I. MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP
|
|
|
|
|
A
|
CHỈ TIÊU KINH TẾ
|
|
|
|
|
1
|
Tăng trưởng kinh tế
|
%
|
6.5
|
6.7
|
6.78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
2.8
|
2.6
|
2.78
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
7.0
|
7.6
|
7.70
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
7.5
|
7.5
|
7.52
|
2
|
Tốc độ tăng giá trị sản xuất
|
|
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
4.2
|
4.2
|
4.7
|
|
- Công nghiệp
|
%
|
12.0
|
13.8
|
14.0
|
3
|
Cơ cấu kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
19.9
|
20.30
|
20.58
|
|
- Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
40.3
|
41.10
|
41.10
|
|
- Dịch vụ
|
%
|
39.8
|
38.60
|
38.33
|
4
|
Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
- Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Tỷ USD
|
>60
|
68.0
|
72.2
|
|
Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu
|
%
|
>6
|
19.1
|
26.4
|
|
- Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
Tỷ USD
|
74
|
81.5
|
84.8
|
|
Tốc độ tăng kim ngạch nhập khẩu
|
%
|
9.0
|
16.5
|
21.2
|
B
|
CHỈ TIÊU XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình
|
Triệu người
|
87.00
|
86.97
|
86.927
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh
|
%o
|
0.2
|
0.2
|
0.2
|
|
- Lao động được giải quyết việc
làm (quy đổi)
|
Triệu người
|
1.6
|
1.605
|
1.61
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
<10
|
9.5
|
9.45
|
II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỤ THỂ
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
- Lương thực có hạt
|
Triệu tấn
|
44.8
|
44.5
|
44.6
|
|
Trong đó: + Thóc
|
"
|
39.5
|
39.5
|
40.0
|
|
+ Ngô
|
"
|
5.3
|
5.0
|
4.60
|
|
- Cà phê
|
Nghìn tấn
|
11400
|
1,050
|
1,105.7
|
|
- Cao su
|
"
|
765
|
770
|
754.5
|
|
- Thịt hơi các loại
|
"
|
4,109
|
4,022
|
4,022
|
|
- Trồng rừng tập trung
|
Nghìn ha
|
260
|
260
|
252.5
|
|
- Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
40.0
|
39.5
|
39.5
|
|
- Sản lượng thuỷ, hải sản
|
Triệu tấn
|
5.2
|
5.0
|
5.1
|
2
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
- Điện sản xuất
|
Tỷ KWh
|
89.1
|
92.7
|
91.6
|
|
- Dầu thô khai thác (cả khí)
|
Triệu tấn
|
22.5
|
23.0
|
24.28
|
|
- Dầu thô
|
Triệu tấn
|
14.4
|
14.7
|
14.97
|
|
- Than sạch
|
"
|
42
|
44.0
|
44.01
|
|
- Phân hoá học (đạm, lân,...)
|
Triệu tấn
|
2.8
|
2.8
|
2.57
|
|
- Xi măng
|
Triệu tấn
|
50.5
|
52.0
|
56.7
|
|
- Giấy bìa các loại
|
Triệu tấn
|
1,750
|
1,809
|
1,848
|
|
- Bia
|
Triệu lít
|
2,200
|
2,375
|
2,379
|
3
|
Dịch vụ
|
|
|
|
|
|
- Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
|
%
|
22.0
|
24.0
|
24.5
|
|
- Tốc độ tăng khối lượng hàng hoá vận chuyển
|
%
|
12
|
11.8
|
12.4
|
|
- Tốc độ tăng khối lượng hàng hoá luân chuyển
|
%
|
9
|
10.6
|
10.5
|
|
- Tốc độ tăng khối lượng hành khách vận chuyển
|
%
|
12
|
14.50
|
13.5
|
|
- Tốc độ tăng khối lượng hành
khách luân chuyển
|
%
|
14.4
|
19.4
|
15.6
|
|
- Số lượt khách du lịch quốc tế
|
Nghìn lượt người
|
4,300
|
4,630
|
5,050
|
4
|
Xuất nhập khẩu
|
|
|
|
|
a)
|
Xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
Tổng kim ngạch xuất khẩu
|
Tỷ USD
|
>60
|
68.0
|
72.2
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
>6
|
19.1
|
26.4
|
|
Mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
- Gạo
|
Triệu tấn
|
4.8
|
6.0
|
6.9
|
|
- Cà phê
|
Nghìn tấn
|
1,100
|
1,100
|
1,218
|
|
- Cao su
|
Nghìn tấn
|
770
|
740
|
782
|
|
- Hàng thuỷ sản
|
Tỷ USD
|
4.8
|
4.6
|
5.0
|
|
- Hàng dệt may
|
"
|
10.5
|
10.5
|
11.2
|
|
- Hàng giày dép
|
"
|
5.3
|
4.8
|
5.1
|
|
- Hàng điện tử và linh kiện
|
"
|
3.5
|
3.5
|
3.6
|
|
- Dầu thô
|
Triệu tấn
|
9.5
|
9.1
|
8.0
|
b)
|
Nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
Tổng kim ngạch nhập khẩu
|
Tỷ USD
|
73.6
|
81.5
|
84.80
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
9.0
|
16.5
|
21.2
|
|
Mặt hàng chủ yếu
|
|
|
|
|
|
- Xăng dầu
|
Triệu tấn
|
11.6
|
11.6
|
9.5
|
|
- Thép thành phẩm
|
Triệu tấn
|
6.5
|
7.0
|
9.1
|
|
- Máy móc thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
|
Tỷ USD
|
14.0
|
13.0
|
13.7
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vốn đầu tư phát triển
|
|
|
|
|
|
Tổng số vốn đầu tư toàn xã hội
|
Ngh. tỷ đồng
|
791
|
800.0
|
830.3
|
|
% so với GDP
|
%
|
41.0
|
41.0
|
41.9
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước
|
Nghìn tỷ đồng
|
125.5
|
180.0
|
177.0
|
|
% so với tổng số
|
%
|
15.9
|
22.5
|
21.3
|
|
- Vốn đầu tư của dân cư và doanh nghiệp tư nhân
|
Nghìn tỷ đồng
|
281.5
|
249.5
|
299.5
|
|
% so với tổng số
|
%
|
35.6
|
31.2
|
36.1
|
|
- Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Nghìn tỷ đồng
|
182.0
|
171.9
|
156.0
|
|
% so với tổng số
|
%
|
23.0
|
21.5
|
18.8
|
6
|
Thu chi ngân sách
|
|
|
|
|
|
- Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước
|
Nghìn tỷ đồng
|
461.5
|
520.100
|
559.170
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
+ Thu nội địa
|
"
|
294.7
|
325.0
|
354.4
|
|
+ Thu từ dầu thô
|
"
|
66.3
|
68.6
|
69.2
|
|
+ Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
"
|
95.5
|
121.0
|
130.10
|
|
- Tổng chi ngân sách nhà nước
|
Nghìn tỷ đồng
|
582.2
|
637.2
|
669.63
|
|
- Bội chi NSNN/GDP
|
%
|
6.2
|
5.95
|
5.6
|
7
|
Chỉ số giá tiêu dùng
|
%
|
Không quá 7
|
Khoảng 7-8
|
11.75
|