BỘ y tế Số: 27/2012/tt-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 6.54 Mb.
trang65/66
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích6.54 Mb.
#17379
1   ...   58   59   60   61   62   63   64   65   66

170

Chú thích 170 Không bao gồm các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn sữa lên men (CODEX STAN 243-2003)

171

Không bao gồm chất béo sữa khan

172

Đối với nước sốt trái cây, sản phẩm trang trí bề mặt từ trái cây, kem dừa, nước cốt dừa, sữa dừa và " trái cây ép thanh " ở mức 50mg/kg

173

Không bao gồm mì ăn liền có chứa rau và trứng

174

Dùng đơn chất hoặc kết hợp: natri silicat nhôm (INS 554), canxi silicat nhôm (INS 556), nhôm silicat (INS 559)

175

Đối với đồ uống tráng miệng từ quả dạng thạch/thạch trái cây mức sử dụng là 200mg/kg

176

Đối với cà phê đóng hộp dạng lỏng

177

Chỉ sử dụng cho pho mát, thái lát, cắt miếng, xé, nghiền

178

Tính theo acid carminic

179

Chỉ để khôi phục màu sắc tự nhiên trong chế biến

180

Dùng đơn lẻ hoặc kết hợp: butylated hydroxyanisole (BHA, INS 320) và butylated hydroxytoluene (BHT, INS 321)

181

Tính theo anthocyanin

182

Sử dụng cho nước cốt dừa

183

Sản phẩm thuộc đối tượng áp dụng của tiêu chuẩn Codex đối với sô cô la và các sản phẩm sô cô la chỉ sử dụng phẩm màu để trang trí bề mặt

184

Chỉ sử dụng trong cốm gạo dinh dưỡng, được bọc chất dinh dưỡng

185

Tính theo norbixin

186

Chỉ sử dụng cho bột mì có chứa phụ gia thực phẩm

187

Chỉ đối với Ascorbyl palmitate (INS 304)

188

Không vượt quá mức sử dụng tối đa của Acesulfame kali (INS 950) khi sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với muối aspartame-acesulfame (INS 962)

189

Không bao gồm yến mạch cán

190

Đối với đồ uống sữa lên men mức sử dụng là 500mg/kg

191

Không được vượt quá mức sử dụng tối đa của aspartame (INS 951) khi sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp với muối aspartame-aciculae salt (INS 962)

192

Chỉ dành cho các sản phẩm dạng lỏng

193

Chỉ sử dụng duy cho các loài cá và giáp xác

194

Chỉ sử dụng cho mì ăn liền phù hợp với tiêu chuẩn mì ăn liền (CODEX STAN 249 -2006)

195

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: butylated hydroxyanisole (BHA, INS 320), butylated hydroxytoluene (BHT, Butylhydroquinone INS 321) và tertiary butyl hydroquinone (TBHQ, INS 319)

196

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: butylated hydroxyanisole (BHA, INS 320), butylated hydroxytoluene (BHT,INS 321) và propyl gallate (INS 310)

197

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: butylated hydroxytoluene (BHT, INS 321) và propyl gallate (INS 310)

198

Mức sử dụng cho các sản phẩm rắn (ví dụ: năng lượng, bữa ăn thay thế, giải khát tăng cường), 600mg/kg theo steviol, tương đương với sử dụng cho các sản phẩm dạng lỏng

199

Sử dụng vi chất tạo ngọt và kẹo thơm bạc hà 6000mg/kg đương lượng steviol

200

Không sử dụng dăm bông từ thịt lợn thăn theo phong cách Nhật Bản (xông khói và không qua xử lý nhiệt) ở mức 120mg/kg đương lượng steviol

201

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương vị

202

Chỉ sử dụng trong nước muối được sử dụng trong sản xuất xúc xích

203

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm thay thế có thể nhai được

204

Chỉ sử dụng ở mức 50mg/kg đối với nhãn và vải

205

Chỉ sử dụng ở mức 50mg/kg để tránh làm sẫm màu một số loại rau củ quả có màu sáng

206

Chỉ sử dụng ở mức 30mg/kg như một chất tẩy trắng dành cho các sản phẩm hoặc đối tượng của tiêu chuẩn của sản phẩm dung dịch nước dừa (CODEX STAN 240-2003)

207

Sử dụng mức 50000mg/kg trong nước sốt đậu tương dùng để chế biến tiếp

208

Chỉ sử dụng trong các sản phẩm khô và tách nước

209

Không bao gồm các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn hỗn hợp sữa trộn tách kem và chất béo thực vật dạng bột (CODEX STAN 251-2006)

210

Sử dụng cho mì ống làm từ Triticum aestivum và mì ăn liền

211

Chỉ sử dụng cho các loại mì

212

Không bao gồm các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn của Bouillon và Consommés (CODEX STAN 117 -1981) ở 3000mg/kg

213

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm lỏng có chứa chất tạo ngọt

214

Không bao gồm các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn cho kem phết sữa béo (CODEX STAN 253-2006)

215

Không bao gồm các sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn cho kem phết béo và kem trộn (CODEX STAN 256-2007)

216

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm từ ngô

217

Chỉ sử dụng ở mức 300mg/kg cho lớp trang trí bề mặt

218

Sulfite chỉ có thể được sử dụng như là chất bảo quản và chất chống oxy hóa cho các sản phẩm dừa nạo sấy (CODEX STAN 177-1991).

219

Không sử dụng ở mức 500mg/kg cho các sản phẩm đồ uống từ quả hạch, từ dừa không cồn

220

Chỉ sử dụng cho các sản phẩm có hương liệu đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men

221

Chỉ sử dụng cho bột nhào khoai tây

222

Chỉ sử dụng cho vỏ làm từ collagen có hoạt độ nước > 0.6

223

Không sử dụng ở mức 3000mg/kg cho các sản phẩm có chứa trái cây, rau hoặc thịt bổ sung

224

Không bao gồm bia có hương thơm

225

Không sử dụng ở mức 12000mg/kg đối với bột nho khô

226

Không sử dụng trong chất làm mềm thịt ở mức 35000mg/kg

227

Chỉ sử dụng trong sữa đã qua xử lý tiệt trùng và UHT

228

Không sử dụng ở mức 1320mg/kg để làm ổn định whey lỏng có protein cao sử dụng để chế biến tiếp thành whey protein cô đặc

229

Sử dụng như tác nhân xử lý bột, tác nhân khí đẩy hoặc chất nở bột

230

Chỉ sử dụng như chất điều chỉnh độ axit

231

Chỉ sử dụng cho sữa lên men có hương và sữa lên men có hương đã qua xử lý nhiệt sau khi lên men

232

Chỉ sử dụng cho chất béo thực vật thuộc đối tượng áp dụng của tiêu chuẩn Codex đối với dầu và mỡ thực vật mà không thuộc các tiêu chuẩn riêng (CODEX STAN 19-1981), dạng đơn lẻ hoặc kết hợp

233

Như nhựa thông

301

Mức tối đa tạm thời

302

Chỉ áp dụng đối với INS 101(i) và INS 101(ii)

303

Tính theo lycopen tinh khiết

304

Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp, tính theo phosphor

305

Dùng đơn chất hoặc hỗn hợp

306

Đơn vị mg/dm2. Chỉ có ở lớp ngoài (có độ dầy 5mm) của sản phẩm

307

Tính theo nitrat

308

Tính theo silic dioxyd

309

Chỉ áp dụng đối với INS 101(i)

310

Chỉ áp dụng đối với INS 280, 281, 282

311

Chỉ áp dụng đối với INS 270

312

Chỉ áp dụng đối với INS 270, 325, 326, 327

313

Chỉ áp dụng đối với INS 296

314

Chỉ áp dụng đối với INS 338

315

Không áp dụng đối với INS 343(i), 542

316

Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i), 160d(ii)

317

Chế biến từ hoa quả được bảo quản bằng sulfit thì ML cho phép tới 100mg/kg trong sản phẩm cuối cùng

318

Chỉ áp dụng đối với INS 325

319

Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i)

320

Chỉ áp dụng đối với INS 160e, 160f

321

Không áp dụng đối với INS 450(ii), 450(vi), 452(iii), 542

322

Tính theo formandehyd

323

Không áp dụng đối với INS 338

324

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii)

325

Chỉ áp dụng đối với INS 327

326

Chỉ áp dụng đối với INS 350(ii)

327

Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401

328

Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 328, 329

329

Chỉ áp dụng đối với INS 106a(iii)

330

Chỉ áp dụng đối với INS 160e

331

Chỉ áp dụng đối với INS 160f

332

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(iii), 450(i, iii, v, vi), 451(i), 452(i, ii, iv, v)

333

Tính theo tổng polyoxyethylen (20) sorbital este

334

Theo dạng khô

335

Tính theo sulphur dioxyd

336

Tính theo P2O5

337

Chỉ áp dụng đối với INS 400

338

Chỉ áp dụng đối với INS 341(iii)

339

Chỉ áp dụng đối với INS 435

340

Chỉ áp dụng đối với INS 452(i)

341

Chỉ áp dụng đối với INS 141(i)

342

Chỉ áp dụng đối với INS 160d(i)

343

Chỉ áp dụng đối với INS 218

344

Chỉ áp dụng đối với INS 436

345

Chỉ áp dụng đối với INS 954(iv)

346

Chỉ áp dụng đối với INS 220

347

Chỉ áp dụng đối với INS 200, 201, 202

348

Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, iii)

349

Tính theo ascorbic acid

350

Chỉ áp dụng đối với INS 433

351

Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402, 403, 404

352

Chỉ áp dụng đối với INS 210, 211, 212

353

Chỉ áp dụng đối với INS 202

354

Trong sản phẩm công thức dạng lỏng chứa protein thủy phân

355

Trong 100ml (hoặc 100g) của sản phẩm ăn ngay

356

Chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

357

Sử dụng đơn chất hoặc kết hợp chỉ trong sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

358

Chỉ trong quy định về sữa và sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng đậu nành

359

Chỉ trong protein thủy phân và/hoặc amino acid của sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ nhỏ dạng lỏng

360

Trong giới hạn cho phép về natri ( hoặc canxi, hoặc kali) cho sản phẩm này

361

Chỉ áp dụng đối với INS 307(b)

362

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chế biến từ đậu nành

363

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid

364

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa và sản phẩm chế biến từ đậu nành

365

Chỉ áp dụng đối với sản phẩm từ protein thủy phân và/hoặc amino acid và từ đậu nành

366

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii)

367

Chỉ đối với điều chỉnh độ pH

368

Chỉ đối với chất béo

369

Chỉ đối với thực phẩm từ ngũ cốc không chứa gluten

370

Chỉ áp dụng đối với INS 307a, 307b

371

Chỉ áp dụng đối với INS 223, 224

372

Chỉ áp dụng đối với INS 211

373

Chỉ đối với sữa dừa thanh trùng

374

Chỉ áp dụng đối với INS 471

375

Tính theo ion calci trong sản phẩm cuối cùng

376

Chỉ đối với ngũ cốc khô

377

Chỉ áp dụng đối với INS 451(i), 452(i)

378

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i)

379

Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích nướng

380

Đối với hàm lượng béo

381

Đối với hàm lượng béo > 59%

382

Chỉ đối với chất béo dạng phết từ sữa sử dụng với mục đích chiên rán

383

Amylase từ aspergillus niger, aspergillus oryzae; Proteolytic enzym từ aspergillus subtilis, aspergillus oryzae

384

Chỉ áp dụng đối với INS 160a(i), 160e, 160f

385

Chỉ đối với chất béo dạng nhũ hóa sử dụng với mục đích chiên rán hoặc nướng

386

Chỉ áp dụng đối với INS 325, 326, 327, 329

387

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i)

388

Sử dụng đơn lẻ hoặc kết hợp: INS 320, 321, 310, dạng kết hợp với ML là 200mg/kg đối với dạng dầu hoặc chất béo, có thể được sử dụng trong chất béo dạng phết từ sữa với mục đích nấu ăn

389

Chỉ áp dụng đối với INS 389

390

Đối với sản phẩm ăn ngay

391

Chỉ áp dụng đối với INS 200, 202, 203

392

Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v), 451(i, ii), 452(i, ii)

393

Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii, iii)

394

Chỉ áp dụng đối với INS 450(vi), 452(iv)

395

Chỉ g/l

396

Chỉ áp dụng đối với INS 336(i)

397

Chỉ áp dụng đối với INS 539

398

Chỉ áp dụng đối với INS 400, 401, 402, 404

399

Chỉ áp dụng đối với INS 338, 450(i, ii, iii, v, vi, vii)

400

Chỉ áp dụng đối với INS 385

401

Chỉ áp dụng đối với INS 450(i, ii, iii, v, vi, vii)

402

Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, v)

403


tải về 6.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   58   59   60   61   62   63   64   65   66




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương