BÁo cáO ĐÁnh giá TÁC ĐỘng môi trưỜng và XÃ HỘI (esia)


Môi trường kinh tế - xã hội và văn hóa - xã hội



tải về 2.32 Mb.
trang10/41
Chuyển đổi dữ liệu11.09.2016
Kích2.32 Mb.
#32003
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   41

4.3. Môi trường kinh tế - xã hội và văn hóa - xã hội

4.3.1. Tổng quan về tình hình kinh tế - xã hội trong vùng dự án


  • Dân số

Theo số liệu Chi cục thống kê Huyện Đông Triều, dân số trung bình Huyện Đông Triều có 172.178 người, trong đó nữ 85.427 người. Dân số thành thị 44.412 người chiếm 25,8%, dân số khu vực nông thôn 127.766 người chiếm 74,2% dân số toàn Huyện.

Đông Triều có 14 dân tộc đang sinh sống , trong đó dân tộc Kinh chiếm 97,6% dân số, còn lại là các dân tộc khác.



  • Số hộ dân trong Huyện có: 48.329 hộ, bình quân 3,5 người/hộ, trong đó:

Khu vực đô thị: 11.300 hộ, bình quân 3,9 người/hộ;

Khu vực nông thôn: 37.029 hộ, bình quân 3,4 người/hộ



  • Số hộ dân chia theo các lĩnh vực sản xuất:

Hộ công nghiệp: 2.628 hộ, chiếm 5,44%

Hộ nông nghiệp: 25.624 hộ, chiếm 53,02%

Hộ thương mại, dịch vụ: 7.715 hộ, chiếm 15,96%

Hộ vận tải: 1.400 hộ, chiếm 2,9%

Hộ khác: 10.962 hộ, chiếm 22,7%


  • Mật độ dân số trung bình năm 2013 là 433 người/km2 tăng 39 người/km2 so với năm 2010 (394 người/km2).

Bảng 4.6. Cơ cấu dân số của các xã thuộc hạ du hồ chứa nước Khe Chè

TT

Nội dung

Tên xã

An Sinh

Bình Dương

Đức Chính

Nguyễn Huệ

Tân Việt

Thủy An

Tràng An

Việt Dân

TT Đông Triều

11

Tổng số

6904

8213

7740

6188

3311

4200

6071

4240

5282

22

Nữ giới

3592

4124

4016

3155

1725

2200

3053

2164

2506

33

Nam giới

3312

4089

3724

3033

1586

2000

3018

2076

2776

Nguồn: Số liệu từ chi cục thống kê huyện Đông Triều (2014)

  • Kinh tế - xã hội

Hạ du của huyện Đông Triều bao gồm 8 xã và 01 thị trấn trong đó có 3 xã được hưởng lợi nhiều nhất cũng như bị ảnh hưởng trong quá trình thực hiện TDA là xã An Sinh, Tân Việt và Việt Dân, Việt Dân và Tân Việt.

Theo số liệu thống kê của huyện Đông Triều : Tăng trưởng giá trị sản xuất chung toàn Huyện đạt 16,9%/ năm trong giai đoạn 2010 – 2013, trong đó tăng trưởng bình quân các ngành: Nông lâm thủy sản đạt 11,7%, Công nghiệp xây dựng đạt 17,37% và dịch vụ đạt 18,94%. Các chỉ tiêu trên đều cao hơn khá nhiều so với tăng trưởng GTSX chung toàn tỉnh (cùng giai đoạn 2010 – 2013, tăng trưởng GTSX các ngành Nông lâm thủy sản, Công nghiệp xây dựng, Dịch vụ thương mại của tỉnh đạt được như sau: 3,6%, 7,29% và 12% năm.



Bảng 4.7. Một số chỉ tiêu phát triển kinh tế giai đoạn 2010 - 2013

STT

Hạng mục

2010

2011

2012

Sơ bộ 2013

TĐ tăng BQ (%/năm)




Giá so sánh 1994

2.207

2.710

3.004

3.527

16,90

II

Nông, lâm thủy sản

357

387

404

499

11,77

1

Trồng trọt

191

244

240

239

7,89

2

Chăn nuôi

167

128

142

210

7,92

4

Lâm nghiệp




1,1

2,3

4,3




5

Thủy sản




14,1

19,7

45,7




III

Công nghiệp - xây dựng

1.300

1.628

1.798

2.102

17,37

IIII

Dịch vụ

550

695

802

926

18,94




Giá hiện hành

8.176

12.665

16.488

18.515







Nông, lâm thủy sản

1.251

1.760

2.143

2.148







Công nghiệp - xây dựng

4.865

7.637

9.926

11.368







Dịch vụ

2.060

3.267

4.419

4.999







Cơ cấu (%)

100,00

100,00

100,00

100,00







Nông, lâm thủy sản

15,30

13,90

13,00

11,60

-8,82




Công nghiệp - xây dựng

59,50

60,30

60,20

61,40

1,05




Dịch vụ

25,20

25,80

26,80

27,00

2,33

*Nguồn: Chi cục thống kê, các báo cáo của UBND Huyện Đông triều

  • Cơ cấu kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế:

Chuyển dịch kinh tế chung của Huyện: đã theo hướng tích cực, theo hướng giảm dần cơ cấu ngành nông lâm thủy sản và tăng dần cơ cấu ngành công nghiệp xây dựng và dịch vụ. Cơ cấu ngành nông lâm thủy sản giảm từ 15,3% năm 2010 xuống còn 11,6% năm 2013, tốc độ giảm bình quân đạt 8,82% năm. Cơ cấu ngành công nghiệp xây dựng tăng từ 59,5% lên 61,4%, với tốc độ chuyển dịch đạt 1,05% năm; ngành dịch vụ tăng từ 25,2% lên 27%, với tốc độ chuyển dịch 2,33% năm trong giai đoạn 2010 – 2013.

Bảng 4.8. Tình hình sản xuất nông nghiệp các địa phương thuộc vùng hạ du



Nội dung

Đơn vị tính

Tên xã

An

Sinh

Đức Chính

Nguyễn Huệ

Tân Việt

Thủy An

Tràng An

Việt Dân

TT Đông Triều

Trồng trọt




























Tổng diện tích

ha

576.3


551.2

798.9

406

439.4

403.1

435

103

Lúa

ha

230.6

468.7

731.1

268.2

428

290

369.5

93

Năng suất

Tấn/ha

5.25

5.6

5.65

5.42

5.45

5.3

5.67

5.5

Hoa màu các loại

ha

345.7

82.5

67.8

137.8

11.4

113.1

65.5

10

Năng suất

Tấn/ha

23.65

23.7

22.8

22.23

22.37

23.8

23.71

21.9

Chăn nuôi




























Gia súc, gia cầm

Con

56253

28178

86379

31473

39569

55966

24185

485

Trâu




370

14

104

61

16

160

21

5



Con

257

6

137

7

48

58

42

0



Con

596

0

0

0

0

0

0

0

Gia súc khác

Con

























Lợn

Con

7430

1058

5238

2181

2605

2348

2222

180

Thủy Sản

ha

204

27.3

24.4

23.5

55.6

39

35.7

1.8


tải về 2.32 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   6   7   8   9   10   11   12   13   ...   41




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương