CHUYÊN ĐỀ 2
BỐN PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ
I. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
1. Phép cộng phân số
1.1. Cách cộng
* Hai phân số cùng mẫu:
* Hai phân số khác mẫu số:
- Quy đồng mẫu số 2 phân số rồi đa về trờng hợp cộng 2 phân số có cùng mẫu số.
* Cộng một số tự nhiên với một phân số.
- Viết số tự nhiên thành phân số có mẫu số bằng mẫu số của phân số đã cho.
- Cộng hai tử số và giữ nguyên mẫu số.
Ví dụ:
2 +
1.2. Tính chất cơ bản của phép cộng
- Tính chất giao hoán:
.
- Tính chất kết hợp:
- Tổng của một phân số và số 0:
2. Phép trừ phân số
2.1. Cách trừ
* Hai phân số cùng mẫu:
* Hai phân số khác mẫu số:
- Quy đồng mẫu số 2 phân số rồi đưa về trường hợp trừ 2 phân số cùng mẫu số
b) Quy tắc cơ bản:
- Một tổng 2 phân số trừ đi một phân số:
(Với )
= (Với )
- Một phân số trừ đi một tổng 2 phân số:
=
- Một phân số trừ đi số 0:
3. Phép nhân phân số
3.1. Cách nhân:
3.2. Tính chất cơ bạn của phép nhân:
- Tính chất giao hoán:
- Tính chất kết hợp:
=
- Một tổng 2 phân số nhân với một phân số:
- Một hiệu 2 phân số nhân với một phân số:
- Một phân số nhân với số 0:
3.3. Chú ý:
- Thực hiện phép trừ 2 phân số:
Do đó:
Do đó:
Do đó:
Do đó:
- Muốn tìm giá trị phân số của một số ta lấy phân số nhân với số đó.
Ví dụ: Tìm của 6 ta lấy:
Tìm của ta lấy:
4. Phép chia phân số
4.1. Cách làm:
4.2. Quy tắc cơ bản:
- Tích của 2 phân số chia cho một phân số.
- Một phân số chia cho một tích 2 phân số:
- Tổng 2 phân số chia cho một phân số:
- Hiệu 2 phân số chia cho một phân số:
- Số 0 chia cho một phân số:
- Muốn tìm 1 số khi biết giá trị 1 phân số của nó ta lấy giá trị đó chia cho phân số tương ứng.
Ví dụ: Tìm số học sinh lớp 5A biết số học sinh của lớp 5A là 10 em.
Bài giải
Số học sinh của lớp 5A là:
10 : (em)
* Khi biết phân số của x bằng của y (a, b, c, d
- Muốn tìm tỉ số giữa x và y ta lấy
- Muốn tìm tỉ số giữa y và x ta lấy
Ví dụ: Biết số nam bằng số nữ. Tìm tỉ số giữa nam và nữ.
Bài giải
Tỉ số giữa nam và nữ là: = .
B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN
Dạng 1: Tổnh nhiều phân số có tử số bằng nhau và mẫu số của phân số liền sau gấp mẫu số của phân số liền trước 2 lần.
Ví dụ: .
Cách giải:
Cách 1:
Bớc 1: Đặt A =
Bớc 2: Ta thấy:
Bớc 3: Vậy A =
A =
A = 1 -
A =
Đáp số: .
Cách 2:
Bớc 1: Đặt A =
Bớc 2: Ta thấy:
…………….
Bớc 3: Vậy A =
= 1 - =
Dạng 2: Tính tổng của nhiều phân số có tử số bằng nhau và mẫu số của phân số liền sau gấp mẫu số của phân số liền trước n lần. (n > 1)
Ví dụ: A =
Cách giải:
Bớc 1: Tính A x n (n = 2)
Ta có: A x 2 = 2 x
=
=
Bớc 2: Tính A x n - A = A x (n - 1)
A x 2 - A =
A x (2 - 1) = -
A = 1 -
A =
Ví dụ 2: B =
Bớc 1: Tính B x n (n x 3)
B x 3 = 3 x
=
Bớc 2: Tính B x n - B
Bx3 - B = -
B x (3 - 1) = -
B x 2 =
B x 2 =
B x 2
B =
B
B
BÀI TẬP:Tính nhanh
a)
b)
b1) S = + + + + +
c)
d)
e) 3 +
g)
h)
Dạng 3: Tính tổng của nhiều phân số có tử số là n (n > 0); mẫu số là tích của 2 thừa số có hiệu bằng n và thừa số thứ 2 của mẫu phân số liền trớc là thừa số thứ nhất của mẫu phân số liền sau:
Ví dụ: A =
A =
=
=
=
Ví dụ:
B =
B =
B =
=
=
BÀI TẬP
Bài 1: Tính nhanh:
a.
b.
c.
d. đ.
e. g.
Bài 2: Cho tổng:
a) Tìm số hạng cuối cùng của dãy S.
b) Tổng S có bao nhiêu số hạng?
Bài 3: Tính nhanh:
a)
b) Tính tổng của 10 phân số trong phép cộng sau:
Bài 4: Cho dãy số:
-
Hãy tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số trên.
b) Số có phải là một số hạng của dãy số trên không? Vì sao?
Bài 5: Tính nhanh:
Bài 6: So sánh S với 2, biết rằng:
Bài 7: Chứng minh rằng:
Bài 8: Điền dấu >,< hoặc = vào ô trống:
1
Bài 9: Tính a) b) c)
Bài 10:Tính a) S = (1- )(1- )(1- ) (1-)(1- )
b) S=
Bài 11: .Tính biểu thức :
a ) ;
b) ;
c )
Bài 12:Tính :
a) 18(+) b , 27(+ ) c, 3(+)
Bài 10: Tính giá trị biểu thức:
a)
b) c) 2 1 5 3 x 2
d) 3 x . e)
Bài 11: Tính giá trị của biểu thức:
a) b)
c) d)
e) g)
h) i)
k) l)
m)
Bài 12: Tính:
a) b) 1 c) d) e)
Bài 13: Thực hiện các phép tính sau:
Bài 14: Tìm y:
= 64
Bài 15: Tìm số tự nhiên n sao cho:
Bài 16: Tìm x là số tự nhiên biết:
a) b) c)
d) e) g)
CHUYÊN ĐỀ 3
CÁC BÀI TOÁN VỀ THÊM BỚT Ở TỬ SỐ VÀ MẪU SỐ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |