Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục IX
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 24 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 15 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 09 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Quy Nhơn
|
05 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
0
|
2
|
TX. An Nhơn
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện An Lão
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
4
|
Huyện Hoài Ân
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Hoài Nhơn
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Phù Cát
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
7
|
Huyện Phù Mỹ
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
8
|
Huyện Tây Sơn
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
9
|
Huyện Tuy Phước
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
10
|
Huyện Vân Canh
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
11
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
Tổng số
|
24 TCHNCC
|
15 TCHNCC
|
09 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục X
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 30 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 19 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 11 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TX. Đồng Xoài
|
04 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
2
|
TX. Bình Long
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
3
|
TX. Phước Long
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
4
| |
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Bù Đốp
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Bù Gia Mập
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
7
|
Huyện Chơn Thành
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
8
|
Huyện Đồng Phú
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
9
|
Huyện Hớn Quản
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
10
|
Huyện Lộc Ninh
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
| |
30 TCHNCC
|
19 TCHNCC
|
11 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục XI
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 26 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 13 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 13 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn
cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Phan Thiết
|
05 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
2
|
TX. LaGi
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
3
|
Huyện Bắc Bình
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
4
|
Huyện Đức Linh
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Hàm Tân
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
7
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
8
|
Huyện Phú Quý
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
10
|
Huyện Tuy Phong
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
Tổng số
|
26 TCHNCC
|
13 TCHNCC
|
13 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục XII
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 13 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 06 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 07 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Cà Mau
|
04 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
2
|
Huyện Cái Nước
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện Đầm Dơi
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
4
|
Huyện Năm Căn
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
5
|
Huyện Ngọc Hiển
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
7
|
Huyện Thới Bình
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
8
|
Huyện Trần Văn Thời
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
9
|
Huyện U Minh
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
Tổng số
|
13 TCHNCC
|
06 TCHNCC
|
07 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục XIII
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 16 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 07 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 09 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TX. Cao Bằng
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
2
|
Huyện Bảo Lạc
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện Bảo Lâm
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
4
|
Huyện Hạ Lang
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Hà Quảng
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Hòa An
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
7
|
Huyện Nguyên Bình
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
8
|
Huyện Phục Hòa
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
9
|
Huyện Quảng Uyên
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
10
|
Huyện Thạch An
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
11
|
Huyện Thông Nông
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
12
|
Huyện Trà Lĩnh
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
13
|
Huyện Trùng Khánh
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
Tổng số
|
16 TCHNCC
|
07 TCHNCC
|
09 TCHNCC
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |