CHƯƠng 1 CƠ BẢn về ĐẠi số trừu tưỢNG



tải về 383.36 Kb.
trang4/7
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích383.36 Kb.
#31019
1   2   3   4   5   6   7

Nhóm vòng


Nói một cách không hình thức, nhóm có biểu diễn vòng, thì được gọi là nhóm vòng (cyclic group). Các nhóm như thể có nhiều đặc tính rất hấp dẫn và chúng được các ứng dụng rộng rãi trong mật mã học.

Định nghĩa 1.1.10 (Nhóm cyclic, phần tử sinh của nhóm)

Nhóm G gọi là nhóm cyclic, nếu như tồn tại phần tử, sao cho đối với tồn tại số nguyên , thỏa mãn điều kiện . Phần tử a gọi là phần tử sinh của nhóm G. Nếu nhóm G sinh ra bởi a, thì ký hiệu G = .



Ví dụ 1.1.6 (Nhóm cyclic)

  1. , bởi vì mọi phần tử của đều có thể biểu diễn dưới dạng tổng của 1 hoặc 5 theo modulo 6.

  2. ,bởi vì mọi phần tử của đều có thể biểu diễn dưới dạng tích của các số 2 hoặc 5 theo modulo 9



  3. Nhóm không là nhóm cyclic

  4. Cũng dễ dàng chứng minh được rằng nhóm nhân với p là số nguyên tố là một nhóm cyclic.

  5. Với là số nguyên tố, thì nhóm là nhóm cyclic với

Không chỉ phần tử đơn vị mà các phần tử khác của nhóm cũng có những tính chất đặc biệt. Một trong các tính chất đó là “khoảng cách” đến phần tử đơn vị.

Định nghĩa 1.1.11 (Hàm Euler)

Đối với nZ, ở đây n  1, hàm Euler (n) bằng số lượng các số nguyên k, sao cho 0  k < n và gcd(k, n) = 1.



Định1.1.18:

  1. Nhóm con bất kỳ của nhóm vòng cũng là nhóm vòng.

  2. Với mỗi ước số dương d của số a của nhóm a bao gồm chỉ một phân nhóm, mà nó có bậc d.

  3. Nếu a = m, thì ak = ord(ak) = m/ gcd(k, m).

  4. Với mỗi ước số dương d của số a của nhóm a bao gồm (n) phần tử, mà nó có bậc d.

  5. Giả sử a = m. Khi đó nhóm a bao gồm (m) phần tử sinh. Chúng là các phần tử ar, sao cho gcd(r, m) = 1.
      1. Nhóm nhân


Định nghĩa 1.1.12

Nhóm được gọi là nhóm nhân với toán tử nhân của nhóm, bao gồm các phần tử là số nguyên dương, nhỏ hơn n và nguyên tố cùng nhau với n. Nhóm này bao gồm (n) = (p – 1)(q – 1) phần tử.

Nhóm này có nhiều ứng dụng trong lý thuyết số và mật mã học. Đặc biệt là việc tìm bậc của nhóm giúp kiểm tra tính nguyên tố của n. Nếu như bậc của nhóm là n –1 thì n là số nguyên tố.

Ví dụ 1.1.7


  1. Cho nhóm , các phần tử của nhóm là 1, 2, 3, 4. Bậc của nhóm là 4. nên 5 là số nguyên tố.

  2. Cho nhóm , các phần tử của nhóm là 1, 3, 7, 9. Bậc của nhóm là 4, nên 10 không phải là số nguyên tố.
      1. Đồng hình, đẳng cấu


Định nghĩa 1.1.13 (Đồng hình (homomorphism), đẳng cấu (isomorphism))

Giả sử G1G2 là các nhóm,  và  là các toán tử tương ứng trong các nhóm này. Ánh xạ f: G1G2 được gọi là đồng hình G1 trong G2, nếu , thỏa mãn biểu thức sau f (ab) = f(a)  f(b). Thông thường các toán tử trong các nhóm này không khác nhau, vì vậy điều kiện đồng hình có thể viết dưới dạng f (ab) = f(a)f(b). Tương tự như vậy có thể định nghĩa các nhóm đồng hình con.

Nếu nhóm đồng hình f: G1G2 là song ánh, với nó f –1(G2) = G1, thì nó được gọi là đẳng cấu của nhóm G1 trong G2.

Ví dụ 1.1.8 (Đồng hình)


  1. Phép đồng hình của nhóm nhân (gồm các số thực dương) trong nhóm cộng (gồm các số thực) được thực hiện dưới dạng sau:

log:

log xy = log x + log y, x, y



  1. Phép đồng hình của nhóm cộng (gồm các số thực) trong nhóm nhân (gồm các số thực dương) được thực hiện dưới dạng sau:

exp:

exp(x + y) = exp(x) + exp(y), x, y



Ví dụ 1.1.9 (Đẳng cấu)

  1. Trong nhóm
    cyclic . Nhận thấy , nên cho phép thiết lập một đẳng cấu theo quy tắc

  2. Tương tự đối với nhóm cũng thành lập được sự đẳng cấu theo quy tắc

Chú ý: phép ánh xạ trong 2 thí dụ trên có hoán vị một vài số hạng !

    1. VÀNH

      1. Каталог: files -> FileMonHoc
        FileMonHoc -> NGÂn hàng câu hỏi lập trình cơ BẢn nhóm câu hỏI 2 ĐIỂM
        FileMonHoc -> CHƯƠng 2 giới thiệu về LÝ thuyết số
        FileMonHoc -> CÁc hệ MẬt khoá CÔng khai kháC
        FileMonHoc -> BỘ MÔn duyệt chủ nhiệm Bộ môn
        FileMonHoc -> Khoa công nghệ thông tin cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
        FileMonHoc -> Chủ nhiệm Bộ môn Ngô Thành Long ĐỀ CƯƠng chi tiết bài giảNG
        FileMonHoc -> Chủ nhiệm Bộ môn Phan Nguyên Hải ĐỀ CƯƠng chi tiết bài giảNG
        FileMonHoc -> Khoa: CÔng nghệ thông tin cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
        FileMonHoc -> MẬt mã khóA ĐỐi xứng lý thuyết cơ bản của Shannon
        FileMonHoc -> Khoa công nghệ thông tin bài giảng LẬp trình cơ BẢn biên soạn

        tải về 383.36 Kb.

        Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương