Căn cứ Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010



tải về 435.33 Kb.
trang3/5
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích435.33 Kb.
#5664
1   2   3   4   5

41

Hàm lượng amoniac

TCVN 3706: 1990

105.000

42

Hàm lượng êtanol

TCVN 1051: 1971; TCVN 378-86

87.000

43

Hàm lượng axít

TCVN 3702: 1981

70.000

44

Hàm lượng axít béo tự do

AOCS Ca 5a-40 (1997)

105.000

45

Hàm lượng axít benzoic

AOAC 2000 (963.19); BSEN 12856-1999

175.000

46

Hàm lượng axít cố định

TCVN 4589: 1988

70.000

47

Hàm lượng axít cyahydric (HCN)

AOAC 2000 (915.03)

87.000

48

Hàm lượng axít dễ bay hơi

TCVN 4589: 1988

70.000

49

Hàm lượng axít lactic

AOAC 2000 (947.05)

70.000

50

Hàm lượng axít sorbic

FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986

175.000

51

Hàm lượng axít tổng

TCVN 4589: 1988

70.000

52

Hàm lượng chất béo

FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986

140.000

53

Hàm lượng cafein

AOAC 2000(979.08); BSEN 12856-1999

437.000

54

Hàm lượng canxi

AOAC 2000 (935.13); AOAC 2002(965.09)

140.000

55

Hàm lượng carbon dioxyt (CO2 )

TCVN 5563: 1991

70.000

56

Hàm lượng caroten

TCVN 5284: 1990

350.000

57

Hàm lượng casein

AOAC 2000 (927.03)

175.000

58

Hàm lượng chất béo

TCVN 4072: 1985

105.000

59

Hàm lượng chất chiết

Analytica-EBC 1987 (4.4)

140.000

60

Hàm lượng chất chiết không bay hơi

FAO FNP 14/8 (p.238) -1986

262.000

61

Hàm lượng chất hòa tan nguyên thủy

AOAC 2000 (935.20)

105.000

62

Hàm lượng chất khô

AOAC 2000 (925.23); TCVN 4414: 1987

70.000

63

Hàm lượng chất khô (độ Brix)

 

70.000

64

Hàm lượng chất không xà phòng hóa

AOCS Ca 6a-40 (1997) TCVN 6123-2-1996

350.000

65

Hàm lượng chất khoáng

CODEX STAN12 1981

87.000

66

Hàm lượng chất tan

AOAC 2000 (920.104)

87.000

67

Hàm lượng clo

TCVN 4591:1991

105.000

68

Hàm lượng clorua natri (NaCl)

TCVN 5647: 1992

105.000

69

Hàm lượng diacetyl

Analytica-EBC 1987 (9.11) AOAC 2000 ( 978.11 )

175.000

70

Hàm lượng este

53 TCV 119 - 86 - OIV - 1994 ( sắc ký khí )

87.000

71

Hàm lượng etanol

TCVN 1273: 1986

87.000

72

Hàm lượng furfurol

53 TCV121 - 1986 - OIV - 1994 ( sắc ký khí )

105.000

73

Hàm lượng gluten ướt

TCVN 1874: 1986

70.000

74

Hàm lượng gluxít

TCVN 4295:1986

105.000

75

Hàm lượng glycerin

Cat N0148270-249041-1997 Boehringer Mannheim Paper

1.400.000

76

Hàm lượng glycerol tự do

FAO FNP 5/Rev.1 (p.186) - 1983

175.000

77

Hàm lượng gum

IS 3988: 1967

262.000

78

Hàm lượng histamin

AOAC 2000 (957.07)

437.000

79

Hàm lượng hydroxymethylfuafural (H.M.F)

AOAC 2000 (980.23)

140.000

80

Hàm lượng indol

AOAC 2000 (948.17)

262.000

81

Hàm lượng iod

AOAC 2000 (935.14)

105.000

82

Hàm lượng kali

AOAC95 (969.23)

105.000

83

Hàm lượng lactose

AOAC 2000 (930.28)

105.000

84

Hàm lượng lipit

FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986

105.000

85

Hàm lượng magiê

TCVN 3973: 1984 AOAC 2002 ( 975.03 )

105.000

86

Hàm lượng metanol

TCVN 1051: 1971 FAO FNP 14/8 ( p.301 )-1986

87.000

87

Hàm lượng monoglyceride

FAO FNP 5/Rev.1 (p.185) - 1983

175.000

88

Hàm lượng monosodium glutamat

AOAC 2000 (970.37)

700.000

89

Hàm lượng muối ăn

FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986

105.000

90

Hàm lượng natri

AOAC95 (969.23)

105.000

91

Hàm lượng nước và chất bay hơi

AOCS Ca 2c-25 (1997)

70.000

92

Hàm lượng nicotine

AOAC 2000 (960.08)

175.000

93

Hàm lượng nitơ amin amoniac

TCVN 3707: 1990

105.000

94

Hàm lượng nitơ amin tự do

Analytica-EBC 1987 (8.81)

140.000

95

Hàm lượng nitơ amoniac

TCVN 3706: 1990

105.000

96

Hàm lượng nitơ axít amin

TCVN 3708: 1990

105.000

97

Hàm lượng nitơ formon

TCVN 1764: 1975

87.000

98

Hàm lượng nitơ tổng

TCVN 1764: 1975

87.000

99

Hàm lượng nitrít (NO2)

AOAC 2000 (973.31) TCVN 5247-90

140.000

100

Hàm lượng phốtpho

AOAC 2000 (995.11)

140.000

101

Hàm lượng piperin

AOAC 2000 (987.07)

350.000

102

Hàm lượng prôtein

FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986

210.000

103

Hàm lượng prolin

AOAC 2000 (979.20)

350.000

104

Hàm lượng protein tổng

FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986

105.000

105

Hàm lượng Quartery ammonium compound(QAC)

AOAC 2000 (942.13)

437.000

106

Hàm lượng rượu tạp

TCVN 1051: 1971

87.000

107

Hàm lượng sắt

AOAC 2000 (937.03); AOAC 2002 (999.11)

105.000

108

Hàm lượng saccarin

AOAC 2000 (971.30); AOAC 2002(999.11)

175.000

109

Hàm lượng saccaro

Foodstuffs-EC 1994 (p.552)

105.000

110

Hàm lượng sodiumbicarbonat (NaHCO3)

3 QTTN 84: 1986; Dược điển Việt Nam

87.000

111

Hàm lượng sulfua dioxide(SO2)

GS2/7-33 iCUMSA 1998

175.000

112

Hàm lượng sunfat

TCVN 3973: 1984

105.000

113

Hàm lượng sunphua dioxyt (SO2)

AOAC 2000 (892.02)

175.000

114

Hàm lượng tạp chất

AOCS Ca 3a-46 (1997)

105.000

115

Hàm lượng tạp chất sắt

TCVN 5614: 1991

52.000

116

Hàm lượng tổng nitơ bay hơi (T.V.B)

FAO FNP 14/8 (p.238) -1986

175.000

117

Hàm lượng tinh bột

TCVN 4594: 1988

175.000

118

Hàm lượng trimetylamin (T.M.A)

AOAC 2000 (971.14)

175.000

119

Hàm lượng tro không tan trong axít clohydric (HCl)

FAO FNP 5/Rev.1

105.000

120

Hàm lượng tro sulfate

Foodstuffs-EC 1994 (p.551); KNLTTP- 1979

105.000

121

Hàm lượng tro tổng

AOCS Ca 11-55 (1997); FOA FNP 14/7(p.228) - 1986

105.000

122

Hàm lượng tro không tan trong nước

AOAC 2000 (920.23)

105.000

123

Hàm lượng vitamin A, beta caroten

AOAC 2000 (974.29)

350.000

124

Hàm lượng vitamin B1

AOAC 2000 (953.17)

350.000

125

Hàm lượng vitamin B2

AOAC 2000 (970.65)

350.000

126

Hàm lượng vitamin E

AOAC 2000 (970.64)

350.000

127

Hàm lượng xơ

FAO FNP 14/7 (p. 60) - 1986

175.000

128

Hàm lượng xanthophyl

AOAC 2000 (970.64)

350.000

129

Hoạt độ urê

EEC

140.000

130

Hoạt lực amylase

ENZYM-VSHND

262.000

131

Hoạt lực diaxta

CODEX STAN12 1981

175.000

132

Hoạt lực enzym

Analytica-EBC 1987 (4.12)

262.000

133

Hoạt lực protease

ENZYM-VSHND

262.000

134

Màu EBC

AOAC 2000 (972.13)

175.000

135

Năng lượng dinh dưỡng

3 QTTN 50: 1987

297.000

136

Năng suất quay cực

FAO FNP5/rev.1 (p.105)-1983

105.000

137

Nitơ aminiac

TCVN 1764: 1975

105.000

138

Nito formon

TCVN 3707: 1990

87.000

139

Phản ứng tạo tủa

TC(NAGA.INTER)

175.000

140

Tạp chất không tan trong nước

TCVN 3973: 1984

70.000

141

Tro không tan trong axít

FAO FNP5/rev. (p. 25) - 1983

105.000

142

Hàm lượng bơ trong sữa

 

52.000

143

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)

TCVN; AOAC

 875.000

144

Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật các nhóm còn lại (chất đầu tiên trong nhóm. Từ chất thứ hai trở đi mức thu bằng 1/2 chất đầu)

TCVN; AOAC

 700.000

145

Kim loại nặng thuỷ ngân

TCVN; AOAC

 525.000

146

Kim loại nặng cho từng chỉ tiêu Cd, As, Pb

TCVN; AOAC

700.000

147

Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)

TCVN; AOAC

525.000

148

Dư lượng kháng sinh (cho 1 chất)

TCVN; AOAC

 525.000

149

Dư lượng Furazolidon

TCVN; AOAC

 700.000

150

Dư lượng hormon (cho một chất)


Каталог: Img -> News tb -> Document -> CanCuPhapLy
Img -> Trường th phú Mỹ 2 Gián án lớp 4 Tuần 29 LỊch báo giảng lớP: 4/1 Tuần: 29
Img -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Img -> TRƯỜng mầm non vinh phú khối mẫu giáo nhỡ
Img -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
Img -> Tập đọc chuyện một khu vưỜn nhỏ
Img -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 03/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 8/3 26/3 Nội dung công việc
Img -> Số: 100 /pgd&Đt v/v Tham gia cuộc thi giáo dục kỹ năng sống “Đi đường an toàn – Cho bạn cho tôi”
Img -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 04/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 30/4 – 01/5 Nội dung công việc
CanCuPhapLy -> Thanh tra chính phủ
CanCuPhapLy -> Bé xy dùng céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc Sè: 05/2007/tt-bxd

tải về 435.33 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương