Nhiệm vụ:
Hãy thực hiện mạch theo yêu cầu sau:
-
Vẽ sơ đồ động lực.
-
Vẽ sơ đồ kết nối cho LOGO!.
-
Viết ở dạng FBD và thử chương trình.
-
Lập bảng liệt kê lệnh.
CHƯƠNG V: LẬP TRÌNH BẰNG PHẦN MỀM LOGO SOFT.
I. CÀI ĐẶT PHẦN MỀM.
1. Yêu cầu cấu hình máy tính:
_ Hệ điều hành: Windowns XP.
_ CPU: Pentium hoặc cao hơn.
_ Bộ nhớ (memory): tối thiểu 1GB hoặc cao hơn.
_ Dung lương ổ đĩa cứng (HDD): cần có ổ cứng 40 GB hoặc nhiều hơn.
_ CD – ROM drive: cần có ổ đĩa CD-ROM.
_ Sự giao tiếp ( truyền tin): 1 cổng COM RS-232C ( COM port).
_ Bàn phím và chuột: cần có.
_ Màn hình: tối thiểu 800x600 dots (SVGA), hay 256 màu.
2. Cách cài đặt:
B1: Đặt đĩa phần mềm vào ổ CD-ROM của máy tính. Sau đó chọn ngôn ngữ hiển thị ra màn hình rồi Click nút OK.
Chú ý: Nếu màn hình chọn ngôn ngữ không được hiển thị khi cho đĩa CD-ROM vào ổ đĩa để cài đặt, mở biểu tượng Setup Disk (CD-ROM), và double-click file Setup.exe.
B2: Khi màn hình cài đặt hiển thị, kiểm tra những chi tiết và thong tin được yêu cầu, và click nút Next.
B3: Sau khi cài đặt đã hoàn thành, click vào nút Finish.
II. CÁCH NHẬP DỮ LIỆU CHO CHƯƠNG TRÌNH.
1. Cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Logo Soft:
B1: Chọn Program/ Seimen/ Logo! Comfort software/ Logo Soft Comfort từ Windows Start menu.
K hi đó màn hình giới thiệu về Logo! Soft Comfort sẽ hiện ra:
B2: Sau khi kết thúc màn hình giới thiệu về Logo! Soft comfort ; mở một chương trình mới/ File/ New/ chọn ngôn ngữ Function block diagram (FBD) hoặc ngôn ngữ Ladder diagram (LAD); thì màn hình thứ hai sẽ hiện ra.
Đ iền các thông tin cần thiết/ Click nút OK để tiếp tục.
B3: Màn hình dùng để viết chương trình sẽ được hiển thị, có thể bắt đầu làm việc trên phần mềm Logo! Soft Comfort.
B4: Thoát khỏi phần mềm
Chọn File/ Exit từ Menu Bar để đóng phần mềm Logo! Soft Comfort.
2. Cách nhập dữ liệu cho chương trình:
B1: Khi màn hình dùng để viết chương trình được hiển thị
Nhập dữ liệu cho chương trình có 2 cách:
_ Nhấp đúp tên câu lệnh trên thư viện (bên trái màn hình) và nhả vào chương trình (bên phải):
_ Kéo nhả các biểu tượng lệnh trong thư viện:
+ CO: các lệnh ngõ vào/ra.
+ GF: các hàm chức năng cơ bản.
+ SF: các hàm chức năng đặc biệt.
B2: Liên kết các hàm với nhau:
Dùng lệnh Connect (F5) để nối các hàm với nhau tạo thành mạch điện hoàn chỉnh.
B3: Mô phỏng chương trình đã hoàn tất:
Vào Tools/ Simulation ( F3) trên Menu bar.
III. CÁCH SOẠN THẢO CHƯƠNG TRÌNH.
Chương trình được soạn thảo dưới dạng ngôn ngữ LAD hoặc FBD
1. Soạn thảo chương trình dạng ngôn ngữ LAD:
_ Tìm kiếm ngõ vào và ngõ ra: tất cả các ngõ vào được sắp xếp bên trái; tất cả các ngõ ra sắp xếp bên phải.
2. Soạn thảo chương trình dạng ngôn ngữ FBD:
IV. CÁCH KIỂM TRA CHƯƠNG TRÌNH.
Sau khi viết chương trình xong, kiểm tra lại chương trình
V. CÁCH LƯU TRỮ CHƯƠNG TRÌNH.
1. Cách lưu trữ các File:
Chọn File/ Save as từ Menu bar. Hộp thoại Save as sẽ được hiển thị, sau đó chọn địa chỉ và đặt tên cho tập tin cần lưu giữ rồi Click nút Save.
Chú ý: Khi làm việc trên File đã được Save, muốn lưu trữ (Save) phần đã làm tiếp theo trên File này, chỉ việc Click vào biểu tượng Save trên thanh Toolbar hoặc chọn File/ save từ Menu bar để Save đè lên. Trường hợp, nếu File có đặt Password nó cũng được lưu giữ cùng với nội dung trong File.
2. Cách mở một File đã Save:
Click nút Open trên thanh Toolbar hoặc chọn File/ Open từ Menu Bar để mở một File đã Save.
Lúc này hộp thoại Open File sẽ được hiển thị, chỉ rõ vị trí và tên File cần mở rồi click nút Open.
VI. CÁCH IN MỘT CHƯƠNG TRÌNH.
VII. CÁCH THIẾT ĐẶT HỆ THỐNG.
VIII. CHẠY THỬ CHƯƠNG TRÌNH MÔ PHỎNG.
IX. CÁCH XỬ LÝ LỖI.
X. BÀI TẬP ỨNG DỤNG.
CHƯƠNG VI: BỘ ĐIỀU KHIỂN LẬP TRÌNH ZEN CỦA HÃNG OMRON.
I. GIỚI THIỆU VỀ ZEN.
1. Giới thiệu chung: Hình dạng của Zen và module mở rộng.
Hình 1.1: Hình dạng của Zen và module mở rộng.
* Đặc tính:
_ Zen là một bộ điều khiển lập trình đơn giản. Kích thước nhỏ gọn nhưng có nhiều tính năng tiện dụng thích hợp cho các ứng dụng nhỏ trong công nghiệp và dân dụng.
_ Chương trình điều khiển được viết dưới dạng bậc thang (LAD), có thế lập trình bằng tay thẳng trên Zen bằng cách sử dụng các phím bấm ( đối với loại dùng màn hình tinh thể lỏng LCD), hoặc lập trình bằng phần mềm bổ trợ.
_ Chỉ cần vài thao tác đơn giản trên các phím bấm, Zen cho phép kết nối mạch điện về mặt logic thay vì phải đấu dây.
_ Các khối module mở rộng đa dạng cho phép mở rộng rất dễ dàng và uyển chuyển.
_ Zen được sử dụng rất dễ dàng nhờ có màn hình quan sát; các menu trình bày rất rõ ràng và thao tác trên các phím bấm rất đơn giản.
_ Chức năng bảo vệ bằng mật mã và hiển thị bằng 6 ngôn ngữ.
2. Khả năng ứng dụng của Zen.
* Trong công nghiệp:
_ Các máy đơn giản giá thành thấp.
_ Điều khiển động cơ bơm nước.
_ Máy khoan tự động.
_ Máy bán hàng tự động.
_ Thang cuốn tự động.
_ Garage tự động.
_ Rửa xe tự động.
* Các lĩnh vực khác:
_ Điều khiển cửa tự động.
_ Điều hòa nhiệt độ, thông gió trong nhà kính, hệ thống sưởi.
_ Hệ thống báo động.
_ Chiếu sáng.
_ Tưới tự động.
Hình 1.2: Khả năng ứng dụng của Zen
3. Các dạng Zen hiện có.
Bộ
|
Loại
|
Số đầu vào ra
|
LCD
|
Nguồn vào
|
Số đầu vào
|
Số đầu ra
|
Lịch /
đồng hồ
|
Đầu vào tương tự
|
Mã hàng
|
CPU
|
Thông thường có LCD
|
10
|
Có
|
100-240VAC
|
6
|
100-240VAC
|
4
|
Rơ le
|
Có
|
Không
|
ZEN-10C1AR-A-V2
|
12-24VDC
|
12-24VDC
|
Có
|
ZEN-10C1DR-D-V2
|
Bán dẫn
|
ZEN-10C1DT-D-V2
|
20
|
100-240VAC
|
12
|
100-240VAC
|
8
|
Rơ le
|
Không
|
ZEN-20C1AR-A-V2
|
12-24VDC
|
12-24VDC
|
Có
|
ZEN-20C1DR-D-V2
|
Bán dẫn
|
ZEN-20C1DT-D-V2
|
Không màn hình, sử dụng LED
|
10
|
Không
|
100-240VAC
|
6
|
100-240VAC
|
4
|
Rơ le
|
Có
|
Không
|
ZEN-10C2AR-A-V2
|
12-24VDC
|
12-24VDC
|
Không
|
Có
|
ZEN-10C2DR-A-V2
|
Bán dẫn
|
Có
|
ZEN-10C2DT-D-V2
|
20
|
100-240VAC
|
12
|
100-240VAC
|
8
|
|
Không
|
Không
|
ZEN-20C2AR-A-V2
|
12-24VDC
|
12-24VDC
|
Bán dẫn
|
Có
|
Có
|
ZEN-20C2DR-D-V2
|
Không
|
ZEN-20C2DT-D-V2
|
Loại kinh tế, có LCD
|
10
|
Có
|
100-240VAC
|
6
|
100-240VAC
|
4
|
Rơ le
|
Có
|
Không
|
ZEN-10C3AR-A-V2
|
12-24VDC
|
12-24VDC
|
Có
|
ZEN-10C3DR-D-V2
|
20
|
100-240VAC
|
12
|
100-240VAC
|
8
|
Rơ le
|
Không
|
ZEN-20C3AR-A-V2
|
12-24VDC
|
12-24VDC
|
Có
|
ZEN-20C3DR-D-V2
|
Truyền thông
|
10
|
100-240VAC
|
6
|
100-240VAC
|
3
|
Rơ le
|
Không
|
ZEN-10C4AR-A-V2
|
12-24VDC
|
12-24VDC
|
Có
|
ZEN-10C4DR-D-V2
|
Mở rộng
|
Số đầu vào ra
|
LCD
|
Nguồn vào
|
Số đầu vào
|
Số đầu ra
|
Lịch /
đồng hồ
|
Đầu vào tương tự
|
Mã hàng
|
Module mở rộng (nối tối đa được 3 môđun)
|
8
|
----
|
100-240VAC
|
4
|
100-240VAC
|
4
|
Rơ le
|
-----
|
ZEN-8E1AR
|
12-24VDC
|
12-24VDC
|
ZEN-8E1DR
|
-----
|
Bán dẫn
|
ZEN-8E1DT
|
Phụ kiện
|
Card nhớ, EEPROM
|
ZEN-ME01
|
Cáp nối, 2 m RS-232C (giắc cắm D- sub 9 chân)
|
ZEN-CIF01
|
Bộ pin
|
ZEN-BAT01
|
Bộ nguồn 24VDC
|
ZEN-PA03024
|
Phần mềm lập trình cho ZEN. Chạy trên các hệ điều hành Windows 95,98,2000,ME/XP hoặc NT4.0
|
ZEN-SOFT0*
|
Bộ tự học: gồm một CPU (ZEN-10C1ẢR-A-V2), cáp kết nối và phần mềm lập trình, tài liệu
|
ZEN-KIT01-EV*
|
* Đặc tính kỹ thuật:
+ Đặc điểm chung:
Mục
|
ZEN-10(20)C_AR-A-V2
|
ZEN-10(20)C_DR-D-V2
|
Nguồn vào
|
100-240VAC
|
12-24VDC
|
Điện áp vào định mức
|
85-265VAC
|
10,8-28,8VDC
|
Tiêu thụ
|
Tối đa 11VA
|
Tối đa 5W
|
Dòng xung
|
Tối đa 4A
|
Tối đa 20A
|
Trở kháng cách điện
|
Giữa chân đầu vào và nguồn AC và giữa các đầu ra rơle: tối thiểu 20MΩ (ở 500VDC)
|
Cường độ điện môi
|
Giữa chân đầu vào và nguồn AC và giữa các đầu ra rơle: 2.300 VAC, 50/60Hz trong 1 phút với dòng dò tối đa 1 mA.
|
Chống nhiễu
|
Theo chuẩn IEC61000-4-4, 2KV (đường dây nguồn vào)
|
Chịu rung
|
Theo chuẩn JIS C0041, 10-57Hz, khoảng lắc 0,075mm, 57-1000Hz, gia tốc 9,7m/s2
|
Chống sốc
|
Theo chuẩn JIS C0040, 147m/s2, 3 lần theo các chiều X, Y, Z
|
Nhiệt độ môi trường
|
Loại LCD (có chức năng hoạt động mặt trước và lịch / đồng hồ ) : 0 tới 550C
Loại LED (không chức năng hoạt động mặt trước hoặc lịch / đồng hồ ): -250C tới 550C
|
Độ ẩm môi trường
|
10% - 90% (không ngưng tụ)
|
Điều kiện môi trường
|
Không có khí gây ăn mòn
|
Nhiệt độ môi trường bảo quản
|
Loại LCD (có chức năng hoạt động mặt trước và lịch / đồng hồ ) : -200C tới 750C
Loại LED (không có chức năng hoạt động mặt trước hoặc lịch/đồng hồ):-400C tới 750C
|
Hoạt động:
Mục
|
Đặc tính kỹ thuật
|
Phương pháp điều khiển
|
Điều khiển chương trình đã được lưu
|
Phương pháp điều khiển đầu vào ra
|
Quét theo chu kỳ
|
Ngôn ngữ lập trình
|
Bậc thang
|
Dung lượng chương trình
|
96 dòng (gồm 3 đầu vào và 1 đầu ra mỗi dòng)
|
Số I/O tối đa
|
44 đầu; CPU: 6/12 input, 4/8 output
Mở rộng: 4 input, 4 output mỗi bộ, tối đa 3 bộ mở rộng
|
Màn hình LCD (với loại có màn hình)
|
12 ký tự x 4 dòng, có chiếu sáng nền
|
Các phím thao tác
(với loại có màn hình LCD)
|
8 (4 phím mũi tên và 4 phím chức năng)
|
Nuôi bộ nhớ
(Khả năng lưu bằng tụ: 2 ngày (ở 250C), bằng bộ pin ZEN-BAT: ít nhất 10 năm (ở
250C)
|
- Bằng EEPROM hoặc card nhớ tuỳ chọn:
+ Chương trình điều khiển
+ Thông số thiết lập
- RAM, lưu bằng tụ hoặc card nhớ tuỳ chọn:
+ Bit có lưu
+ Timer và counter có lưu
- Bằng tụ hoăc card nhớ tuỳ chọn:
+ Lịch và đồng hồ
|
Chức năng thời gian (RTC)
|
Độ chính xác : +/-15 giây / tháng (ở 250C)
|
Hộp đấu dây
|
Các đầu vặn vít
|
Thời gian lưu nguồn
|
ZEN-*CAR-A: tối đa 10ms; ZEN-*CDR-A: tối thiểu 2ms
|
Trọng lượng
|
Tối đa 300g
|
+ Đầu vào AC:
Mục
|
CPU / Module mở rộng
|
Điện áp vào
|
100 tới 240VAC (+10%/-15%),50/60Hz
|
Trở kháng vào
|
680Ω
|
Dòng vào
|
0,15mA ở 100VAC
0,35mA ở 240VAC
|
Điện áp mức ON
|
Tối thiểu 80VAC
|
Điện áp mức OFF
|
Tối đa 25VAC
|
Thời gian đáp ứng mức ON
|
100VAC
|
50 hoặc 70ms (thay đổi bằng tính năng lọc đầu vào)
|
240VAC
|
100 hoặc 120ms (thay đổi bằng tính năng lọc đầu vào)
|
Thời gian đáp ứng mức OFF
|
100VAC
|
50 hoặc 70ms (thay đổi bằng tính năng lọc đầu vào)
|
240VAC
|
100 hoặc 120ms (thay đổi bằng tính năng lọc đầu vào)
|
Phương pháp cách ly
|
Không cách ly
|
+ Đầu vào DC:
Mục
|
CPU / Module mở rộng
|
Điện áp vào
|
12-24VDC (+20%/-10%)
|
Trở kháng vào
|
Module CPU: 5,3kΩ; Đầu vào chung với AD: 5,0kΩ. Module mở rộng: 6,5kΩ
|
Dòng vào
|
4,5mA
|
Điện áp mức ON
|
Tối thiểu 8VDC
|
Điện áp mức OFF
|
Tối đa 5VDC
|
Thời gian đáp ứng mức ON
|
15 hoặc 50ms (thay đổi bằng tính năng lọc đầu vào)
|
Thời gian đáp ứng mức OFF
|
15 hoặc 50ms (thay đổi bằng tính năng lọc đầu vào)
|
+ Đầu vào analog:
Khoảng đầu vào
|
0 tới 10V
|
Trở kháng vào
|
100kΩ
|
Độ phân giải
|
0,1V (1/100 FS)
|
Độ chính xác
(từ –250C đến 550C)
|
+/-1,5% FS
|
Chuyển đổi AD
|
0 tới 10,5V
|
+ Đầu ra:
Dòng đóng cắt tối đa
|
8A ở 250VAC (cosϕ=1), 5A ở 24VDC
|
Dòng đóng cắt tối thiểu
|
10mA ở 5VDC
|
Tuổi thọ rơle
|
50.000 lần đóng cắt điện; 10 triệu lần đóng cắt cơ
|
Thời gian đáp ứng mức ON
|
Tối đa 15ms
|
Thời gian đáp ứng mức OFF
|
Tối đa 5ms
|
4. Cấu trúc Zen.
* Hình dạng bên ngoài:
5. Các đặc trưng chính của Zen.
_ Có khả năng lập trình và giám sát bằng máy tính.
_ Đầu ra bằng rơ le công suất lớn: 8A, 250VAC.
_ Đầu vào trực tiếp 100 – 240VAC ( loại ZEN AC).
_ Trang bị 4 bộ timer, mỗi bộ có thể đặt được 4 chế độ làm việc và 3 dãy thời gian.
_ Trang bị 4 bộ counter đếm thuận và đếm ngược.
_ Chức năng ngày giờ thực.
_ Hai đầu vào tuyến tính dãy từ 0 đến 10V (loại ZEN DC).
_ Có thể đặt thời gian lọc cho các đầu vào để chống nhiễu.
6. Phương pháp lắp đặt.
a. Lắp thiết bị Zen lên bảng điều khiển:
Thiết bị Zen được lắp lên thanh ray trên bảng điều khiển theo các bước sau:
_ Bước 1: Đưa bộ ZEN xoay đúng chiều ( các chữ trên bộ ZEN thuận).
_ Bước 2: Móc mặt sau của bộ ZEN lên thang ray phần ở trên trước.
_ Bước 3: Ấn mạnh phần ở dưới theo chiều ngược chiều kim đồng hồ.
_ Bước 4: Điều chỉnh đúng vị trí cần đặt.
b. Cách kết nối module mở rộng:
Thiết bị ZEN cho phép kết nối đến 3 module mở rộng I/O, mở rộng đến 24 ngõ vào/ra.
Các bước kết nối:
_ Bước 1: Dùng tuôcnơvich dẹp hoặc một vật tương tự để mở nắp đậy chỗ kết nối CPU Unit.
_ Bước 2: Đẩy module mở rộng về phía bên phải của CPU Unit để kết nối.
c. Phương pháp nối dây:
Cách nối dây nguồn cung cấp và ngõ vào:
* Nguồn AC: điện áp từ 100240VAC, tần số 50/60 Hz, công suất 30VA (W).
_ Dây L và dây N phải được mắc đúng vào ngõ vào của nguồn AC.
_ Không được đảo ngược vị trí giữa dây L và N khi nối vào đường cấp nguồn của CPU Unit.
Chú ý khi nối dây:
Quan sát cực tính khi cấp nguồn cho ngõ vào. Sẽ không có tín hiệu vào khi ta nối sai.
Phải đảm bảo thông số dòng định mức của ZEN so với dòng của nguồn cung cấp vào.
Không có sự hạn chế ngõ vào/ ra trên module mở rộng.
Không được nối trực tiếp một dây đôi của dòng điện xoay chiều tới ngõ vào của CPU.
* Nguồn DC: điện áp 24VDC, công suất 6.5 Hz.
_ Nối đúng cực “
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |