Tiếng ồn tại các nút giao thông, các khu thương mại, khu du lịch
TT
|
Điểm quan trắc
|
Thời gian quan trắc
|
Tiếng ồn (dBA)
|
1
|
Ngã ba Cam Liên (huyện Lệ Thủy)
|
Đợt I
|
89,7
|
Đợt II
|
81,5
|
Đợt III
|
88,2
|
Đợt IV
|
84,2
|
2
|
Trung tâm thị trấn Kiến Giang
|
Đợt I
|
86,2
|
Đợt II
|
80,6
|
Đợt III
|
81,4
|
Đợt IV
|
78,6
|
3
|
Trung tâm thị trấn Quán Hàu
|
Đợt I
|
84,4
|
Đợt II
|
82,3
|
Đợt III
|
76,8
|
Đợt IV
|
77,5
|
4
|
Ngã tư Bưu điện tỉnh
|
Đợt I
|
79,7
|
Đợt II
|
81,5
|
Đợt III
|
84,7
|
Đợt IV
|
82,8
|
5
|
Ngã tư đường tránh (điểm giao nhau giữa đường Hà Huy Tập và đường tránh tp Đồng Hới)
|
Đợt I
|
76,0
|
Đợt II
|
82,6
|
Đợt III
|
80,7
|
Đợt IV
|
80,5
|
6
|
Trung tâm khu tiếp đón Phong Nha
|
Đợt I
|
70,1
|
Đợt II
|
68,4
|
Đợt III
|
67,8
|
Đợt IV
|
68,4
|
7
|
Trung tâm thị trấn Hoàn Lão (khu vực chợ)
|
Đợt I
|
87,5
|
Đợt II
|
86,4
|
Đợt III
|
83,2
|
Đợt IV
|
86,8
|
8
|
Ngã ba thị xã Ba Đồn
|
Đợt I
|
85,7
|
Đợt II
|
77,6
|
Đợt III
|
78,5
|
Đợt IV
|
83,6
|
9
|
Trước chợ Ba Đồn
|
Đợt I
|
83,4
|
Đợt II
|
75,4
|
Đợt III
|
77,4
|
Đợt IV
|
84,1
|
10
|
Trung tâm thị trấn Đồng Lê
|
Đợt I
|
76,7
|
Đợt II
|
77,9
|
Đợt III
|
77,8
|
Đợt IV
|
71,6
|
11
|
Trung tâm thị trấn Quy Đạt
|
Đợt I
|
74,2
|
Đợt II
|
73,2
|
Đợt III
|
76,8
|
Đợt IV
|
72,6
| Tiếng ồn tại các khu công nghiệp, các nhà máy, cơ sở sản xuất trên địa bàn tỉnh
TT
|
Điểm quan trắc
|
Thời gian quan trắc
|
Tiếng ồn (dBA)
|
Khu vực nhà máy Xi măng COSEVCO 1,1
|
1
|
Sát tường rào nhà máy Xi măng COSEVCO 1,1 về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
70,1
|
Đợt II
|
67,9
|
Đợt III
|
68,8
|
Đợt IV
|
62,3
|
2
|
Khu dân cư thôn Thanh Sơn xã Quảng Thanh
|
Đợt I
|
68,1
|
Đợt II
|
64,7
|
Đợt III
|
62,7
|
Đợt IV
|
64,8
|
Khu vực Nhà máy Xi măng Sông Gianh
|
3
|
Sát tường rào nhà máy Xi măng Sông Gianh về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
74,0
|
Đợt II
|
65,2
|
Đợt III
|
69,2
|
Đợt IV
|
66,7
|
4
|
Khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió (Thôn Cương Trung C)
|
Đợt I
|
72,8
|
Đợt II
|
58,4
|
Đợt III
|
60,4
|
Đợt IV
|
62,1
|
Khu vực Nhà máy Xi măng Vạn Ninh
|
5
|
Sát tường rào nhà máy Xi măng Vạn Ninhvề cuối hướng gió
|
Đợt I
|
83,9
|
Đợt II
|
79,4
|
Đợt III
|
78,8
|
Đợt IV
|
74,2
|
6
|
Khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
81,1
|
Đợt II
|
77,2
|
Đợt III
|
75,4
|
Đợt IV
|
68,8
|
Khu vực Nhà máy xi măng Văn Hoá
|
7
|
Sát tường rào nhà máy Xi măng Văn Hóavề cuối hướng gió
|
Đợt I
|
63,3
|
Đợt II
|
55,8
|
Đợt III
|
60,8
|
Đợt IV
|
62,4
|
8
|
Khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
58,8
|
Đợt II
|
53,9
|
Đợt III
|
59,2
|
Đợt IV
|
61,2
|
Khu vực Nhà máy gạch Tuynel Ba Đồn
|
9
|
Sát tường rào NM gạch Tuynel Ba Đồn về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
75,6
|
Đợt II
|
64,7
|
Đợt III
|
64,2
|
Đợt IV
|
68,2
|
10
|
Tại khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
67,9
|
Đợt II
|
72,1
|
Đợt III
|
68,4
|
Đợt IV
|
61,4
|
Nhà máy gạch Tuynel Lê Hóa
|
11
|
Sát tường rào NM gạch Tuynel Lê Hóa về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
74,5
|
Đợt II
|
68,7
|
Đợt III
|
71,8
|
Đợt IV
|
71,3
|
12
|
Tại khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
72,8
|
Đợt II
|
67,7
|
Đợt III
|
68,9
|
Đợt IV
|
68,2
|
Khu vực khu công nghiệp cảng biển Hòn La
|
13
|
Tại khu dân cư gần nhất về phía Đông Nam
|
Đợt I
|
72,5
|
Đợt II
|
62,4
|
Đợt III
|
62,7
|
Đợt IV
|
60,4
|
14
|
Tại khu dân cư gần nhất về phía Tây Bắc
|
Đợt I
|
67,2
|
Đợt II
|
64,2
|
Đợt III
|
63,6
|
Đợt IV
|
61,3
|
Khu vực Công ty TNHH Trường Phiêm (xã Hòa Trạch)
|
15
|
Sát tường rào Công ty về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
73,7
|
Đợt II
|
67,9
|
Đợt III
|
69,9
|
Đợt IV
|
65,4
|
16
|
Tại khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
63,8
|
Đợt II
|
57,7
|
Đợt III
|
59,6
|
Đợt IV
|
62,3
|
Khu vực Nhà máy Xi măng số 1
|
17
|
Tại khu dân cư gần nhất về phía cuối hướng gió
|
Đợt I
|
68,7
|
Đợt II
|
63,5
|
Đợt III
|
67,3
|
Đợt IV
|
64,7
|
18
|
Sát tường rào nhà máy về phía cuối hướng gió
|
Đợt I
|
69,7
|
Đợt II
|
68,8
|
Đợt III
|
69,7
|
Đợt IV
|
69,4
|
Khu vực Trung tâm khu công nghiệp Tây Bắc Đồng Hới
|
19
|
Khu dân cư gần nhất về phía Đông Bắc KCN
|
Đợt I
|
67,7
|
Đợt II
|
66,7
|
Đợt III
|
74,7
|
Đợt IV
|
65,3
|
20
|
Khu dân cư gần nhất về phía Tây Nam KCN
|
Đợt I
|
68,9
|
Đợt II
|
67,1
|
Đợt III
|
72,8
|
Đợt IV
|
66,9
|
Khu vực Công ty CP SXVLXD 1,5 (xã Thuận Đức)
|
21
|
Sát tường rào Công ty về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
72,1
|
Đợt II
|
66,7
|
Đợt III
|
59,3
|
Đợt IV
|
61,7
|
22
|
Tại khu dân cư gần nhất về cuối hướng gió
|
Đợt I
|
70,9
|
Đợt II
|
63,1
|
Đợt III
|
58,5
|
Đợt IV
|
60,2
|
Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo
|
23
|
Tại khu vực cửa khẩu Cha Lo
|
Đợt I
|
65,9
|
Đợt II
|
69,3
|
Đợt III
|
70,2
|
Đợt IV
|
72,7
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |