BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1369/QĐ-BHXH
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 10 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 94/2008/NĐ-CP ngày 22/8/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Nghị định số 116/2011/NĐ-CP ngày 14/12/2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 94/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 09/12/2010 của Chính phủ về việc đơn giản hoá các thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thay thế các thủ tục hành chính quy định tại Quyết định số 979/QĐ-BHXH ngày 10/8/2009 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố bộ thủ tục hành chính của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Đối với các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-BHXH ngày 25/10/2011 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định về quản lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012.
2. Đối với các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế ban hành kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-BHXH ngày 25/10/2011 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định về quản lý thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2012.
3. Đối với các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-BHXH ngày 23/5/2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định quản lý chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội có hiệu lực kể từ ngày 01/6/2012.
4. Đối với các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm y tế ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-BHXH ngày 20/01/2010 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định về tổ chức thực hiện hợp đồng khám chữa bệnh, giám định chi trả chi phí khám chữa bệnh, quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm y tế có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010.
5. Đối với các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội ban hành kèm theo Quyết định số 777/QĐ-BHXH ngày 17/5/2010 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam quy định về hồ sơ và quy trình giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2010.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- TGĐ, các Phó TGĐ;
- Lưu: VT, PC (03).
|
TỔNG GIÁM ĐỐC
Lê Bạch Hồng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN
CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1369/QĐ-BHXH
ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
1. Lĩnh vực Thu BHXH, BHYT và BHTN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính do BHXH cấp tỉnh thực hiện
|
1
|
Đăng ký tham gia BHXH bắt buộc, BHYT bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp đối với đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH tỉnh
|
2
|
Báo tăng lao động tham gia BHXH, BHYT, BHTN
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH tỉnh
|
3
|
Báo giảm lao động và xác nhận sổ BHXH đối với các trường hợp ngừng việc
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH tỉnh
|
4
|
Điều chỉnh lao động, mức đóng và xác nhận sổ BHXH đối với đơn vị thay đổi pháp nhân, chuyển quyền sở hữu hoặc sáp nhập
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH tỉnh
|
5
|
Giải quyết ngừng đóng BHXH đối với đơn vị bị giải thể, phá sản, di chuyển khỏi địa bàn
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH tỉnh
|
6
|
Thay đổi điều kiện đóng, căn cứ đóng và mức đóng BHXH, BHYT, BHTN
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH tỉnh
|
7
|
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH tỉnh
|
8
|
Truy thu BHXH, BHYT và BHTN
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH tỉnh
|
9
|
Hoàn trả tiền đóng BHXH, BHYT và BHTN cho người sử dụng lao động
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH tỉnh
|
10
|
Đơn vị đóng cho người lao động chỉ tham gia BHXH, thân nhân của người lao động chết tự đóng cho cơ quan BHXH nơi cư trú
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH tỉnh
|
11
|
Đăng ký đóng BHXH bắt buộc đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH tỉnh
|
12
|
Đăng ký tham gia và cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH tỉnh
|
13
|
Điều chỉnh số người tham gia và cấp hoặc thu hồi thẻ BHYT đối với đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH tỉnh
|
II. Thủ tục hành chính do BHXH cấp huyện thực hiện
|
1
|
Đăng ký tham gia BHXH bắt buộc, BHYT bắt buộc và bảo hiểm thất nghiệp đối với đơn vị tham gia lần đầu, đơn vị di chuyển từ địa bàn tỉnh, thành phố khác đến
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
2
|
Báo tăng lao động tham gia BHXH, BHYT và BHTN
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
3
|
Báo giảm lao động và xác nhận sổ BHXH đối với các trường hợp ngừng việc
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
4
|
Thay đổi lao động, mức đóng và xác nhận sổ BHXH đối với đơn vị thay đổi pháp nhân, chuyển quyền sở hữu, sáp nhập
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
5
|
Giải quyết ngừng đóng đối với đơn vị bị giải thể, phá sản, di chuyển khỏi địa bàn
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
6
|
Thay đổi điều kiện đóng, căn cứ đóng và mức đóng BHXH, BHYT, BHTN
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
7
|
Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
8
|
Truy thu BHXH, BHYT và BHTN
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
9
|
Đơn vị đóng cho người lao động chỉ tham gia BHXH, thân nhân người lao động chết tự đóng cho cơ quan BHXH nơi cư trú
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
10
|
Đăng ký đóng BHXH bắt buộc đối với người lao động có thời hạn ở nước ngoài
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
11
|
Đối tượng tham gia BHXH tự nguyện đăng ký lần đầu hoặc đăng ký lại sau thời gian dừng đóng và hoàn trả tiền đóng cho người tham gia BHXH tự nguyện
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
12
|
Đối tượng tham gia BHXH tự nguyện thay đổi mức đóng, phương thức đóng
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
13
|
Đăng ký tham gia và cấp thẻ BHYT đối với đối tượng chỉ tham gia BHYT
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
14
|
Điều chỉnh số người tham gia và cấp hoặc thu hồi thẻ BHYT đối với đối tượng chỉ tham gia BHYT bắt buộc
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
15
|
Đăng ký tham gia và cấp thẻ BHYT đối với đối tượng tự nguyện tham gia BHYT
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
16
|
Đối tượng nhân dân tham gia BHYT theo hộ cận nghèo
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
17
|
Hoàn trả tiền đóng BHYT đối với người tự nguyện tham gia BHYT và người được ngân sách nhà nước hỗ trợ mức đóng
|
Thu BHXH, BHYT và BHTN
|
BHXH huyện
|
2. Lĩnh vực cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính do BHXH cấp tỉnh thực hiện
|
1
|
Cấp lại sổ BHXH do người sử dụng lao động làm mất hoặc hỏng
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH tỉnh
|
2
|
Cấp lại sổ BHXH do người tham gia BHXH, BHTN làm mất hoặc hỏng
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH tỉnh
|
3
|
Cấp và ghi xác nhận trên sổ BHXH cho người lao động làm việc thuộc khu vực Nhà nước, nghỉ chờ việc từ ngày 01 tháng 11 năm 1987 đến trước ngày 01 tháng 01 năm 1995
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH tỉnh
|
4
|
Xác nhận thời gian đóng bảo hiểm thất nghiệp để hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH tỉnh
|
5
|
Đề nghị ghi điều chỉnh thay đổi các yếu tố về nhân thân đã ghi trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH bắt buộc
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH tỉnh
|
6
|
Đề nghị ghi điều chỉnh thay đổi các yếu tố về nhân thân đã ghi trên sổ BHXH cho người tham gia BHXH tự nguyện
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH tỉnh
|
7
|
Đề nghị ghi điều chỉnh thay đổi các yếu tố về cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, công việc, nơi làm việc đã ghi trên sổ BHXH
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH tỉnh
|
8
|
Cấp lại thẻ BHYT cho người tham gia BHYT bị mất
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH tỉnh
|
9
|
Đổi thẻ BHYT do ghi thông tin trên thẻ BHYT không đúng, do bị rách, hỏng và thay đổi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban đầu
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH tỉnh
|
10
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức hợp tác trực tiếp giữa các Bộ, địa phương của Nhà nước ta với tổ chức kinh tế của nước ngoài quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH tỉnh
|
11
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi học tập, thực tập ở nước ngoài quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH tỉnh
|
12
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi làm chuyên gia theo Hiệp định của Chính phủ quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH tỉnh
|
13
|
Xác nhận thời gian đóng BHXH đối với người đi lao động có thời hạn ở nước ngoài theo Hiệp định của Chính phủ và người đi làm đội trưởng, phiên dịch, cán bộ vùng do người nước ngoài trả lương quy định tại Quyết định số 107/2007/QĐ-TTg ngày 13/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH tỉnh
|
II. Thủ tục hành chính do BHXH cấp huyện thực hiện
|
1
|
Cấp lại thẻ BHYT cho người tham gia BHYT bị mất
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH huyện
|
2
|
Đổi thẻ BHYT do ghi thông tin trên thẻ BHYT không đúng, do bị rách, hỏng và thay đổi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ban đầu
|
Cấp sổ BHXH, thẻ BHYT
|
BHXH huyện
|
3. Lĩnh vực chi trả các chế độ BHXH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính do BHXH cấp tỉnh thực hiện
|
1
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người hưởng mới hoặc tỉnh khác chuyển đến
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH tỉnh
|
II. Thủ tục hành chính do BHXH cấp huyện thực hiện
|
1
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người hưởng mới, tỉnh khác chuyển đến, bị mất tích trở về hoặc hết hạn tù đã có quyết định hưởng tiếp
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
2
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng của người đã hết thời hạn hưởng, không còn tên trên danh sách chi trả
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
3
|
Hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng của người bị tạm dừng chi trả do 6 tháng liên tục không nhận tiền, người hưởng chế độ BHXH hàng tháng qua thẻ ATM không đến ký xác nhận định kỳ, người hưởng trợ cấp một lần có thời gian chưa đến nhận tiền từ 12 tháng trở lên
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
4
|
Thay đổi nơi nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng của người di chuyển trong địa bàn huyện
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
5
|
Thay đổi nơi nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng của người di chuyển từ huyện này sang huyện khác trong địa bàn tỉnh
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
6
|
Nhận lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng sau kỳ chi trả, trước khi BHXH huyện báo số chưa nhận về BHXH tỉnh
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
7
|
Hưởng tiếp trợ cấp tuất hàng tháng đối với người từ đủ 15 tuổi đến đủ 18 tuổi còn đi học
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
8
|
Đổi tên người nhận trợ cấp tuất hàng tháng của người hưởng dưới 15 tuổi hoặc người hưởng bị mất, hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
9
|
Nhận thay các chế độ BHXH hàng tháng
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
10
|
Người hưởng chế độ BHXH hàng tháng đang cư trú tại nước ngoài ủy quyền cho người khác lĩnh thay
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
11
|
Lĩnh chế độ BHXH hàng tháng bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng thẻ ATM và ngược lại
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
12
|
Người hưởng lĩnh tiền chế độ BHXH hàng tháng qua thẻ ATM ký xác nhận chữ ký định kỳ vào tháng 5 và tháng 11 hàng năm
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
13
|
Người hưởng chế độ BHXH hàng tháng qua thẻ ATM lấy xác nhận chữ ký tại địa phương khác
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
14
|
Chi trả trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp một lần, trợ cấp tử tuất một lần (người hưởng đang đóng BHXH chết) bằng tiền mặt tại BHXH cấp huyện
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
15
|
Đề nghị tạm ứng trợ cấp mai táng phí cho người hưởng chế độ BHXH hàng tháng, trợ cấp BHXH một lần chết
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
16
|
Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng hoặc trợ cấp một lần của người hưởng đã chết nhưng còn những tháng chưa nhận
|
Chi trả các chế độ BHXH
|
BHXH huyện
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |