C. danh mục thuốC, nguyên liệu làm thuốc thú y đƯỢc nhập khẩu ireland công ty franklin



tải về 4.51 Mb.
trang38/40
Chuyển đổi dữ liệu22.10.2017
Kích4.51 Mb.
#33845
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   40

11. CÔNG TY BANGKOK LAB AND COSMETIC CO, LTD

TT

Tên thuốc,

nguyên liệu


Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/

Thể tích

Công dụng

Số

đăng ký




Toltraril 2,5%

Toltrazuril, Diethanolamine

Chai

100ml; 1l

Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gà, vịt, ngỗng

BAC-1



Wormecide oral suspension

Albendazole, Magnesium aluminium sillicate, Carboxymethylcellulose sodium

Chai

200ml; 1l

Tẩy giun, sán trên bò, dê, lợn.

BAC-2



Toltraril - S 5%

Toltrazuril

Chai

100ml; 1l

Phòng và trị bệnh cầu trùng trên heo con

BAC-3



Octa-Sulprim

Trimethoprim, Sulphadiazine

Chai

200ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn gây ra

OMT-01

12. CÔNG TY THAI PROGRESS FEED

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số

đăng ký



Octamix Mineral Compound

Sodium, Magnesium, Potassium, Zinc, Panthenic acid, Nicotinic acid

Gói

100; 500g

Bổ sung các chất điện giải

TPF-01



Octamix Vitamin Compound

Vitamin A, C, D, E, K, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Folic acid

Gói

100; 500g

Bổ sung vitamin

TPF-02

13. CÔNG TY THAINAOKA PHARMACEUTICAL Ltd

TT


Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng

đóng gói

Khối lượng/

thể tích

Công dụng chính


Số

đăng ký



Naodex-100

Iron( Iron III Dextran)

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt ở heo

BTP-1



Tionaolin 200

Tiamulin hydrogen fumarate

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị nhiểm khuẩn ở lợn.

BTP-2



Ampitin

Ampicillin trihydrate

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục và nhiễm trùng huyết do vi sinh vật mẫn cảm với ampicillin trên trâu, bò, heo, dê, cừu, ngựa.

BTP-3



Hitagen

Gentamicin sulfate

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị bệnh đường tiêu hóa ở trâu, bò, heo, chó và mèo

BTP-4



Novalcin

Dipyrone

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Giảm đau trên trâu, bò, lợn, ngựa.

BTP-5



Kanaject

Kanamycin

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm phổi, viêm khí quản, trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.

BTP-6



Mycocin 100

Enrofloxacin

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm teo mũi và nhiễm trùng đường hô hấp ở trâu, bò và heo.

BTP-7



Hitamox

Amoxycillin trihydrate

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu-sinh dục ở heo, trâu, bò, cừu.

BTP-8



Idectin

Ivermectin

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng ở heo, trâu, bò, cừu, ngựa

BTP-9



Lincoject

Lincomycin

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin gây ra trên bê, nghé, cừu, heo

BTP-10


tải về 4.51 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   32   33   34   35   36   37   38   39   40




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương