NGÂn hàng câu hỏi lập trình cơ BẢn nhóm câu hỏI 2 ĐIỂM



tải về 35.43 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu23.07.2016
Kích35.43 Kb.
#2590
NGÂN HÀNG CÂU HỎI LẬP TRÌNH CƠ BẢN

NHÓM CÂU HỎI 2 ĐIỂM

  1. Viết chương trình nhập vào toạ độ 3 đỉnh A, B và C của tam giác ABC (trên mặt phẳng). Kiểm tra xem ABC có phải là tam giác vuông hay không?

  2. Viết chương trình nhập tọa độ tâm O và bán kính r của 1 hình tròn. Nhập vào từ bàn phím tọa độ điểm M bất kỳ (trên mặt phẳng). Cho biết vị trí tương đối của M so với đường tròn: ở trong, trên hay ngoài đường tròn?

  3. In ra bảng mã ASCII.

  4. Viết chương trình tính ước số chung lớn nhất của 2 số nguyên dương nhập vào từ bàn phím. Dùng vòng lặp do – while để tính nhiều lần, khi nào muốn kết thúc nhấn ESC

  5. Viết chương trình kiểm tra tính đối xứng của một số, dùng vòng lặp do - while để cho phép nhập và kiểm tra nhiều lần, muốn thoát người dùng nhấn ESC.

  6. Nhập các số thực a, b, c. Giải và biện luận phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0.

  7. Giải phương trình bậc 2, kiểm tra không cho nhập hệ số a=0.

  8. Nhập số nguyên dương n, tính tổng các chữ số và số các chữ số của nó.

  9. Tìm trong khoảng từ 100 đến 1000 các số có giá trị bằng tổng lập phương các chữ số của nó.

  10. Lập trình tìm tất cả cặp số nguyên a,b (1 a,b 100) sao cho a2+b2 là số chính phương.

  11. Lập trình giải bài toán: “Vừa gà vừa chó. Ba mươi sáu con. Bó lại cho tròn. Một trăm chân chẵn. Hỏi có bao nhiêu gà và bao nhiêu chó?” .

  12. Giải bài toán “Trăm trâu trăm cỏ. Trâu đứng ăn năm. Trâu nằm ăn ba. Lụ khụ trâu già. Ba con một bó. Hỏi có bao nhiêu trâu mỗi loại?”.

  13. Số nguyên n <1000 000 được gọi là số hạnh phúc nếu tổng 3 chữ số đầu của nó bằng tổng 3 chữ số cuối (nếu không đủ 6 chữ số thì thêm số 0 vào trước cho đủ). Lập trình tìm tất cả số hạnh phúc

  14. In ra bảng cửu chương.

  15. Tìm các số tự nhiên bé hơn N bằng tổng các ước số của nó kể cả 1 (số Amstrong - số hoàn hảo)

  16. In ra các cách để có 300000 VNĐ với các tờ tiền mệnh giá 1000, 2000, 5000, 10000, 20000.

  17. Lập trình cho biết mã của ký tự vừa nhập từ bàn phím cho đến khi nào ấn ESC.

  18. Tìm những giá trị x, y, z (< 100) thoả mãn điều kiện: x2 + y2 = z2

  19. Nhập số nguyên dương n và m. Tìm hai chữ số cuối của n luỹ thừa m

  20. Tính tổng hai số chỉ thời gian, mỗi số gồm:giờ, phút, giây.

  21. In hình tam giác cân đặc nếu cho biết đường cao (bằng các dấu *).

  22. Viết hàm xác định độ dài của xâu kí tự

  23. In ra tất cả các ước của số n.

  24. Tìm k nhỏ nhất để 2k >=n

  25. Viết chương trình tính cước taxi: Viết 1 chương trình tính cước Taxi.Biết rằng :

Km đầu tiên là 5000 đ, 200m tiep theo la 1000đ. Nếu lớn hơn 30km thì mỗi km thêm ra sẽ là 3000 đ. Hãy nhập vào số km sau đó in ra số tiền cần trả.

  1. Tìm k lớn nhất để 4k bé hơn n.

  2. In ra năm âm lịch tương ứng với năm nhập vào ví dụ năm 2009 là năm “Kỷ Sửu”

  3. In chữ số hàng trăm, chục, đơn vị của một số có 3 chữ số

  4. Giải hệ phương trình bậc nhất

  5. Nhập vào hai số và một ký hiệu phép toán, tính giá trị của biểu thức được thành lập từ hai số và phép toán trên.

  6. Biểu diễn một số lẻ dương dưới dạng 2p -1 (p nguyên dương).

  7. Tính lương cuối tháng của nhân viên. Lương thực lĩnh của nhân viên bằng lương cứng cộng với thưởng trong đó lương được nhập từ bàn phím, trợ cấpđược phân bố theo loại như sau:
    A: 300
    B: 250
    loại khác: 100.

NHÓM CÂU HỎI 3 ĐIỂM

  1. Viết chương trình tính diện tích các hình (tổ chức dạng hàm): hình tam giác, hình tròn, hình vuông, hình chữ nhật.

  2. Tính giai thừa của N N!

  3. Tính N!! =

  4. Viết hàm tính tổ hợp chập K của N.

  5. Tìm BSCNN của 2 số nguyên dương a và b.

  6. Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số vốn ban đầu n, số tháng gửi k. Tính số tiền nhận được sau k tháng.

  7. Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số vốn ban đầu n và số tiền cần nhận m. Tính số tháng cần gửi.

  8. Lãi suất tiết kiệm là t% / tháng (t nhập từ bàn phím). Nhập số tiền cần nhận m và số tháng gửi k. Tính số vốn cần gửi ban đầu.

  9. Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. In ra 100 số Fibonacci đầu tiên.

  10. Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. In ra các số Fibonacci nhỏ hơn n cho trước.

  11. Dãy số Fibonacci Fn đuợc định nghĩa như sau: F0=F1=1 , Fn=Fn-1 + Fn-2 với n  2. Nhập một số m, kiểm tra xem m có phải số Fibonacci.

  12. Lập trình tính đại lượng sau đây: S = với n cho trước

  13. Dùng vòng lặp do – while để tính sin(x) theo công thức sau:

sinx = với độ chính xác Epsilon cho trước

  1. Lập trình tính gần đúng giá trị theo công thức sau:

cosx= với độ chính xác Epsilon cho trước

  1. Cho phương trình ex + sinx-2=0

Dùng phương pháp chia đôi, tìm nghiệm trong khoảng [a,b] với sai số không vượt quá 10-7.

  1. Cho phương trình x.2x –1=0. Dùng phương pháp chia đôi, tìm nghiệm trong khoảng [a, b] với sai số không vượt quá 10-7.

  2. Tính tích phân sau bằng phương pháp hình thang: trong đó a,b nhập từ bàn phím.

  3. Viết chương trình liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn số nguyên N.

  4. Nhập số m nguyên dương dưới dạng thực và liệt kê m số nguyên tố đầu tiên lên màn hình.

  5. Viết chương trình phân tích thừa số nguyên tố của một số nguyên.

  6. Nhập một xâu kí tự. Đếm số từ trong một chuỗi

  7. Nhập một xâu ký tự và đếm xem có bao nhiêu chữ cái, bao nhiêu chữ số có mặt trong xâu

  8. Viết chương trình mã hóa và giải mã xâu bằng XOR.

  9. Liệt kê các số bé hơn hoặc bằng n sao cho số bình phương của số đó có phần bên phải trùng với chính số đó.

  10. Tìm hai số nguyên tố có tổng bằng một số chẵn cho trước.

  11. Tính căn bậc hai theo phép lặp Newton: Để tính căn bậc hai số a ta xây dựng dãy

x0= 1
xn = (a/xn-1 +xn-1)/2

dãy này hội tụ về căn bậc 2 của a.



  1. Tính PI theo công thức sau với sai số 0.0001:



  1. Viết chương trình chuyển một xâu gồm các kí tự là chữ số thành một số nguyên tương ứng.

  2. Viết chương trình đảo ngược một xâu.

  3. Viết chương trình tính giá trị gần đúng của ex theo khai triển Taylor:



  1. Tính tích phân sau bằng phương pháp hình chữ nhật: trong đó a,b nhập từ bàn phím.

  2. Nhập tử số và mẫu số của một phân số, tìm dạng tối giản của phân số đó.

  3. Tính tích phân sau bằng phương pháp hình chữ nhật: trong đó a,b nhập từ bàn phím

  4. Tính tích phân sau bằng phương pháp hình thang: trong đó a,b nhập từ bàn phím

NHÓM CÂU HỎI 5 ĐIỂM

  1. Nhập vào một dãy và kiểm tra xem dãy đã cho là tăng hay không, nếu không hãy sắp xếp lại dãy theo chiều tăng dần (sử dụng con trỏ)

  2. Viết chương trình nhập vào một dãy số nguyên, kiểm tra xem dãy là dãy giảm hay không? Nếu không hãy sắp xếp lại dãy (Sử dụng con trỏ)

  3. Nhập dãy số nguyên dương. Xét xem trong dãy có số nguyên tố hay không? Nếu có, hãy in ra giá trị, vị trí, số nguyên tố bé nhất

  4. Nhập vào một dãy, tìm phần tử lớn nhất, nhỏ nhất và các vị trí có phần tử đạt giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.

  5. Viết chương trình nhập vào một dãy số thực, tìm dãy con tăng có nhiều phần tử nhất. (sử dụng con trỏ)

  6. Nhập dãy số thực a và số nguyên dương k >=3. Xét xem trong dãy có k số đứng cạnh nhau lập thành cấp số cộng hay không?

  7. Nhập dãy số thực a và số nguyên dương k >=3. Xét xem trong dãy có k số dương đứng cạnh nhau hay không?

  8. Nhập dãy n số thực. Hãy kiểm tra

a) Dãy là đan dấu

b) Là cấp số cộng

c) Là cấp số nhân

d) Dãy số dương

e) Dãy số âm.


  1. Nhập dãy số thực a. Nhập số x.

a. Sắp xếp lại dãy a thành dãy giảm dần.

b. Xét xem có phần tử nào bằng số x cho trước? Nếu không có, hãy bổ sung x vào sao cho không phá vỡ tính chất giảm của dãy.



  1. Cho dãy số có N phần tử A. Tìm dãy tăng có tổng lớn nhất

  2. Nhập dãy số thực A. Hãy thực hiện công việc sau: loại bỏ các phần tử trùng nhau chỉ giữ lại một.

  3. Nhập một dãy số thực. Liệt kê các phần tử chỉ xuất hiện 1 lần

  4. Nhập một dãy số thực. Gọi m, M là min và max của dãy. Liệt kê số nguyên thuộc khoảng (m, M) mà không thuộc dãy.

  5. Nhập một dãy số thực. Tìm hai phần tử gần nhau nhất về giá trị

  6. Nhập dãy số thực. Tìm các số của dãy bằng tổng hai số khác trong dãy.

  7. Nhập dãy số thực, nhặt riêng các số dương và sắp thành dãy tăng

  8. Nhập dãy số thực. Xét xem có thể sắp lại để thành cấp số cộng hay không?

  9. Cho đa thức P(x)=anxn + an-1xn-1 + …+a0. Viết chương trình tính P(x) tại x = x0 theo công thức Horne.

  10. Viết chương trình đổi một số từ cơ số n sang cơ số m

  11. Nhập hai ma trận A(n x m) và B (n x m). Tính và in ra tổng 2 ma trận.

  12. Nhập ma trận A n hàng, m cột, tìm tất cả các cột có số dương nhiều nhất.

  13. Nhập ma trận A (n x m). Kiểm tra xem có hai hàng bằng nhau hay không.

  14. Nhập ma trận A (n x m) và kiểm tra xem có hai cột đứng cạnh nhau có tổng bằng nhau hay không

  15. Nhập ma trận A(n, n) và kiểm tra tính đối xứng của ma trận đó

  16. Ma trận vuông A gọi là ma trận tam giác nếu các phần tử nằm phía dưới đường chéo chính đều bằng 0. Nhập ma trận vuông A và kiểm tra tính chất nói trên.

  17. Một phần tử gọi là điểm yên ngựa của ma trận nếu nó là phần tử bé nhất của hàng chứa nó đồng thời là phần tử lớn nhất của cột chứa nó. Nhập ma trận và tìm các điểm yên ngựa của ma trận

  18. Ma trận vuông A gọi là ma trận Latinh nếu mỗi hàng, mỗi cột đều là hoán vị của {1..n}. Nhập ma trận vuông A và kiểm tra tính chất nói trên

  19. Nhập ma trận và tìm ma trận đối xứng qua đường chéo thứ hai

  20. Tìm kiếm và thay thế chuối con trong chuỗi lớn

  21. Viết chương trình nhập vào một chuỗi bất kỳ và xoá k ký tự của chuỗi bắt đầu từ vị trí thứ n.

  22. Viết chương trình đọc số thành chữ.

  23. Xây dựng cấu trúc phân số và các phép toán.

  24. Xây dựng cấu trúc số phức và các phép toán.

  25. Tính và in ra tích hai ma trận vuông cấp n x n.

Каталог: files -> FileMonHoc
FileMonHoc -> CHƯƠng 2 giới thiệu về LÝ thuyết số
FileMonHoc -> CÁc hệ MẬt khoá CÔng khai kháC
FileMonHoc -> BỘ MÔn duyệt chủ nhiệm Bộ môn
FileMonHoc -> Khoa công nghệ thông tin cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
FileMonHoc -> Chủ nhiệm Bộ môn Ngô Thành Long ĐỀ CƯƠng chi tiết bài giảNG
FileMonHoc -> Chủ nhiệm Bộ môn Phan Nguyên Hải ĐỀ CƯƠng chi tiết bài giảNG
FileMonHoc -> Khoa: CÔng nghệ thông tin cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
FileMonHoc -> MẬt mã khóA ĐỐi xứng lý thuyết cơ bản của Shannon
FileMonHoc -> Khoa công nghệ thông tin bài giảng LẬp trình cơ BẢn biên soạn
FileMonHoc -> Khoa cntt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 35.43 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương