CHÍnh phủ Số: 24/bc-cp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


Phụ lục I ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU



tải về 0.87 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích0.87 Mb.
#29325
1   2   3   4   5   6


Phụ lục I

ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC CHỈ TIÊU

KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2010


STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

tính

Kế hoạch

năm 2010

ƯTH 2010

(BC tại kỳ họp thứ 8 QH XII)

TH 2010

(Đánh giá lại)

I. MỘT SỐ CHỈ TIÊU TỔNG HỢP













A

CHỈ TIÊU KINH TẾ













1

Tăng trưởng kinh tế

%

6.5

6.7

6.78




Trong đó:
















- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

2.8

2.6

2.78




- Công nghiệp và xây dựng

%

7.0

7.6

7.70




- Dịch vụ

%

7.5

7.5

7.52

2

Tốc độ tăng giá trị sản xuất
















- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

4.2

4.2

4.7




- Công nghiệp

%

12.0

13.8

14.0

3

Cơ cấu kinh tế
















- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

19.9

20.30

20.58




- Công nghiệp và xây dựng

%

40.3

41.10

41.10




- Dịch vụ

%

39.8

38.60

38.33

4

Xuất nhập khẩu
















- Tổng kim ngạch xuất khẩu

Tỷ USD

>60

68.0

72.2




Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu

%

>6

19.1

26.4




- Tổng kim ngạch nhập khẩu

Tỷ USD

74

81.5

84.8




Tốc độ tăng kim ngạch nhập khẩu


%

9.0

16.5

21.2

B

CHỈ TIÊU XÃ HỘI
















- Dân số trung bình

Triệu người

87.00

86.97

86.927




- Mức giảm tỷ lệ sinh

%o

0.2

0.2

0.2




- Lao động được giải quyết việc

làm (quy đổi)



Triệu người

1.6

1.605

1.61




- Tỷ lệ hộ nghèo

%

<10

9.5

9.45

II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU CỤ THỂ













1

Nông nghiệp
















- Lương thực có hạt

Triệu tấn

44.8

44.5

44.6




Trong đó: + Thóc

"

39.5

39.5

40.0




+ Ngô

"

5.3

5.0

4.60




- Cà phê

Nghìn tấn

11400

1,050

1,105.7




- Cao su

"

765

770

754.5




- Thịt hơi các loại

"

4,109

4,022

4,022




- Trồng rừng tập trung

Nghìn ha

260

260

252.5




- Tỷ lệ che phủ rừng

%

40.0

39.5

39.5




- Sản lượng thuỷ, hải sản

Triệu tấn

5.2

5.0

5.1

2

Công nghiệp
















- Điện sản xuất

Tỷ KWh

89.1

92.7

91.6




- Dầu thô khai thác (cả khí)

Triệu tấn

22.5

23.0

24.28




- Dầu thô

Triệu tấn

14.4

14.7

14.97




- Than sạch

"

42

44.0

44.01




- Phân hoá học (đạm, lân,...)

Triệu tấn

2.8

2.8

2.57




- Xi măng

Triệu tấn

50.5

52.0

56.7




- Giấy bìa các loại

Triệu tấn

1,750

1,809

1,848




- Bia

Triệu lít

2,200

2,375

2,379

3

Dịch vụ
















- Tốc độ tăng tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

%

22.0

24.0

24.5




- Tốc độ tăng khối lượng hàng hoá vận chuyển

%

12

11.8

12.4




- Tốc độ tăng khối lượng hàng hoá luân chuyển

%

9

10.6

10.5




- Tốc độ tăng khối lượng hành khách vận chuyển

%

12

14.50

13.5




- Tốc độ tăng khối lượng hành

khách luân chuyển



%

14.4

19.4

15.6




- Số lượt khách du lịch quốc tế

Nghìn lượt người

4,300

4,630

5,050

4

Xuất nhập khẩu













a)

Xuất khẩu
















Tổng kim ngạch xuất khẩu

Tỷ USD

>60

68.0

72.2




Tốc độ tăng

%

>6

19.1

26.4




Mặt hàng chủ yếu
















- Gạo

Triệu tấn

4.8

6.0

6.9




- Cà phê

Nghìn tấn

1,100

1,100

1,218




- Cao su

Nghìn tấn

770

740

782




- Hàng thuỷ sản

Tỷ USD

4.8

4.6

5.0




- Hàng dệt may

"

10.5

10.5

11.2




- Hàng giày dép

"

5.3

4.8

5.1




- Hàng điện tử và linh kiện

"

3.5

3.5

3.6




- Dầu thô

Triệu tấn

9.5

9.1

8.0

b)

Nhập khẩu
















Tổng kim ngạch nhập khẩu

Tỷ USD

73.6

81.5

84.80




Tốc độ tăng

%

9.0

16.5

21.2




Mặt hàng chủ yếu
















- Xăng dầu

Triệu tấn

11.6

11.6

9.5




- Thép thành phẩm

Triệu tấn

6.5

7.0

9.1




- Máy móc thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác

Tỷ USD

14.0

13.0

13.7



















5

Vốn đầu tư phát triển
















Tổng số vốn đầu tư toàn xã hội

Ngh. tỷ đồng

791

800.0

830.3




% so với GDP

%

41.0

41.0

41.9




Trong đó:
















- Vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước

Nghìn tỷ đồng

125.5

180.0

177.0




% so với tổng số

%

15.9

22.5

21.3




- Vốn đầu tư của dân cư và doanh nghiệp tư nhân

Nghìn tỷ đồng

281.5

249.5

299.5




% so với tổng số

%

35.6

31.2

36.1




- Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài

Nghìn tỷ đồng

182.0

171.9

156.0




% so với tổng số

%

23.0

21.5

18.8

6

Thu chi ngân sách
















- Tổng thu cân đối ngân sách nhà nước

Nghìn tỷ đồng

461.5

520.100

559.170




Trong đó:
















+ Thu nội địa

"

294.7

325.0

354.4




+ Thu từ dầu thô

"

66.3

68.6

69.2




+ Thu cân đối ngân sách từ hoạt động xuất nhập khẩu

"

95.5

121.0

130.10




- Tổng chi ngân sách nhà nước

Nghìn tỷ đồng

582.2

637.2

669.63




- Bội chi NSNN/GDP

%

6.2

5.95

5.6

7

Chỉ số giá tiêu dùng

%

Không quá 7

Khoảng 7-8

11.75

Каталог: UserControls -> ckfinder -> userfiles -> files
files -> CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> UỶ ban thưỜng vụ quốc hội ban dân nguyện kỳ HỌp thứ SÁU quốc hội khoá XII
files -> Phụ lục số 1 danh mục các văn bản hưỚng dẫn thi hành pháp luật về giao thôNG
files -> PHỤ LỤC 1 KẾt quả XỬ LÝ ĐƠN, thư CỦa uỷ ban tư pháp từ sau kỳ HỌp thứ SÁU ĐẾn truớc kỳ HỌp thứ BẢy quốc hội khóa XII
files -> Phần I các bộ, ngàNH, CƠ quan thuộc chính phủ trả LỜi cáC Ý kiếN, kiến nghị CỦa cử tri
files -> II. Các kiến nghị về chính sách đối với giáo viên
files -> BÁo cáo việc thực hiện chính sách, pháp luật về thành lập trường, đầu tư và đảm bảo chất lượng đào tạo trong giáo dục đại học

tải về 0.87 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương