
|
Huyện Đức Thọ
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
6
|
Huyện Hương Khê
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
7
|
Huyện Hương Sơn
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
8
|
Huyện Kỳ Anh
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
9
|
Huyện Lộc Hà
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
10
|
Huyện Nghi Xuân
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
11
|
Huyện Thạch Hà
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
0
|
12
|
Huyện Vũ Quang
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
Tổng số
|
21 TCHNCC
|
17 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục XXVI
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 17 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 17 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Không quy hoạch thêm.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Hải Dương
|
05 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
0
|
2
|
TX. Chí Linh
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
0
|
3
|
Huyện Bình Giang
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
4
|
Huyện Cẩm Giàng
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
5
|
Huyện Gia Lộc
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
6
|
Huyện Kim Thành
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
7
|
Huyện Kinh Môn
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
8
|
Huyện Nam Sách
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
9
|
Huyện Ninh Giang
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
10
|
Huyện Thanh Hà
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
11
|
Huyện Thanh Miện
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
12
|
Huyện Tứ Kỳ
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
Tổng số
|
17 TCHNCC
|
17 TCHNCC
|
0
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục XXVII
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 55 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 32 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 23 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
Quận Hồng Bàng
|
05 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
0
|
2
|
Quận Đồ Sơn
|
04 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
3
|
Quận Dương Kinh
|
04 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
4
|
Quận Hải An
|
04 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
5
|
Quận Kiến An
|
04 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
6
|
Quận Lê Chân
|
05 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
0
|
7
|
Quận Ngô Quyền
|
05 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
0
|
8
|
Huyện An Dương
|
04 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
9
|
Huyện An Lão
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
10
|
Huyện Bạch Long Vỹ
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
11
|
Huyện đảo Cát Hải
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
12
|
Huyện Kiến Thụy
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
13
|
Huyện Thủy Nguyên
|
04 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
14
|
Huyện Tiên Lãng
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
15
|
Huyện Vĩnh Bảo
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
Tổng số
|
55 TCHNCC
|
32 TCHNCC
|
23 TCHNCC
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |