Phụ lục tổng quát
VỀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
_____
STT
|
Tên tỉnh, thành phố
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch đến năm 2020
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
An Giang
|
29
|
17
|
12
|
2
|
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
21
|
18
|
03
|
3
|
Bạc Liêu
|
17
|
10
|
07
|
4
|
Bắc Giang
|
20
|
14
|
06
|
5
|
Bắc Kạn
|
14
|
08
|
06
|
6
|
Bắc Ninh
|
19
|
14
|
05
|
7
|
Bến Tre
|
15
|
10
|
05
|
8
|
Bình Dương
|
31
|
20
|
11
|
9
|
Bình Định
|
24
|
15
|
09
|
10
|
Bình Phước
|
30
|
19
|
11
|
11
|
Bình Thuận
|
26
|
13
|
13
|
12
|
Cà Mau
|
13
|
06
|
07
|
13
|
Cao Bằng
|
16
|
07
|
09
|
14
|
Cần Thơ
|
32
|
19
|
13
|
15
|
Đà Nẵng
|
20
|
14
|
06
|
16
|
Đắk Lắk
|
23
|
12
|
11
|
17
|
Đắk Nông
|
13
|
07
|
06
|
18
|
Điện Biên
|
11
|
06
|
05
|
19
|
Đồng Nai
|
30
|
21
|
09
|
20
|
Đồng Tháp
|
27
|
18
|
09
|
21
|
Gia Lai
|
41
|
20
|
21
|
22
|
Hà Giang
|
13
|
08
|
05
|
23
|
Hà Nam
|
15
|
10
|
05
|
24
|
Hà Nội
|
121
|
95
|
26
|
25
|
Hà Tĩnh
|
21
|
17
|
04
|
26
|
Hải Dương
|
17
|
17
|
0
|
27
|
Hải Phòng
|
55
|
32
|
23
|
28
|
Hậu Giang
|
12
|
05
|
07
|
29
|
Hòa Bình
|
19
|
12
|
07
|
30
|
TP. Hồ Chí Minh
|
110
|
65
|
45
|
31
|
Hưng Yên
|
14
|
11
|
03
|
32
|
Khánh Hoà
|
18
|
09
|
09
|
33
|
Kiên Giang
|
30
|
19
|
11
|
34
|
Kon Tum
|
13
|
04
|
09
|
35
|
Lai Châu
|
12
|
05
|
07
|
36
|
Lâm Đồng
|
32
|
24
|
08
|
37
|
Lạng Sơn
|
14
|
07
|
07
|
38
|
Lào Cai
|
17
|
12
|
05
|
39
|
Long An
|
34
|
24
|
10
|
40
|
Nam Định
|
18
|
15
|
03
|
41
|
Nghệ An
|
46
|
23
|
23
|
42
|
Ninh Bình
|
21
|
11
|
10
|
43
|
Ninh Thuận
|
11
|
07
|
04
|
44
|
Phú Thọ
|
32
|
18
|
14
|
45
|
Phú Yên
|
19
|
11
|
08
|
46
|
Quảng Bình
|
17
|
09
|
08
|
47
|
Quảng Nam
|
25
|
14
|
11
|
48
|
Quảng Ngãi
|
25
|
08
|
17
|
49
|
Quảng Ninh
|
32
|
20
|
12
|
50
|
Quảng Trị
|
15
|
07
|
08
|
51
|
Sóc Trăng
|
20
|
07
|
13
|
52
|
Sơn La
|
18
|
12
|
06
|
53
|
Tây Ninh
|
24
|
14
|
10
|
54
|
Thái Bình
|
17
|
10
|
07
|
55
|
Thái Nguyên
|
15
|
08
|
07
|
56
|
Thanh Hoá
|
83
|
41
|
42
|
57
|
Thừa Thiên Huế
|
22
|
13
|
09
|
58
|
Tiền Giang
|
25
|
18
|
07
|
59
|
Trà Vinh
|
20
|
11
|
09
|
60
|
Tuyên Quang
|
09
|
04
|
05
|
61
|
Vĩnh Long
|
14
|
08
|
06
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
23
|
14
|
09
|
63
|
Yên Bái
|
13
|
08
|
05
|
Tổng số
|
1.602 TCHNCC
|
974 TCHNCC
|
628 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục I
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
_____
Đến năm 2020, quy hoạch 29 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh An Giang.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 17 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 12 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Long Xuyên
|
05 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
0
|
2
|
TX. Châu Đốc
|
04 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
3
|
TX. Tân Châu
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
4
|
Huyện An Phú
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Châu Phú
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Châu Thành
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
7
|
Huyện Chợ Mới
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
8
|
Huyện Phú Tân
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
9
|
Huyện Thoại Sơn
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
10
|
Huyện Tịnh Biên
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
11
|
Huyện Tri Tôn
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
Tổng số
|
29 TCHNCC
|
17 TCHNCC
|
12 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục II
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
_____
Đến năm 2020, quy hoạch 21 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 18 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 03 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Vũng Tàu
|
05 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
0
|
2
|
TX. Bà Rịa
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện Châu Đức
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
4
|
Huyện Côn Đảo
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Đất Đỏ
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
0
|
6
|
Huyện Long Điền
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
0
|
7
|
Huyện Tân Thành
|
03 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
0
|
8
|
Huyện Xuyên Mộc
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
0
|
Tổng số
|
21 TCHNCC
|
18 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |