25
Hàm lượng đường hóa học (saccarin, cyclamat, aspartam, acesulfame-K) (cho mỗi chất)
|
HPLC
|
500.000
|
26
|
Hàm lượng Sucralose
|
HPLC
|
500.000
|
27
|
Hàm lượng vitamin A
|
HPLC
|
500.000
|
28
|
Hàm lượng vitamin E
|
HPLC
|
600.000
|
29
|
Hàm lượng vitamin D
|
HPLC
|
600.000
|
30
|
Hàm lượng vitamin C
|
HPLC
|
500.000
|
31
|
Hàm lượng vitamin B1, B2, B3, B5, B6, B9, B12 (cho mỗi chất)
|
HPLC
|
400.000
|
32
|
Hàm lượng Taurine
|
HPLC
|
500.000
|
33
|
Hàm lượng Cafein
|
HPLC
|
400.000
|
34
|
Hàm lượng I – G ((disodium inosinate, disodium guanylate)
|
HPLC
|
500.000
|
35
|
Hàm lượng đường (Sorbitol, glucose, fructose, saccarose, maltose, lactose) (cho mỗi chất)
|
HPLC
|
500.000
|
36
|
Hàm lượng Acid amin:
- Chỉ tiêu đầu tiên: 800.000 đồng
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi, thu thêm: 100.000 đồng cho mỗi chất
|
HPLC
|
Tối đa không quá 2.700.000
|
37
|
Hàm lượng Aflatoxin M1
|
HPLC
|
1.000.000
|
38
|
Hàm lượng Ochratoxin
|
HPLC
|
800.000
|
39
|
Hàm lượng Patulin
|
HPLC
|
800.000
|
40
|
Hàm lượng Cloramphenicol
|
LC/MS/MS
|
1.000.000
|
41
|
Hàm lượng Florfenicol
|
LC/MS/MS
|
1.000.000
|
42
|
Hàm lượng Tetracylin, oxytetracyclin, clotetracyclin, docytetracyclin
- Chất đầu tiên: 700.000 đồng;
- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.
|
LC/MS/MS
|
Tối đa không quá 1.000.000
|
43
|
Hàm lượng Dexamethasone
|
LC/MS/MS
|
1.000.000
|
44
|
Hàm lượng Penicillin (amoxicillin, ampicillin, penicillin G, penicillin V, oxacillin, cloxacillin)
- Chất đầu tiên: 700.000 đồng;
- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.
|
LC/MS/MS
|
Tối đa không quá 1.200.000
|
45
|
Hàm lượng Sudan (I, II, III, IV):
- Chất đầu tiên: 700.000 đồng;
- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm 100.0000 đồng.
|
HPLC
|
Tối đa không quá 1.000.000
|
46
|
Hàm lượng Histamin
|
HPLC
|
500.000
|
47
|
Hàm lượng Rhodamin B
|
HPLC
|
500.000
|
48
|
Hàm lượng Melamine
|
LC/MS/MS
|
1.000.000
|
49
|
Hàm lượng Acid Gibberelic
|
LC/MS/MS
|
1.000.000
|
50
|
Hàm lượng Clenbuterol
|
LC/MS/MS
|
1.000.000
|
51
|
Hàm lượng Salbutamol
|
LC/MS/MS
|
1.000.000
|
52
|
Hàm lượng Ractopamin
|
LC/MS/MS
|
1.000.000
|
53
|
Hàm lượng Cocain
|
LC/MS/MS
|
1.000.000
|
54
|
Hàm lượng Sildenafil
|
LC/MS/MS
|
800.000
|
55
|
Hàm lượng Trenbulone
|
LC/MS/MS
|
1.000.000
|
56
|
Hàm lượng Paraquad
|
HPLC
|
500.000
|
57
|
Hàm lượng Diquad
|
HPLC
|
500.000
|
58
|
Hàm lượng phẩm màu (Tartrazine, Sunset Yellow, Carmoisin, Amaranth, Ponceau 4R, Erythosine, Idigocarmine, Brilliant Blue FCF) (cho mỗi chất)
|
HPLC
|
500.000
|
59
|
Hàm lượng acid hữu cơ (acid acetic, acid propionic, acid formic, acid lactic) (cho mỗi chất)
|
HPLC
|
500.000
|
60
|
Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp trong thực phẩm
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chất đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
|
GC/MS/MS
|
875.000/chỉ tiêu đầu tiên
|
61
|
Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm clo hữu cơ trong thực phẩm
- Chỉ tiêu thứ 2: thu thêm 350.000 đồng
- Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
|
GC/MS/MS
|
700.000/chỉ tiêu đầu tiên
|
62
|
Hàm lượng Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm Phosphor hữu cơ trong thực phẩm
- Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chất đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
|
GC/MS/MS
|
700.000/chỉ tiêu đầu tiên
|
63
|
Hàm lượng Hoá chất bảo vệ thực vật nhóm cacbamate trong thực phẩm
- Chỉ tiêu thứ 2: thu bằng 50% chỉ tiêu đầu tiên
- Từ chỉ tiêu thứ 3 thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
|
LC/MS/MS
|
800.000/chỉ tiêu đầu tiên
|
64
|
Kháng sinh nhóm Sulfonamides:
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu tiên
- Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
|
LC/MS/MS
|
800.000/chỉ tiêu đầu tiên
|
65
|
Hàm lượng Kháng sinh nhóm Macrolides:
- Chỉ tiêu thứ 2: bằng 50% chỉ tiêu đầu
- Từ chỉ tiêu thứ 3 trở đi thu thêm 100.000 đồng cho mỗi chỉ tiêu
|
LC/MS/MS
|
800.000/chỉ tiêu đầu tiên
|
66
|
Hàm lượng Nhóm Phthalate (DEHP, DINP…) (cho mỗi chất)
|
GC/MS/MS
|
800.000
|
67
|
Hàm lượng Bisphenol A
|
GC/MS/MS
|
800.000
|
68
|
Hàm lượng Metanol
|
GC
|
500.000
|
69
|
Hàm lượng Este
|
GC
|
500.000
|
70
|
Hàm lượng Chất chống oxy hóa (BHA, BHT, TBHQ…) (cho mỗi chất)
|
GC/MS/MS
|
600.000
|
71
|
Hàm lượng Độc chất bay hơi
|
GC/MS/MS
|
1.000.000
|
72
|
Cholesterol
|
GC/MS/MS
|
800.000
|
73
|
Hàm lượng 3-MCPD hoặc 1,3-DCP
|
GC/MS/MS
|
1.000.000
|
74
|
Hàm lượng Phytosterol
|
GC/MS/MS
|
1.000.000
|
75
|
Hàm lượng Acid béo (DHA, EPA, omega 3, omega 6, omega 9….) (cho mỗi chất)
|
GC/MS/MS
|
600.000
|
76
|
Hàm lượng Glucosamine
|
HPLC
|
600.000
|
77
|
Hàm lượng Choline
|
Sắc ký trao đổi ion
|
500.000
|
78
|
Hàm lượng Ure
|
HPLC
|
500.000
|
79
|
Hàm lượng Ure
|
Urease
|
300.000
|
80
|
Hàm lượng Lycopen
|
HPLC
|
700.000
|
81
|
Hàm lượng Beta-caroten
|
HPLC
|
500.000
|
82
|
Hàm lượng Curcumin
|
HPLC
|
500.000
|
83
|
Hàm lượng Tryptophan
|
HPLC
|
500.000
|
84
|
Hàm lượng kim loại: đồng, sắt, kẽm (cho mỗi chất)
|
AAS
|
600.000
|
85
|
Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi (cho mỗi chất)
|
AAS
|
500.000
|
86
|
Hàm lượng kim loại: thiếc, antimon, niken, crom (cho mỗi chất)
|
AAS
|
700.000
|
87
|
Hàm lượng Selen (Se)
|
AAS
|
700.000
|
88
|
Hàm lượng kim loại: natri, kali, magie, canxi, (cho mỗi chất)
|
Sắc ký trao đổi ion
|
250.000
|
89
|
Hàm lượng Flavonoid (Daizdein, Genistein, Rutin, Myricetin, Luteolin, Quercetin, Kaempferol, EGCG, ECG) (cho mỗi chất)
|
HPLC
|
700.000
|
90
|
Sibutramine, Furosemide, pyroxicam, dexamethasone trong thực phẩm chức năng (cho mỗi chất)
|
HPLC
|
500.000
|
91
|
Hàm lượng Ginsenoside
- Từ chất thứ 2: mỗi chất 200.000 đồng
|
HPLC
|
1.000.000/chất đầu tiên
|
92
|
Hàm lượng Anion (Cl-, F-, NO2-, NO3-, Br-, SO42-, PO43-)và Cation(Li+, Na+, Ca2+, Mg2+, NH4+, K+) trong nước (cho mỗi chất)
|
Sắc ký trao đổi ion
|
150.000
|
93
|
Xác định chất chưa biết có trong thực phẩm
|
HPLC, GC, GCMS, LCMS, AAS, ICP, PCR, …
|
3.000.000
|
|
|
|
|