BỘ y tế Số: 27/2012/tt-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam


HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHAT



tải về 6.54 Mb.
trang63/66
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích6.54 Mb.
#17379
1   ...   58   59   60   61   62   63   64   65   66

HYDROXYPROPYL DISTARCH PHOSPHAT

INS

Tên phụ gia







1442

Hydroxypropyl Distarch Phosphat

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

4400

305, CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221,CS273,CS275

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

10000




02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS119, CS094 &CS070




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















STARCH NATRI OCTENYL SUCCINAT

INS

Tên phụ gia







1450

Starch Natri Octenyl Succinat

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

305, 355, CS074




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















ACETYLATED OXYDIZED STARCH

INS

Tên phụ gia







1451

Acetylated oxydized starch

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

5000

305, 355, CS074




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















DẦU CASTOR

INS

Tên phụ gia







1503

Dầu Castor

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

350




05.2

Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4

500




05.3

Kẹo cao su

2100




13.6

Thực phẩm bổ sung

1000
















TRIETHYL CITRAT

INS

Tên phụ gia







1505

Triethyl citrat

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

10.2.1

Sản phẩm trứng dạng lỏng

2500

47

10.2.3

Sản phẩm trứng sấy khô và/hoặc đông tụ nhiệt

2500

47

14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

200
















TRIACETIN

INS

Tên phụ gia







1518

Triacetin

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















PROPYLEN GLYCOL

INS

Tên phụ gia







1520

Propylen glycol

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

10000

CS249













POLYETYLEN GLYCOL

INS

Tên phụ gia







1521

Polyetylen glycol

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

04.1.1.2

Quả tươi đã xử lý bề mặt

GMP




05.3

Kẹo cao su

20000




11.6

Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao

10000




13.6

Thực phẩm bổ sung

70000




14.1.4

Đồ uống hương liệu, bao gồm đồ uống “thể thao năng lượng” hoặc đồ uống “điện giải” và các đồ uống đặc biệt khác

1000





tải về 6.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   58   59   60   61   62   63   64   65   66




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương