Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục LVIII
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 25 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 18 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 07 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Mỹ Tho
|
04 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
2
|
TX. Gò Công
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện Cái Bè
|
03 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
0
|
4
|
Huyện Cai Lậy
|
03 TCHNCC
|
03 TCHNCC
|
0
|
5
|
Huyện Châu Thành
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Chợ Gạo
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
7
|
Huyện Gò Công Đông
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
0
|
8
|
Huyện Gò Công Tây
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
9
|
Huyện Tân Phú Đông
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
10
|
Huyện Tân Phước
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
Tổng số
|
25 TCHNCC
|
18 TCHNCC
|
07 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục LIX
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 20 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 11 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 09 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Trà Vinh
|
05 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
2
|
Huyện Càng Long
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện Cầu Kè
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
4
|
Huyện Cầu Ngang
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Châu Thành
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Duyên Hải
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
7
|
Huyện Tiểu Cần
|
03 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
8
|
Huyện Trà Cú
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
Tổng số
|
20 TCHNCC
|
11 TCHNCC
|
09 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục LX
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 09 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 04 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 05 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Tuyên Quang
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
2
|
Huyện Chiêm Hóa
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện Hàm Yên
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
4
|
Huyện Lâm Bình
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Na Hang
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Sơn Dương
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
7
|
Huyện Yên Sơn
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
Tổng số
|
09 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục LXI
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 14 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 08 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 06 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Vĩnh Long
|
04 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
0
|
2
|
Huyện Bình Minh
|
02 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
0
|
3
|
Huyện Bình Tân
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
4
|
Huyện Long Hồ
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Mang Thít
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Tam Bình
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
7
|
Huyện Trà Ôn
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
8
|
Huyện Vũng Liêm
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
Tổng số
|
14 TCHNCC
|
08 TCHNCC
|
06 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục LXII
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 23 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 14 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 09 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn
cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Vĩnh Yên
|
05 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
2
|
TX. Phúc Yên
|
05 TCHNCC
|
04 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện Bình Xuyên
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
4
|
Huyện Lập Thạch
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Sông Lô
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Tam Đảo
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
7
|
Huyện Tam Dương
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
8
|
Huyện Vĩnh Tường
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
9
|
Huyện Yên Lạc
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
Tổng số
|
23 TCHNCC
|
14 TCHNCC
|
09 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Phụ lục LXIII
QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2104/QĐ-TTg
ngày 29 tháng 12 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
____
Đến năm 2020, quy hoạch 13 tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Giai đoạn 2011 - 2015: Quy hoạch 08 tổ chức hành nghề công chứng.
Giai đoạn 2016 - 2020: Quy hoạch 05 tổ chức hành nghề công chứng.
Chi tiết như sau:
STT
|
Tên đơn vị
hành chính
cấp huyện
|
Tổng số tổ chức hành nghề công chứng quy hoạch trên một địa bàn cấp huyện
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2011 - 2015
|
Lộ trình
phát triển
giai đoạn
2016 - 2020
|
1
|
TP. Yên Bái
|
03 TCHNCC
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
2
|
TX. Nghĩa Lộ
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
3
|
Huyện Lục Yên
|
02 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
4
|
Huyện Mù Cang Chải
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
5
|
Huyện Trạm Tấu
|
01 TCHNCC
|
0
|
01 TCHNCC
|
6
|
Huyện Trấn Yên
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
7
|
Huyện Văn Chấn
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
8
|
Huyện Văn Yên
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
|
9
|
Huyện Yên Bình
|
01 TCHNCC
|
01 TCHNCC
|
0
| |
13 TCHNCC
|
08 TCHNCC
|
05 TCHNCC
|
Ghi chú:
- Lộ trình phát triển giai đoạn 2011 - 2015 tính cả tổ chức hành nghề công chứng hiện có;
- Tổ chức hành nghề công chứng: Bao gồm cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |