CHÍnh phủ Số : 134


Các đơn vị dẫn xuất quy định tại Bảng 2



tải về 493.13 Kb.
trang2/5
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích493.13 Kb.
#24762
1   2   3   4   5


2. Các đơn vị dẫn xuất quy định tại Bảng 2.

Bảng 2


TT

Đại lượng

Đơn vị

Thể hiện theo đơn vị cơ bản

thuộc hệ đơn vị SI

Tên

Ký hiệu

1. Đơn vị không gian, thời gian và hiện tượng tuần hoàn



góc phẳng (góc)

radian

rad

m/m



góc khối

steradian

sr

m2/m2



diện tích

mét vuông

m2

m.m



thể tích (dung tích)

mét khối

m3

m.m.m



tần số

héc

Hz

s-1



vận tốc góc

radian

trên giây



rad/s

s-1



gia tốc góc

radian trên giây bình phương

rad/s2

s-2



vận tốc

mét trên giây

m/s

m.s-1



gia tốc

mét trên giây bình phương

m/s2

m.s-2

2. Đơn vị cơ



khối lượng theo chiều dài (mật độ dài)

kilôgam

trên mét


kg/m

kg.m-1



khối lượng theo bề mặt (mật độ mặt)

kilôgam

trên mét vuông



kg/m2

kg.m-2



khối lượng riêng (mật độ)

kilôgam

trên mét khối



kg/m3

kg.m-3



lực

niutơn

N

m.kg.s-2



mômen lực

niutơn mét

N.m

m2.kg.s-2



áp suất, ứng suất

pascan

Pa

m-1.kg.s-2



độ nhớt động lực

pascan giây

Pa.s

m-1.kg.s-1



độ nhớt động học

mét vuông

trên giây



m2/s

m2.s-1



công, năng lượng

jun

J

m2.kg.s-2



công suất

oát

W

m2.kg.s-3



lưu lượng thể tích

mét khối

trên giây



m3/s

m3.s-1



lưu lượng khối lượng

kilôgam

trên giây



kg/s

kg.s-1

3. Đơn vị nhiệt



nhiệt độ Celsius

độ Celsius

oC

t = T - T0; trong đó t là nhiệt độ Celcius, T là nhiệt độ nhiệt động học và T0 =273,15.



nhiệt lượng

jun

J

m2.kg.s-2



nhiệt lượng riêng

jun trên kilôgam

J/kg

m2.s-2



nhiệt dung

jun trên kenvin

J/K

m2.kg.s-2.K-1



nhiệt dung khối (nhiệt dung riêng)

jun trên kilôgam kenvin

J/(kg.K)

m2.s-2.K-1



thông lượng nhiệt

oát

W

m2.kg.s-3



thông lượng nhiệt bề mặt (mật độ thông lượng nhiệt)

oát trên

mét vuông



W/m2

kg.s-3



hệ số truyền nhiệt

oát trên mét vuông kenvin

W/(m2.K)

kg.s-3.K-1



độ dẫn nhiệt (hệ số dẫn nhiệt)

oát trên

mét kenvin



W/(m.K)

m.kg.s-3.K-1



độ khuyếch tán nhiệt

mét vuông

trên giây



m2/s

m2.s-1

4. Đơn vị điện và từ



điện lượng (điện tích)

culông

C

s.A



điện thế, hiệu điện thế (điện áp), sức điện động

vôn

V

m2.kg.s-3.A-1



cường độ điện trường

vôn trên mét

V/m

m.kg.s-3.A-1



điện trở

ôm



m2.kg.s-3.A-2



điện dẫn (độ dẫn điện)

simen

S

m-2.kg-1.s3.A2



thông lượng điện (thông lượng điện dịch)

culông

C

s.A



mật độ thông lượng điện (điện dịch)

culông trên

mét vuông



C/m2

m-2.s.A



công, năng lượng

jun

J

m2.kg.s-2



cường độ từ trường

ampe trên mét

A/m

m-1.A



điện dung

fara

F

m-2.kg-1.s4.A2



độ tự cảm

henry

H

m2.kg.s-2.A-2



từ thông

vebe

Wb

m2.kg.s-2.A-1



mật độ từ thông, cảm ứng từ

tesla

T

kg.s-2.A-1



suất từ động

ampe

A

A



công suất tác dụng (công suất)

oát

W

m2.kg.s-3



công suất biểu kiến

vôn ampe

V.A

m2.kg.s-3



công suất kháng

var

var

m2.kg.s-3

5. Đơn vị ánh sáng và bức xạ điện từ có liên quan



năng lượng bức xạ

jun

J

m2.kg.s-2



công suất bức xạ (thông lượng bức xạ)

oát

W

m2.kg.s-3



cường độ bức xạ

oát trên steradian

W/sr

m2.kg.s-3



độ chói năng lượng

oát trên steradian mét vuông

W/(sr.m2)

kg.s-3



năng suất bức xạ

oát trên

mét vuông



W/m2

kg.s-3



độ rọi năng lượng

oát trên

mét vuông



W/m2

kg.s-3



độ chói

candela trên

mét vuông



cd/m2

m-2.cd



quang thông

lumen

lm

cd



lượng sáng

lumen giây

lm.s

cd.s



năng suất phát sáng (độ trưng)

lumen trên

mét vuông



lm/m2

m-2.cd



độ rọi

lux

lx

m-2.cd



lượng rọi

lux giây

lx.s

m-2.cd.s



độ tụ (quang lực)

điôp

điôp

m-1

6. Đơn vị âm



tần số âm

héc

Hz

s-1



áp suất âm

pascan

Pa

m-1.kg.s-2



vận tốc truyền âm

mét trên giây

m/s

m.s-1



mật độ năng lượng âm

jun trên

mét khối


J/m3

m-1.kg.s-2



công suất âm

oát

W

m2.kg.s-3



cường độ âm

oát trên

mét vuông



W/m2

kg.s-3



trở kháng âm (sức cản âm học)

pascan giây

trên mét khối



Pa.s/m3

m-4.kg.s-1



trở kháng cơ (sức cản cơ học)

niutơn giây

trên mét


N.s/m

kg.s-1

7. Đơn vị hoá lý và vật lý phân tử



nguyên tử khối

kilôgam

kg

kg



phân tử khối

kilôgam

kg

kg



nồng độ mol

mol trên

mét khối


mol/m3

m-3.mol



hoá thế

jun trên mol

J/mol

m2.kg.s-2.mol-1



hoạt độ xúc tác

katal

kat

s-1.mol

8. Đơn vị bức xạ ion hoá



độ phóng xạ (hoạt độ)

becơren

Bq

s-1



liều hấp thụ, kerma

gray

Gy

m2.s-2



liều tương đương

sivơ

Sv

m2.s-2



liều chiếu

culông trên kilôgam

C/kg

kg-1.s.A

3. Các bội, ước thập phân của đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI:

a) Bội, ước thập phân của một đơn vị đo lường chính thức thuộc hệ đơn vị SI được thiết lập bằng cách ghép tên, ký hiệu của một tiền tố SI liền vào phía trước tên, ký hiệu đơn vị đo lường này;



b) Tên, ký hiệu của tiền tố SI và thừa số quy đổi quy định trong Bảng 3.

Каталог: upload -> Colombo -> 247
Colombo -> 1 Bạn từ đâu tới? James Xin chào. Hello
Colombo -> CÂu hỏi hái hoa dân chủ 8/3/2013 CẤp huyện câu 1
Colombo -> Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Sinh viên: Lê Sỹ Hải
247 -> Áp dụng khi cộng tác với công ty Long Minh I. Lưu ý Dịch giả cần dịch trọn vẹn tác phẩm
Colombo -> Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-cp ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ y tế
Colombo -> Bộ ảnh về Việt Nam 120 năm trước
Colombo -> 00x các trưỜng kiểm soát thông tin chung đỊnh nghĩa và phạm VI trưỜNG
Colombo -> ĐẢng ủy phưỜng đẠi mỗ Số 178- qđ/ĐU ĐẢng cộng sản việt nam

tải về 493.13 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương