23. CDC (2009), “HIV Testing Among High School Students --- United States, 2007”; MMWR 2009, June 26, 2009/58(24); 665-668.
24. CDC (2010),“Vital Signs: HIV Testing and Diagnosis Among Adults --- United States, 2001--2009”, MMWR 2010, December 3, 2010 / 59(47);1550-1555.
25. Chen L, Jha P, Stirling B, Sgaier SK, Daid T, et al. (2007), “Sexual Risk Factors for HIV Infection in Early and Advanced HIV Epidemics in Sub-Saharan Africa: Systematic Overview of 68 Epidemiological Studies”, PLoS ONE 2(10): e1001. doi:10.1371/journal.pone.0001001
26. He N, Detels R, Chen Z, Jiang Q, Zhu J, Dai Y, Wu M, Zhong X, Fu C, Gui D (2006), “Sexual behavior among employed male rural migrants in Shanghai, China”, AIDS Educ Prev. 2006 Apr;18(2):176-86.
27. Jewkes R, Dunkle K, Nduna M, Levin J, Jama N, Khuzwayo N, Koss M, Puren A, Duvvury N (2006), “Factors associated with HIV sero-positivity in young, rural South African men”, Int J Epidemiol. 2006 Dec;35(6):1455-60. Epub 2006 Oct 9.
28. Kumarasamy N, Balakrishnan P, Venkatesh K, Srikrishnan AK, Cecelia AJ, Thamburaj E, Solomon S, and Mayer KH (2008), “Prevalence and Incidence of Sexually Transmitted Infections among South Indians at Increased Risk of HIV Infection”, AIDS Patient Care STDS. 2008 August; 22(8): 677–682. doi: 10.1089/apc.2007.0166
29. Lagarde E, Auvert B, Chege J, Sukwa T, Glynn JR, Weiss HA, Akam E, Laourou M, Caraël M, Buvé A; Study Group on the Heterogeneity of HIV Epidemics in African Cities. (2001), “Condom use and its association with HIV/sexually transmitted diseases in four urban communities of sub-Saharan Africa”, AIDS. 2001 Aug;15 Suppl 4:S71-8.
30. Matovu JK, Gray RH, Kiwanuka N, Kigozi G, Wabwire-Mangen F, Nalugoda F, Serwadda D, Sewankambo NK, Wawer MJ (2007), “Repeat voluntary HIV counseling and testing (VCT), sexual risk behavior and HIV incidence in Rakai, Uganda”, AIDS Behav. 2007 Jan;11(1):71-8. Epub 2006 Oct 3.
31. Mercer A, Khanam R, Gurley E, Azim T (2007), “Sexual risk behavior of married men and women in Bangladesh associated with husbands' work migration and living apart”, Sex Transm Dis. 2007 May;34(5):265-73.
32. O'Farrell N, Morison L, Moodley P, Pillay K, Vanmali T, Quigley M, Sturm AW (2007), “ High-risk sexual behaviour in men attending a sexually transmitted infection clinic in Durban, South Africa”, Sex Transm Infect. 2007 Dec;83(7):530-3. Epub 2007 Oct 30.
33. Pilcher CD, Price MA, Hoffman IF, Galvin S, Martinson FE, Kazembe PN, Eron JJ, Miller WC, Fiscus SA, Cohen MS (2004), “Frequent detection of acute primary HIV infection in men in Malawi ”, AIDS. 2004 Feb 20;18(3):517-24.
34. Pisani. E, Girault. P, Gultom M, Sukartini N, Kumalawati J, Jazan S, Donegan E (2004), “HIV, syphilis infection, and sexual practices among transgenders, male sex workers, and other men who have sex with men in Jakarta, Indonesia”, Sex Transm Infect 2004;80:536-540
35. Reed E, Gupta J, Biradavolu M, Devireddy V, Blankenship KM (2010), “The context of economic insecurity and its relation to violence and risk factors for HIV among female sex workers in Andhra Pradesh, India”, AIDS: 2010 Jul-Aug;125 Suppl 4:81-9. 36. Shinde S, Setia MS, Row-Kavi A, Anand V, Jerajani H. (2009), “Male sex workers: are we ignoring a risk group in Mumbai, India?” Indian J Dermatol Venereol Leprol. 2009 Jan-Feb;75(1):41-6
37. Shlay JC, McClung MW, Patnaik JL, Douglas JM Jr. (2004), “Comparison of sexually transmitted disease prevalence by reported level of condom use among patients attending an urban sexually transmitted disease clinic”, Sex Transm Dis. 2004 Mar;31(3):154-60.
38. Talukdar A, Roy K, Saha I, Mitra J, Detels R (2008), “Risk behaviors of homeless men in India: a potential bridge population for HIV infection”, AIDS Behav. 2008 Jul;12(4):613-22. Epub 2007 Dec 14.
39. Tan HH, Wong ML, Chan RK (2006), “An epidemiological and knowledge, attitudes, beliefs and practices study of sexually transmitted infections in older men”, Singapore Med J. 2006 Oct;47(10):886-91.
40. Thomas E. Guadamuz, Wipas Wimonsate, Anchalee Varangrat, Praphan Phanuphak, Rapeepun Jommaroeng, Janet M. McNicholl, Philip A. Mock, Jordan W. Tappero, and Frits van Griensven (2011), “HIV Prevalence, Risk Behavior, Hormone Use and Surgical History Among Transgender Persons in Thailand”, AIDS Behav, 2011 April; 15(3): 650–658.
41. Xu, Jun Jie; Wang, Ning ; Lu, Lin; Pu, Yi ; Zhang, Guo Lei; Wong, Michelle; Wu, Zheng Lai; Zheng, Xi Wen (2008), “HIV and STIs in Clients and Female Sex Workers in Mining Regions of Gejiu City, China”, Sexually Transmitted Diseases: June 2008 - Volume 35 - Issue 6 - pp 558-565. doi: 10.1097/OLQ.0b013e318165926b.
42. Wade AS, Kane CT, Diallo PA, Diop AK, Gueye K, Mboup S, Ndoye I, Lagarde E (2005), “HIV infection and sexually transmitted infections among men who have sex with men in Senegal ”, AIDS. 2005 Dec 2;19(18):2133-40.
43. Wang QQ, Chen XS, Yin YP, Liang GJ, Jiang N, Dai T, Huan XP, Yang B, Liu Q, Zhou YJ, Wang BX (2011), “HIV/STD pattern and its associated risk factors among male STD clinic attendees in China: a foci for HIV intervention”, BMC Public Health. 2011 Dec 26;11:955.
44. Zhao R, Gao H, Shi X, Tucker JD, Yang Z, Min X, Qian H, Duan Q, Wang N (2005), “Sexually transmitted disease/HIV and heterosexual risk among miners in townships of Yunnan Province, China”, AIDS Patient Care STDS. 2005 Dec;19(12):848-52.
PHIẾU PHỎNG VẤN
GIỚI THIỆU: Tên tôi là..................Tôi làm việc tại ............................. Chúng tôi đang có đợt phỏng vấn và lấy máu làm xét nghiệm những người ở khu vực này để tìm hiểu thông tin về chống HIV/AIDS.
BÍ MẬT VÀ THOẢ THUẬN: "Anh đang được yêu cầu tham gia vào điều tra để giúp chúng tôi đo lường tỉ lệ hiện nhiễm HIV và các hành vi nguy cơ trong đó yêu cầu Anh tham dự phần phỏng vấn với các câu hỏi về các hành vi tiền sử và hiện tại của Anh và cho một mẫu máu để xét nghiệm HIV. Tôi sẽ hỏi Anh một vài câu hỏi rất riêng tư mà một số người khó có thể trả lời. Các câu trả lời của Anh hoàn toàn được giữ bí mật. Tên của Anh không được ghi vào trong bộ câu hỏi này, và sẽ không bao giờ được sử dụng để truy cứu bất kỳ thông tin nào mà Anh nói cho tôi biết cũng như kết quả xét nghiệm HIV của Anh. Anh không phải trả lời bất kỳ câu hỏi nào mà Anh không muốn trả lời, và Anh có thể dừng cuộc phỏng vấn bất kỳ lúc nào. Tuy nhiên, các câu trả lời trung thực của Anh cho các câu hỏi này sẽ giúp chúng tôi hiểu rõ được mọi người nghĩ, nói và làm gì đối với một số hành vi. Chúng tôi đánh giá cao sự giúp đỡ của Anh trong việc hưởng ứng nghiên cứu này. Cuộc phỏng vấn sẽ mất khoảng 15 phút để hỏi và trả lời các câu hỏi. Anh có muốn biết thêm thông tin gì nữa không?" Anh có đồng ý tham gia không?
Không Cảm ơn và kết thúc
Có Tiếp tục hỏi phần sau
Chúng tôi xin phép lưu lại mẫu máu của bạn để làm xét nghiệm khác trong tương lai. Chúng tôi chưa biết được những xét nghiệm này là gì, nhưng có thể là xét nghiệm cho các bệnh nhiễm khác có ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng. Chúng tôi sẽ không thể nối kết được kết quả của các xét nghiệm trong tương lai với cá nhân bạn vì chúng tôi không ghi tên của bạn trên ống mẫu máu. Vì vậy chúng tôi cũng không thể báo cáo kết quả xét nghiệm trong tương lai cho bạn. Bạn vẫn có thể tham gia trong nghiên cứu này nếu bạn không đồng ý cho phép lưu lại mẫu máu.
Bạn có đồng ý cho lưu lại mẫu máu để làm xét nghiệm khác trong tương lai:
Không Tiếp tục hỏi phần sau
Có Tiếp tục hỏi phần sau
1 . Tên vị trí phỏng vấn:
-Bệnh viện Trung ương Huế [1]
-Trung tâm phòng, chống bệnh xã hội [2]
2. Mã số người được phỏng vấn: |___|___|___|
3. Tên phỏng vấn viên: _____________________________________Chữ ký ____________________
Chữ ký của phỏng vấn viên khẳng định đã đọc bản thỏa thuận cho người được phỏng vấn.
4.Ngày phỏng vấn: ____/ ____ / 2012
STT
|
CÂU HỎI
|
MÁ HÓA CÂU TRẢ LỜI
|
CHUYỂN
|
|
C1
|
Anh sinh vào tháng năm nào?
|
Tháng [__|__]
Không nhớ 99
Năm |__|__|__|__|
Không nhớ 9999
|
|
|
C2
|
Trình độ học vấn
|
Mù chữ 1
Cấp I 2
Cấp II 3
Cấp III 4
Trung cấp, Đại học 5
|
|
|
C3
|
Tình trạng hôn nhân hiện tại của Anh?
|
Chưa lập gia đình 1
Đang có vợ 2
Đã ly dị 3
Đã ly thân 4
Goá 5
Sống chung không kết hôn 6
|
|
|
C4
|
Nghề nghiệp của anh hiện nay?
|
Nông dân 1
Công nhân 2
Lao động tự do 3
Cán bộ nhân viên 4
Lái xe 5
Buôn bán 6
Nghề khác 7
|
|
|
C5
|
Anh quan hệ tình dục lần đầu tiên vào tháng, năm nào?
|
Tháng |__|__|
Không nhớ 99
Năm |__|__|__|__|
Không nhớ 9999
|
|
|
C6
|
Anh có bao giờ quan hệ tình dục để lấy tiền hoặc vật chất,..khác không?
|
Có 1
Không 2
Không nhớ/không trả lời 9
|
→ C7
→ C8
→ C8
|
|
C7
|
Nếu có, Anh đã quan hệ bao nhiêu lần?
|
Dưới 5 lần 1
Từ 5 đến 10 lần 2
Từ 10 đến 20 lần 3
Trên 20 lần 4
|
|
|
C8
|
Trong 1 tháng qua, Anh quan hệ tình dục bao nhiêu lần?
|
[__|__]__] lần
Không nhớ 999
|
|
|
C9
|
Trong lần gần đây nhất có quan hệ tình dục đường âm đạo hoặc hậu môn, anh và bạn tình có sử dụng bao cao su không?
|
Có 1
Không 2
Không nhớ/không trả lời 9
|
|
|
C10
|
Trong 1 tháng qua, anh có thường sử dụng bao cao su với bạn tình không?
(Bạn tình thường xuyên là vợ/người yêu)
|
Tất cả các lần 1
Đa số các lần 2
Thỉnh thoảng 3
Không bao giờ 4
|
|
|
C11
|
Anh đã có nhận bao cao su miễn phí không?
|
Có 1
Không 2
Không nhớ/không trả lời 9
|
→ C12
→ C13
→ C13
|
|
C12
|
Anh nhận được bao nhiêu bao cao su miễn phí?
|
Số bao cao su [__|__]__]
Không nhận được 000
Không nhớ 999
|
|
|
SỬ DỤNG MA TÚY
|
|
C13
|
Anh có sử dụng ma tuý không?
(thuốc lắc, bồ đà, heroin, thuốc seduxen,....)
|
Có 1
Không 2
Không nhớ/không trả lời 9
|
→ C14
→ C22
→ C22
|
|
C14
|
Nếu có, anh có sử dụng tiêm chích ma tuý không?
|
Có 1
Không 2
Không nhớ/không trả lời 9
|
→ C15
→ C22
→ C22
|
|
C15
|
Anh tiêm chích ma túy lần đầu tiên vào tháng, năm nào?
|
Tháng |__|__|
Không nhớ 99
Năm |__|__|__|__|
Không nhớ 9999
|
|
|
C16
|
Trong 1 tháng qua, anh tiêm chích ma tuý bao nhiêu lần?
|
[__|__]__] lần
Không lần nào 000
Không nhớ 999
|
|
|
C17
|
Lần tiêm chích gần đây nhất, anh có sử dụng bơm kim tiêm sạch không?
(BKT sạch là BKT mới hoặc BKT đã được khử trùng.)
|
Có 1
Không 2
|
|
|
C18
|
Trong 1 tháng qua, anh có thường dùng chung bơm kim tiêm không?
(Dùng chung bơm kim tiêm bao gồm đưa cho người khác BKT mà bạn đã sử dụng và/hoặc dùng lại BKT mà người khác đã sử dụng)
|
Tất cả các lần 1
Đa số các lần 2
Thỉnh thoảng 3
Không bao giờ 4
|
|
|
C19
|
Trong 1 tháng qua, anh có nhận được bao nhiêu bơm kim tiêm sạch miễn phí?
|
Số bơm kim tiêm [__|__]__]
Không nhận được 000
Không nhớ 999
|
|
|
C20
|
Anh có được điều trị cai nghiện ma túy bằng Methadone không?
|
Có 1
Không 2
|
|
|
C21
|
Anh đã bao giờ dung chung bơm kim tiêm với bạn tình là người tiêm chích ma túy là:
(đọc các lựa chọn sau)
|
Có
|
Không
|
Không nhớ/Không trả lời/Không phù hợp
|
|
|
a. Vợ, người yêu
|
1
|
2
|
3
|
|
|
b. Người mua dâm
|
1
|
2
|
3
|
|
C22
|
Anh đã bao giờ quan hệ tình dục không dùng bao cao su với bạn tình là người tiêm chích ma túy là:
(đọc các lựa chọn sau)
|
Có
|
Không
|
Không nhớ/Không trả lời/Không phù hợp
|
|
|
a. Vợ, người yêu
|
1
|
2
|
3
|
|
|
b. Người mua dâm
|
1
|
2
|
3
|
|
KHÁM STIs, XÉT NGHIỆM HIV VÀ ĐIỀU TRỊ THUỐC ARV
|
|
|
|
3
|
C23
|
Trong 3 tháng qua, Anh có được khám các bệnh lây truyền qua đường tình dục (hoa liễu, xã hội) không?
|
Có 1
Không 2
|
→ C24
→ C25
|
|
C24
|
Nếu có, anh đã khám bao nhiêu lần
|
Từ 1 đến 2 lần 1
Từ 3 đến 5 lần 2
Trên 5 lần 3
|
|
|
C25
|
Lần gần đây nhất Anh làm xét nghiệm HIV là khi nào?
|
Trong vòng 6 tháng 1
Từ 6 đến 12 tháng 2
Trên 12 tháng 3
Chưa bao giờ 4
|
C28
|
|
C26
|
Lần đó, Anh có biết kết quả xét nghiệm không?
|
Có 1
Không 2
|
|
|
C27
|
Hiện nay, Anh có được điều trị bằng thuốc ARV không?
|
Có 1
Không 2
|
|
|
KIẾN THỨC
|
|
C28
|
Khi anh quan hệ tình dục với người chung thuỷ và người đó (bạn tình) không bị nhiễm HIV/AIDS, thì anh có bị nhiễm HIV/AIDS không?
|
Có 1
Không 2
|
|
|
C29
|
Bao cao su có làm giảm nguy cơ lây nhiễm HIV/AIDS không?
|
Có 1
Không 2
|
|
|
C30
|
Muỗi cắn có làm lây nhiễm HIV/AIDS không?
|
Có 1
Không 2
|
|
|
C31
|
Ăn chung với người nhiễm HIV/AIDS có làm lây nhiễm HIV/AIDS không?
|
Có 1
Không 2
|
|
|
C32
|
Nhìn một người khoẻ mạnh, thì người đó không bị nhiễm HIV/AIDS ?
|
Đúng 1
Sai 2
|
|
|
Cuộc phỏng vấn đến đây là kết thúc – Xin cảm ơn anh đã dành thời gian trả lời các câu hỏi. Anh có điều gì muốn nói thêm với chúng tôi không?
Mời Anh vui lòng tiếp tục phần lấy máu để làm xét nghiệm.
1.KẾT QUẢ CHẨN ĐOÁN BỆNH, HỘI CHỨNG:
1.1.Bệnh lậu [] 1.2.Bệnh trùng roi sinh dục []
1.3.Bệnh giang mai [] 1.4 Nhiễm nấm candida đườìng sinh dục []
1.5.Bệnh sùi mào gà [] 1.6.Bệnh hạ cam [] 1.7. Bệnh Herpes sinh dục [] 1.8. Nhiễm HIV []
1.9.Bệnh Chlamydia trachomatis sinh dục []
1.10.Hội chứng tiết dịch niệu đạo []
1.11.Hội chứng loét sinh dục []
1.12.Khác []
2. KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM HIV: 1.Dương tính []
2. Âm tính []
Cán bộ xét nghiệm
Каталог: bitstream -> VAAC 360VAAC 360 -> ĐÁnh giá chất lưỢng của máY ĐẾm tế BÀo t cd4 – pima lê Chí Thanh, Vũ Xuân Thịnh, Khưu Văn Nghĩa Trần Tôn, Trương Thị Xuân LiênVAAC 360 -> Đào Việt Tuấn Trung tâm Phòng, chống hiv/aids hải PhòngVAAC 360 -> XÂy dựng phưƠng pháp in-house đo tải lưỢng VI rút hiv- 1 BẰng kỹ thuật real time rt-pcr nguyễn Thùy Linh *,, Dunford, Linda*,, Dean, Jonathan*,, Nguyễn Thị Lan Anh *,, Carr, Michael *,, Coughlan, Suzie*,, Connell, Jeff *, Nguyễn Trần HiểnVAAC 360 -> DỰ BÁo nhu cầu và ngân sách sử DỤng thuốc arv tại việt nam (2011 2015)VAAC 360 -> Danh sách bài báO ĐĂng trên kỷ YẾu hội nghị khoa học quốc gia lần thứ IVVAAC 360 -> CỤc phòNG, chống hiv/aids báo cáo kết quả nghiên cứU ĐỀ TÀi cấp cơ SỞVAAC 360 -> Trung tâm phòNG, chống hiv/aids thanh hóa báo cáo kết quả nghiên cứU ĐỀ TÀi cấp cơ SỞ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |