PHỤ LỤC II
TRÌNH BÀY ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG CHÍNH THỨC
(Ban hành kèm theo Nghị định số 134/2007/NĐ-CP
ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ)
______
Các đơn vị đo lường chính thức phải được trình bày, thể hiện theo đúng các quy định sau:
1. Tên gọi, ký hiệu trong một đơn vị phải được trình bày cùng một kiểu giống nhau (cùng là tên của đơn vị hoặc cùng là ký hiệu của đơn vị).
Ví dụ: kilômét /giờ hoặc km /h (không được viết: kilômét /h hoặc km /giờ).
2. Tên đơn vị phải viết bằng chữ thường, kiểu thẳng đứng, không viết hoa ký tự đầu tiên kể cả tên đơn vị xuất xứ từ một tên riêng, trừ nhiệt độ Celsius.
Ví dụ: mét, giây, ampe, kenvin, pascan…
3. Ký hiệu đơn vị phải viết bằng chữ thường, kiểu thẳng đứng, trừ đơn vị lít (L).
Ví dụ: m, s...
Trường hợp tên đơn vị xuất xứ từ một tên riêng thì ký tự đầu tiên trong ký hiệu đơn vị phải viết hoa.
Ví dụ: A, K, Pa…
4. Không được thêm vào ký hiệu đơn vị đo lường chính thức yếu tố phụ hoặc ký hiệu khác.
Ví dụ: không được sử dụng We là ký hiệu đơn vị công suất điện năng thay cho ký hiệu quy định là W.
5. Khi trình bày đơn vị dưới dạng phép nhân của hai hay nhiều ký hiệu đơn vị phải sử dụng dấu chấm (.).
Ví dụ: đơn vị công suất điện trở là mét kenvin trên oát phải viết: m.K/W (với m là ký hiệu của mét) để phân biệt với milikenvin trên oát: mK/W (với m là ký hiệu mili của tiền tố SI)
6. Khi trình bày đơn vị dưới dạng phép chia được dùng gạch ngang (-),gạch chéo g (/)hoặc lũy thừa âm. h
Ví dụ: mét trên giây, ký hiệu là , hoặc m /s hoặc m.s -1.
Riêng trường hợp sau dấu gạch chéo có hai hay nhiều ký hiệu đơn vị thì phải để các đơn vị này trong dấu ngoặc đơn hoặc chuyển đổi qua tích của lũy thừa âm.
Ví dụ: J/(kg.K); m.kg/(s3.A) hoặc J.kg -1.K-1; m.kg.S-3.A-1.
7. Khi thể hiện giá trị đại lượng theo đơn vị đo phải ghi đầy đủ cả phần trị số và phần đơn vị đo. Giữa hai thành phần này phải cách nhau một ký tự trống.
Ví dụ: 22 m (không được viết: 22m hoặc 22 m).
Chú ý 1: Khi trình bày ký hiệu đơn vị nhiệt độ bằng độ Celsius, không được có khoảng trống giữa ký hiệu độ (o) và ký hiệu Celsius (C).
Ví dụ: 15 oC (không được viết: 15oC hoặc 15 o C).
Chú ý 2: Khi trình bày ký hiệu đơn vị góc phẳng là o (độ); (phút); (giây), không được có khoảng trống giữa các giá trị đại lượng và ký hiệu độ (o); (); ().
Ví dụ: 15o2030 (không được viết: 15 o20 30 hoặc 15 o 20 30 ).
Chú ý 3: Khi thể hiện giá trị đại lượng bằng các phép tính phải ghi ký hiệu đơn vị đi kèm theo từng trị số hoặc sau dấu ngoặc đơn ghi chung cho phần trị số của phép tính.
Ví dụ: 12 m – 10 m = 2 m hoặc (12-10) m (không được viết: 12 m – 10 = 2 m hay 12 – 10 m = 2 m).
12 m x 12 m x12 m hoặc (12 x 12 x 12) m (không được viết: 12 x 12 x 12 m)
23 oC ± 2 oC hoặc (23 ± 2) oC (không được viết: 23 ± 2 oC hoặc 23 oC ± 2)
Chú ý 4: Khi biểu thị dấu thập phân của giá trị đại lượng phải sử dụng dấu phẩy (,)không được viết dấu chấm k (.)
Ví dụ: 245,12 mm (không được viết: 245.12 mm)./.
Appendix
Weights, Measures, and Notation
The conversion factors are not exact unless so marked. They are given only to the accuracy likely to be needed in everyday calculations.
British and American, with Metric Equivalents
Linear measure
1 inch = 25.4 millimetres exactly
1 foot = 12 inches = 0.3048 metre exactly
1 yard = 3 feet = 0.9144 metre exactly
1 (statute) mile = 1,760 yards = 1.609 kilometres
1 int. nautical mile = 1.852 kilometres exactly = 1.150779 miles
Square measure
1 square inch = 6.45 sq. centimetres
1 square foot = 144 sq. in. = 9.29 sq. decimetres
1 square yard = 9 sq. ft = 0.836 sq. metre
1 acre = 4,840 sq. yd = 0.405 hectare
1 square mile = 640 acres = 259 hectares
Cubic measure
1 cubic inch = 16.4 cu. centimetres
1 cubic foot = 1,728 cu. in. = 0.0283 cu. metre
1 cubic yard = 27 cu. ft = 0.765 cu. metre
Capacity measure
British
1 fluid oz = 1.7339 cu. in. = 0.0284 litre
1 gill = 5 fluid oz = 0.1421 litre
1 pint = 20 fluid oz = 34.68 cu. in. = 0.568 litre
1 quart = 2 pints = 1.136 litres
1 gallon = 4 quarts = 4.546 litres
1 peck = 2 gallons = 9.092 litres
1 bushel = 4 pecks = 36.4 litres
American dry
1 pint = 33.60 cu. in. = 0.550 litre
1 quart = 2 pints = 1.101 litres
1 peck = 8 quarts = 8.81 litres
1 bushel = 4 pecks = 35.3 litres
American liquid
1 pint = 16 fluid oz = 28.88 cu. in. = 0.473 litre
1 quart = 2 pints = 0.946 litre
1 gallon = 4 quarts = 3.785 litres
Avoirdupois weight
1 grain = 0.065 gram
1 dram = 1.772 grams
1 ounce = 16 drams = 28.35 grams
1 pound = 16 ounces = 0.4536 kilogram = 7,000 grains (0.4535923 exactly)
1 stone = 14 pounds = 6.35 kilograms
1 hundredweight = 112 pounds = 50.80 kilograms
1 short ton = 2,000 pounds = 0.907 tonne
1 (long) ton = 20 hundredweight = 1.016 tonnes
Metric, with British Equivalents
Linear measure
1 millimetre = 0.039 inch
1 centimetre = 10 mm = 0.394 inch
1 decimetre = 10 cm = 3.94 inches
1 metre = 100 cm = 1.094 yards
1 kilometre = 1,000 m = 0.6214 mile
Square measure
1 square centimetre = 0.155 sq. inch
1 square metre = 10,000 sq. cm = 1.196 sq. yards
1 are = 100 square metres = 119.6 sq. yards
1 hectare = 100 ares = 2.471 acres
1 square kilometre = 0.386 sq. mile
= 100 hectares
Cubic measure
1 cubic centimetre = 0.061 cu. inch
1 cubic metre = 1,000,000 cu. cm = 1.308 cu. yards
Capacity measure
1 millilitre = 0.002 pint (British)
1 centilitre = 10 ml = 0.018 pint
1 decilitre = 10 cl = 0.176 pint
1 litre = 1,000 ml = 1.76 pints
1 decalitre = 10 l = 2.20 gallons
1 hectolitre = 100 l = 2.75 bushels
1 kilolitre = 1,000 l = 3.44 quarters
Weight
1 milligram = 0.015 grain
1 centigram = 10 mg = 0.154 grain
1 decigram = 100 mg = 1.543 grains
1 gram = 1,000 mg = 15.43 grains
1 decagram = 10 g = 5.64 drams
1 hectogram = 100 g = 3.527 ounces
1 kilogram = 1,000 g = 2.205 pounds
1 tonne (metric ton) = 1,000 kg = 0.984 (long) ton
Temperature
Fahrenheit water boils (under standard conditions) at 212° and freezes at 32°.
Celsius or Centigrade water boils at 100° and freezes at 0°.
Kelvin water boils at 373.15 K and freezes at 273.15 K.
To convert Centigrade into Fahrenheit:multiply by 9, divide by 5, and add 32.
To convert Fahrenheit into Centigrade:subtract 32, multiply by 5, and divide by 9.
To convert Centigrade into Kelvin:add 273.15.
°F °C °C °F
(exact) (approx.) (exact) (approx.)
–40 –40 –40 –40
–10 –23 –10 14
0 –18 0 32
10 –12 10 50
20 –7 20 68
30 –1 30 86
40 4 40 104
50 10 50 122
60 16 60 140
70 21 70 158
80 27 80 176
90 32 90 194
100 38 100 212
The metric prefixes Abbreviations Factors
deca- da 10
hecto- h 102
kilo- k 103
mega- M 106
giga- G 109
tera- T 1012
peta- P 1015
exa- E 1018
____________________________________________
deci- d 10–1
centi- c 10–2
milli- m 10–3
micro- μ 10–6
nano- n 10–9
pico- p 10–12
femto- f 10–15
atto- a 10–18
Pronunciations and derivations of these are given at their alphabetical places in the dictionary. They may be applied to any units of the metric system: hectogram (abbr. hg) = 100 grams; kilowatt (abbr. kW) = 1,000 watts;
megahertz (MHz) = 1 million hertz; centimetre (cm) = 1⁄100 metre; microvolt (μV) = one millionth of a volt; picofarad (pF) = 10–12 farad, and are sometimes applied to other units (megabit, microinch).
Power notation
This expresses concisely any power of 10 (any number that is formed by multiplying or dividing ten by itself), and is sometimes used in the dictionary.
102 (ten squared) = 10 × 10 = 100
103 (ten cubed) = 10 × 10 × 10 = 1,000
104 = 10 × 10 × 10 × 10 = 10,000
1010 = 10,000,000,000 (1 followed by ten noughts)
10–2 = 1/102 = 1/100 = 0.01
10–10 = 1/1010 = 1/10,000,000,000
6.2 × 103 = 6,200
4.7 × 10–2 = 0.047
SI units
1. Base units
Physical quantity Name Abbreviation or symbol
length metre m
mass kilogram kg
time second s
electric current ampere A
temperature kelvin K
amount of substance mole mol
luminous intensity candela cd
2. Supplementary units
Physical quantity Name Abbreviation or symbol
plane angle radian rad
solid angle steradian sr
3. Derived units with special names
Physical quantity Name Abbreviation or symbol
frequency hertz Hz
energy joule J
force newton N
power watt W
pressure pascal Pa
electric charge coulomb C
electromotive force volt V
electric resistance ohm Ω
electric conductance siemens S
electric capacitance farad F
magnetic flux weber Wb
inductance henry H
magnetic flux density tesla T
luminous flux lumen lm
illumination lux lx
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |