Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục III
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
_____
Đến năm 2020, quy hoạch 17 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 10 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 07 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Bạc Liêu
|
05 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
2
| |
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện Giá Rai
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
4
|
Huyện Hòa Bình
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
Hiện đã có 01 VPCC
|
01 TCHNCC
|
5
| |
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Phước Long
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
7
|
Huyện Vĩnh Lợi
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
Hiện đã có 01 VPCC
|
01 TCHNCC
| |
17 TCHNCC
|
10 TCHNCC
|
07 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục IV
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 20 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 14 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 06 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Bắc Giang
|
05 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
0
|
2
|
Huyện Hiệp Hòa
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện Lạng Giang
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
4
|
Huyện Lục Nam
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
5
|
Huyện Lục Ngạn
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Sơn Động
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
7
|
Huyện Tân Yên
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
8
|
Huyện Việt Yên
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
9
|
Huyện Yên Dũng
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
10
|
Huyện Yên Thế
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
Tổng số
|
20 TCHNCC
|
14 TCHNCC
|
06 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục V
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 14 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 08 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 06 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TX. Bắc Kạn
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
2
|
Huyện Ba Bể
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện Bạch Thông
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
4
|
Huyện Chợ Đồn
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Chợ Mới
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Na Rì
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
7
|
Huyện Ngân Sơn
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
8
|
Huyện Pác Nặm
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
Tổng số
|
14 TCHNCC
|
08 TCHNCC
|
06 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục VI
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 19 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 14 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 05 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Bắc Ninh
|
04 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
2
| |
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện Gia Bình
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
4
|
Huyện Lương Tài
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Quế Võ
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
0
|
6
| |
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
7
|
Huyện Tiên Du
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
0
|
8
|
Huyện Yên Phong
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
0
| |
19 TCHNCC
|
14 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục VII
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 15 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 10 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 05 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Bến Tre
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
2
|
Huyện Ba Tri
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện Bình Đại
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Chợ Lách
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
6
|
Huyện Giồng Trôm
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
7
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
8
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
9
|
Huyện Thạnh Phú
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
Tổng số
|
15 TCHNCC
|
10 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục VIII
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 31 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 20 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 11 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TX. Thủ Dầu Một
|
05 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
2
|
TX. Dĩ An
|
05 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
3
|
TX. Thuận An
|
05 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
4
|
Huyện Bến Cát
|
05 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Dầu Tiếng
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Phú Giáo
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
05 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
Tổng số
|
31 TCHNCC
|
20 TCHNCC
|
11 TCHNCC
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |