CHÍnh phủ Số: 24/bc-cp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


Phụ lục II TÌNH HÌNH THỰC HIỆN



tải về 0.87 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.87 Mb.
#29325
1   2   3   4   5   6


Phụ lục II

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU 2 THÁNG VÀ ƯỚC QUÍ I NĂM 2011

Chỉ tiêu

Đơn vị
tính


2 tháng
năm 2011


2 tháng năm 2011 so với cùng kỳ năm 2010 (%)

Ước quý I năm 2011

Quý I năm 2011 so với cùng kỳ năm 2010 (%)

1. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)

%










5.5

Trong đú:
















- Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản

%










2.0

- Khu vực công nghiệp và xây dựng

%










5.7

- Khu vực dịch vụ

%










6.2

2. SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
















Giá trị sản xuất công nghiệp (giá 94)

Tỷ đồng

130,926

114.6

199,269

114.4

+ Khu vực doanh nghiệp nhà nước

Tỷ đồng

26,740

107.0







+ Khu vực ngoài nhà nước

Tỷ đồng

48,697

117.0







+ Khu vực có vốn ĐTNN

Tỷ đồng

55,489

116.6







Một số sản phẩm chủ yếu:
















+Than sạch

Ng.Tấn

6,983.3

108.5







+ Dầu thô

Ng.Tấn

2,420.0

96.0







+ Sữa bột

Ng.Tấn

8.3

113.8







+ Bia

Triệu lít

341.4

105.8







+ Thủy hải sản chế biến

Ng.Tấn

208.4

115.9







+ Xi măng

Triệu tấn

8.7

119.4







+ Thép tròn

Ng.Tấn

732.1

107.3







+ Điện sản xuất

Tỷ Kwh

15.4

113.3







3. SẢN XUẤT NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN







- Thu hoạch lúa đông xuân ở miền Nam

Nghìn ha

367.4

137.1







Trong đó : Đồng bằng sông Cửu Long

Nghìn ha

367.4

137.1







- Gieo cấy lúa đông xuân

Nghìn ha

2,580.7

94.1







Miền Bắc

Nghìn ha

673.9

76.2







Miền Nam

Nghìn ha

1,906.8

102.6







- Gieo trồng ngô

Nghìn ha

270.6

102.6







- Giao trồng cây có củ
















Khoai lang

Nghìn ha

69.0

100.8







Sắn

Nghìn ha













- Gieo trồng cây công nghiệp
















Đậu tương

Nghìn ha

95.1

111.8







Lạc

Nghìn ha

101.6

102.3







- Gieo trồng rau đậu

Nghìn ha

346.8

111.8







4. VẬN TẢI HÀNH KHÁCH VÀ HÀNG HÓA







- Vận tải hành khách
















Khối lượng vận chuyển

Nghìn HK

430,431.2

114.2







Khối lượng luân chuyển

Tr.HK. km

19,175.7

115.2







Trong đó: ngoài nước

Nghìn HK

1,041.8

109.1










Tr. HK.km

2,513.9

112.3







- Vận tải hàng hoá
















Khối lượng vận chuyển

Nghìn tấn

126,225.8

110.0







Khối lượng luân chuyển

Tr. tấn.km

27,896.8

98.4







Trong đó: ngoài nước

Nghìn tấn

6,210.9

106.0










Tr. tấn.km

18,370.4

96.5







5. TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ







Tổng số

Tỷ đồng

304,342

123.7

454,000

123.4

Phân theo loại hình kinh tế
















Nhà nước

Tỷ đồng

33,242

127.0







Tập thể

Tỷ đồng

3,604

131.3







Cá thể

Tỷ đồng

153,251

119.3







Tư nhân

Tỷ đồng

106,029

129.6







Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

8,215

121.0







Phân theo ngành hoạt động
















Thương nghiệp

Tỷ đồng

241,748

124.4







Khách sạn, nhà hàng

Tỷ đồng

32,534

120.6







Du lịch

Tỷ đồng

2,972

116.5







Dịch vụ

Tỷ đồng

27,089

122.5







6. XUẤT NHẬP KHẨU
















Tổng trị giá xuất khẩu

Tr.USD

12,341

140.3

19,000

131.0

DN có vốn ĐTNN (không kể dầu thô)

Tr.USD

6,005

143.3







Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu:
















Cao su

Ng.tấn

121

157.1







Chè

Ng.tấn

18

103.8







Hạt điều

Ng.tấn

22

106.0







Hạt tiêu

Ng.tấn

8

55.7







Cà phê

Ng.tấn

235

105.6







Gạo

Ng.tấn

1,191

162.9







Thuỷ sản

Tr.USD

735

141.1







Hàng giày dép

Tr.USD

925

137.8







Hàng dệt may

Tr.USD

2,155

154.2







Sản phẩm gỗ

Tr.USD

548

117.3







Điện tử, máy tính

Tr.USD

529

124.8







Dầu thô

Ng.tấn

1,306

96.6







Than đá

Ng.tấn

807

28.8







Tổng trị giá nhập khẩu

Tr.USD

14,168

126.8

22,000

125.0

Trong đó các DN có vốn ĐTNN

Tr.USD

5,936

132.0







Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu:
















Điện tử, máy tính và linh kiện


Tr.USD

874

138.4







Máy móc thiết bị, phụ tùng

Tr.USD

2,215

118.9







Hoá chất

Tr.USD

330

124.4







Dược phẩm

Tr.USD

197

128.2







Giấy

Ng.tấn

162

133.4







Xăng dầu các loại

Ng.tấn

2,018

122.8







Phân bón các loại

Ng.tấn

498

66.2







Sắt thép

Ng.tấn

983

86.9







- Chênh lệch xuất nhập khẩu

Tr.USD

-1,827










% so với kim ngạch xuất khẩu

%

14.8










7. ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI










Tình hình thực hiện
















- Vốn đầu tư thực hiện

Tr.USD

1,150

104.5







- Doanh thu

Triệu USD













- Xuất khẩu

Triệu USD













- Nhập khẩu

Triệu USD













- Nộp ngân sách

Triệu USD













Doanh thu
















- Xuất khẩu (kể cả dầu thô)

Triệu USD

4,932

123.8







- Nhập khẩu

Triệu USD

4,194

147.7







Cấp mới và tăng vốn
















- Số dự án cấp mới

Dự án

93

48.4







- Vốn đăng ký cấp mới

Tr. USD

1,472

74.3







- Số lượt dự án tăng thêm

Lượt dự án

14

19.2







- Vốn tăng thêm

Tr.USD

86

27.8







- Vốn cấp mới và tăng thêm

Tr.USD

1,558

68.0







8. LẠM PHÁT




Tháng 2 so với tháng 12-2010

2 tháng 2011 so với cùng kỳ

Tháng 3 so với tháng 12-2010

Quý I-2011 so với cùng kỳ

- Chỉ số giá tiêu dùng

%

103.87

112.24

106.1

112.8

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống

%

106.21

116.91







Trong đó: Lương thực

%

103.82

114.75







Thực phẩm

%

107.39

118.55







Ăn uống ngoài gia đình

%

105.17

114.05







Đồ uống và thuốc lá

%

103.85

110.07







May mặc, dày dép và mũ nón

%

103.21

108.99







Nhà ở và vật liệu xây dựng

%

102.17

114.85







Thiết bị và đồ dùng gia đình

%

101.41

106.65







Thuốc và dịch vụ y tế

%

100.66

104.19







Giao thông

%

101.83

103.81







Bưu chính viễn thông

%

99.93

94.72







Giáo dục

%

103.81

122.97







Văn hoá, giải trí và du lịch

%

101.83

105.52







Hàng hóa và dịch vụ khác

%

102.41

109.89







- Chỉ số giá Vàng

%

99.6

135.02







- Chỉ số giá Đô la

%

100.62

109.78










1 Theo số liệu của TCTK là 12,1% năm 2009 và 10,6% năm 2010.

2 Diện tích sàn nhà ở đô thị bình quân đầu người

3 Bao gồm: theo kế hoạch (không bao gồm số bổ sung từ nguồn tăng thu NSTW dự kiến thực hiện năm 2011) khoảng 150.000 tỷ đồng; chuyển nguồn từ kế hoạch năm 2009 khoảng 15.000 tỷ đồng, vốn ứng trước kế hoạch năm 2011 và các năm sau khoảng 12.000 tỷ đồng.

4 Bao gồm: theo kế hoạch khoảng 55,2 nghìn tỷ đồng; chuyển nguồn từ kế hoạch năm 2009 khoảng 6,6 nghìn tỷ đồng, vốn ứng trước kế hoạch năm 2011 và các năm sau khoảng 4,2 nghìn tỷ đồng.

5 Không bao gồm phần đóng góp trong nước, chỉ tính phần góp vốn nước ngoài. Nếu tính cả phần vốn góp trong nước là 11 tỷ USD, tương đương với 214,5 nghìn tỷ đồng.

6 Theo số liệu của Tổng cục Thống kế, chỉ số giá tiêu dùng Quý IV: tháng 12/2010 tăng 1,98%, tháng 11 tăng 1,86%, tháng 10 tăng 1,05%. Tháng 12/2010 tăng 11,75% so với tháng 12/2009; trong đó tăng cao nhất là nhóm giáo dục tăng 19,38%, kế tiếp đến là các nhóm: nhóm hàng ăn và dịch vụ ăn uống tăng 16,18% (trong đó, nhóm hàng lương thực tăng 17,96%, nhóm thực phẩm tăng 16,69%, nhóm hàng ăn uống ngoài gia đình tăng 12,45%), nhóm nhà ở và vật liệu xây dựng tăng 15,74%,...

7 Tỉ lệ tốt nghiệp năm 2007 lần 1: 66,60%, cả 2 lần: 80,44%; năm 2008 lần 1: 76,01%, cả 2 lần: 86,57%; năm 2009 (chỉ tổ chức thi 1 lần) là 83,82%.

8 Theo số liệu của Bộ LĐ,TB&XH.


9 Giá hạt điều tăng 30,8%, cà phê tăng 39,5%; hạt tiêu tăng 50,6%, gạo tăng 2,7%, sắn và sản phẩm từ sắn tăng 43,4%, than đá tăng 59,7%, dầu thô tăng 17,8%, cao su tăng 69,1%.

10 Giá xăng dầu các loại tăng 30,7%; khí đốt hóa lỏng tăng 19,8%; chất dẻo nguyên liệu tăng 16,2%; sợi các loại tăng 36,1%; phôi thép tăng 25,8%; phân bón các loại tăng 24,1%;...

11 Một số địa phương có nhiều diện tích bị nhiễm bệnh như: An Giang 106 nghìn ha, Kiên Giang 26,4 nghìn ha, Bạc Liêu 22,8 nghìn ha (nguồn: Tổng cục Thống kê).

12 Theo Cục Kiểm Lâm, đến ngày 20/2/2011 có 12 tỉnh có khu vực nguy cơ cháy rừng đang ở cấp V, cấp cực kỳ nguy hiểm, như: Bắc Giang, Ninh Bình, Kon Tum, Đăk Nông, Gia Lai, Lâm Đồng, Đồng Nai, Bình Phước, Tây Ninh… và 7 tỉnh có khu vực nguy cơ cháy rừng đang ở cấp IV, cấp nguy hiểm.

13 Hội: chùa Hương, đền Trần, Yên Tử, Cửa Ông,…; các chương trình: “Tây ăn tết ta” với chùm tour “Đón tết với sông nước miền tây“, “Đón tết với người Sài Thành”,…

14 Theo Ban quản lý Vịnh Hạ Long, trong dịp Tết Tân Mão có hơn 48.000 lượt khách tham quan Vịnh, trong đó gần 45.000 là khách quốc tế; lượng khách quốc tế đến thành phố Hồ Chí Minh ước tính có 310.000 lượt khách, tăng 8% so với với cùng kỳ năm 2010.

15 Số xuất khẩu lao động của tháng 01/2011 được thống kê lại là 7.293 người.


Каталог: UserControls -> ckfinder -> userfiles -> files
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
files -> Phụ lục số 1 danh mục các văn bản hưỚng dẫn thi hành pháp luật về giao thôNG
files -> PHỤ LỤC 1 KẾt quả XỬ LÝ ĐƠN, thư CỦa uỷ ban tư pháp từ sau kỳ HỌp thứ SÁU ĐẾn truớc kỳ HỌp thứ BẢy quốc hội khóa XII
files -> Phần I các bộ, ngàNH, CƠ quan thuộc chính phủ trả LỜi cáC Ý kiếN, kiến nghị CỦa cử tri
files -> II. Các kiến nghị về chính sách đối với giáo viên
files -> BÁo cáo việc thực hiện chính sách, pháp luật về thành lập trường, đầu tư và đảm bảo chất lượng đào tạo trong giáo dục đại học

tải về 0.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương