Căn cứ Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010



tải về 435.33 Kb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích435.33 Kb.
#5664
1   2   3   4   5
TCVN; AOAC

 525.000

151

Hàm lượng độc tố vi nấm (cho 1 chất)

TCVN; AOAC;

 700.000

152

Hàm lượng aflatoxin M1

TCVN; AOAC; AOAC (986-16)

 787.000

153

Hàm lượng 3-MCPD

TCVN; AOAC

 875.000

154

Hàm lượng diôxin

TCVN; AOAC

 36.750.000

155

Thành phần axit béo của dầu thực vật và chất béo đông đặc

AOAC 2000

525.000

156

Thành phần axit béo của hạt có dầu

AOAC 2000

 700.000

157

Thành phần cấu tử chính của tinh dầu

QTTN 601: 2001

700.000

158

Thành phần cấu tử phụ của tinh dầu

QTTN 601: 2001

700.000

159

Thành phần cấu tử chính của sản phẩm chế biến từ tinh dầu

QTTN 601: 2001

875.000

160

Thành phần hương liệu, dung môi - Từ 1 đến 15 cấu tử - Từ 16 đến 30 cấu tử - Từ 31 cấu tử Hương liệu

QTTN 601: 2001

875.000

160

Thành phần hương liệu, dung môi

QTTN 601: 2001

 

 

- Từ 16 đến 30 cấu tử

 

700.000

 

- Trên 31 cấu tử

 

875.000

 

Hương liệu

AOAC -1996

 

161

Hàm lượng chất bay hơi ở 135oC

TCVN 6470: 1998 AOAC 95(950.65)

87.000

162

Phản ứng nhuộm len & định danh bằng sắc ký giấy

TCVN 5571: 1991 TCVN 6470: 1998

105.000

163

Hàm lượng chất tan trong nước

TCVN 6470: 1998

87.000

164

Hàm lượng chất tan trong ete trung tính

TCVN 6470: 1998

140.000

165

Hàm lượng chất không tan trong cloroform

TCVN 6470: 1998

140.000

166

Độ tinh khiết

AOAC 90

140.000

167

2,3,5,6 - Tetrachlorophenol (TeCP)

-11

700.000

168

Caffein

-3

525.000

169

Chất chống oxy hóa BHT, BHA, TBHQ (cho một chất). Thiết bị GCMS Chất đầu thu 1.000.000; chất tiếp theo thu 300.000

AOAC2000

525.000

170

Chất hữu cơ bay hơi (VOC)

APHA98

 

 

 - Từ 1 đến 15 cấu tử

 

525.000

 

 - Trên 15 cấu tử

 

700.000

171

Cholesterol trong dầu mỡ

AOAC 2000; AOAC 2002

700.000

172

Dư lượng thuốc trừ sâu DDT

AOAC (985 : 22)

612.000

173

Formaldehyde

DIN JIS

525.000

174

Hàm lượng guanylate

FAO FNP 34

105.000

175

Hàm lượng inosinate

FAO FNP 34

105.000

176

Hàm lượng vanillin

HDHH

385.000

177

Hàm lượng aflatoxin cho từng chỉ tiêu (B1, B2, G1, G2)

AOAC 2000 TCVN

875.000

178

Hàm lượng EDTA trong đồ hộp

 

525.000

179

Màu Azo

35 LMBG 82.02.2/3/4

1.137.000

180

Pentachloro phenol (PCP)

 

875.000

181

Polychlorinated Biphenyls (PCBs) (cho một chất)

DIN 38407 F2 AOAC 95

1.400.000

182

Polynuclear Aromatic Hydrocarbons (PAHs) (cho một chất)

APHA 95

1.050.000

183

Polyphosphate

BS 4401: 1981

5.250.000

184

Theobromine

 

5.250.000

185

Vinylchloride

35 LMBG 80.32.1

5.250.000

186

Độc tố tự nhiên

TCVN; AOAC

5.250.000

187

Hàm lượng tanin

TCVN; AOAC

175.000

188

Hàm lượng tar

TCVN; AOAC

210.000

189

Hàm lượng nicotin

TCVN; AOAC

210.000

190

Hàm lượng thuốc tăng trọng (cho một chất)

TCVN; AOAC

525.000

III

CÁC CHỈ TIÊU HOÁ NƯỚC KHOÁNG, NƯỚC TINH LỌC

 

 

1

Độ trong dienert

TCVN 5501:1991

70.000

2

Độ đục

TCVN 6184:1996 TCVN 7027-90 (E)

87.000

3

Màu

TCVN 6185-96

87.000

4

Mùi - xác định bằng cảm quan

ISO 7887 -85 (E) APHA 2150 B

17.000

5

Vị - xác định bằng cảm quan

APHA 2160 B TCVN 5501:1991

35.000

6

Cặn không tan ( cặn lơ lửng)

APHA 2540 D TCVN 4560:1988

87.000

7

Cặn hòa tan

APHA 2540 C TCVN 4560:1988

105.000

8

Cặn toàn phần (sấy ở 110oC )

APHA 2540 B TCVN 4560:1988

105.000

9

Cặn toàn phần (sấy ở 105oC)

HACH 1992

105.000

10

Độ pH

TCVN 6492:1999 US EPA 150.1

52.000

11

Độ cứng toàn phần

APHA 2340 C TCVN 2672-78

105.000

12

Hàm lượng clorua (Cl-)

APHA 4500 TCVN 6194-96

87.000

13

Hàm lượng nitrit (NO2-)

APHA 4500 TCVN 6194-96 ISO 6777-84 (E)

87.000

14

Hàm lượng nitrat (NO3-)

TCVN 6180-96 ISO 7890-3-88 (E)

87.000

15

Hàm lượng amoniac (NH3)

APHA 4500 TCVN 5988-95

105.000

16

Hàm lượng sulfat (SO42-)

APHA 4500 HACH 1996 TCVN 6200-96

87.000

17

Hàm lượng photphat

 (PO43-)


TCVN 6202-96 ISO 6878-1-86 (E)

105.000

18

Hàm lượng dihydro sulfur (H2S)

APHA 4500 TCVN 5370:1991 TCVN 4567-88

105.000

19

Hàm lượng xianua (CN-)

APHA 4500 TCVN 6181-96

105.000

20

Hàm lượng phenol & dẫn xuất của phenol

GC

875.000

21

Dầu mỏ & các hợp chất của dầu mỏ

TCVN 4582:1988

350.000

 

 

APHA 5520

525.000

22

Hàm lượng thuốc trừ sâu clo hữu cơ

- Chất đầu tiên: 500.000 đồng;

- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng


AOAC 1995

Tối đa không quá 1.050.000

23

Hàm lượng thuốc trừ sâu lân hữu cơ

- Chất đầu tiên: 500.000 đồng;



- Từ chất thứ 2 trở đi thu thêm: 100.000 đồng.

AOAC 1995

Tối đa không quá 1.050.000

24

Hàm lượng các kim loại (trừ thủy ngân & asen)

APHA 3500 TCVN 6193-96

105.000

25

Hàm lượng thủy ngân (Hg)

APHA 3500 AOAC 97

140.000

26

Hàm lượng asen (As)

APHA 3500 TCVN 6626-2000

140.000

27

Hàm lượng silic (Si)

APHA 4500 TCVN 5501-91

105.000

28

Hàm lượng flo (F)

APHA 4500 TCVN 4568-88

87.000

29

Hàm lượng cặn sau khi nung

APHA 2540 E TCVN 4560:1988

122.000

30

Hàm lượng chất khử KMnO4

TCVN 5370:1991

105.000

31

Độ dẫn điện ở 20oC

APHA 2510

70.000

32

Hàm lượng cặn sấy khô ở 180oC

TCVN 4560:1988

122.000

33

Hàm lượng borat (theo axit boric - HBO3)

APHA 4500 TCVN 6635-2000

105.000

34

Dư lượng thuốc BVTV; Hợp chất PCB

HPLC/GC

1.050.000

35

Hợp chất hydrocacbon no

APHA 5520F

1.050.000

36

Xác định váng dầu mỡ và màu bằng mắt thường

TCVN 4560:1988

35.000

37

Hàm lượng dầu, mỡ

APHA 5520

525.000

IV

CÁC CHỈ TIÊU KHÁC

 

 

1

Độ ẩm

TCVN 3700: 1990

70.000

2

Đường kính điếu

TCVN 4285: 1986

35.000

3

Điểm nóng chảy (ống hở)

AOCS Cc 3-25 (1997)

105.000

4

Hàm lượng bụi

TCVN 5616: 1991

87.000

5

Tỷ lệ gãy vụn

TCVN 5932: 1995

70.000

6

Độ ẩm

TCVN 4045: 1993

140.000

7

Độ nhớt

IS 3988: 1967

105.000

8

Điểm đục

AOCS Cc 6-25 (1997)

87.000

9

Chiều dài thuốc

TCVN 4285: 1986

35.000

10

Chỉ số khúc xạ

AOCS Cc 7-25 (1997)

70.000

11

Tỉ lệ bụi trong sợi

TCVN 4285: 1986

52.000

12

Tỉ lệ bong hồ

TCVN 4285: 1986

35.000

13

Chiều dài chung của điếu thuốc

TCVN 4285: 1986

35.000

14

Hàm lượng cát sạn

FAO FNP5/rev.

105.000

15

Tỉ lệ rỗ đầu

(p. 25) - 1983

35.000

16

Tỷ khối

TCVN 4285: 1986

70.000

17

Kiểm nghiệm cảm quan (1 chỉ tiêu)

AOCS Cc 10a-95

8.000

18

Hoạt độ phóng xạ

-1997

350.000

19

Tỷ trọng

 

70.000

20

Khả năng hút nước của bột

 

70.000

21

Độ baume

CIPAC

43.000

22

Xác định LD50

 

3.500.000

23

Độ độc tính mãn

 

8.750.000

24

Hàm lượng chất bảo quản (acid benzoic, acid sorbic, natribenzoat, kalisorbat) (cho mỗi chất)

HPLC

500.000


Каталог: Img -> News tb -> Document -> CanCuPhapLy
Img -> Trường th phú Mỹ 2 Gián án lớp 4 Tuần 29 LỊch báo giảng lớP: 4/1 Tuần: 29
Img -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Img -> TRƯỜng mầm non vinh phú khối mẫu giáo nhỡ
Img -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
Img -> Tập đọc chuyện một khu vưỜn nhỏ
Img -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 03/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 8/3 26/3 Nội dung công việc
Img -> Số: 100 /pgd&Đt v/v Tham gia cuộc thi giáo dục kỹ năng sống “Đi đường an toàn – Cho bạn cho tôi”
Img -> KẾ hoạch chuyên môn tháng 04/ 2016 Thi đua lập thành tích chào mừng ngày 30/4 – 01/5 Nội dung công việc
CanCuPhapLy -> Thanh tra chính phủ
CanCuPhapLy -> Bé xy dùng céng hoµ x· héi chñ nghÜa viÖt nam §éc lËp Tù do H¹nh phóc Sè: 05/2007/tt-bxd

tải về 435.33 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương