Chỉ áp dụng đối với INS 401
404
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, iv)
|
405
|
Chỉ áp dụng đối với INS 341(i, ii), 541
|
406
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i), 340(i), 450(iii, v), 451(i, ii), 452(i, v)
|
407
|
Chỉ đối với các sản phẩm xử lý nhiệt
|
408
|
Chỉ áp dụng đối với INS 221, 223, 224, 225
|
409
|
Trong phần ăn được của nguyên liệu thực phẩm
|
410
|
Trong phần ăn được của thực phẩm đã qua chế biến
|
411
|
Chỉ áp dụng đối với INS 450(iii, v), 541(i, ii)
|
412
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)
|
413
|
Chỉ áp dụng đối với INS 343(iii)
|
414
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)
|
415
|
Chỉ áp dụng đối với INS 261(i)
|
416
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 343(i, ii, iii)
|
417
|
Chỉ áp dụng đối với INS 452(i, ii, iii, iv, v)
|
418
|
Chỉ áp dụng đối với INS 339(i, ii, iii), 340(i, ii, iii), 341(i, ii, iii), 342(i, ii), 450(i, ii, iii, v, vi, vii), 451(i, ii), 452(i, ii, iii, iv, v)
|
419
|
Giữ cho độ pH không ở mức
|
420
|
Chỉ áp dụng đối với INS 211, 212
|
421
|
100g sản phẩm ăn liền
|
422
|
Chỉ áp dụng đối với INS 307b
|
423
|
Nitrat tổng số
|
424
|
Hàm lượng tổng số trong sản phẩm cuối cùng
|
425
|
Chỉ áp dụng đối với INS 401, 402
|
CS013
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc
|
CS017
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước sốt táo đóng hộp
|
CS019
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dầu mỡ thực phẩm không có trong các tiêu chuẩn đơn lẻ
|
CS036
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá cấp đông nhanh, đã hoặc chưa loại bỏ nội tạng.
|
CS037
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm hoặc tôm Pandan đóng hộp
|
CS038
|
Chỉ áp dụng đối với nấm và sản phẩm nấm ăn
|
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dứa hộp
|
CS052
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây cấp đông nhanh
|
CS057
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà chua cô đặc có bảo quản
|
CS060
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả mâm xôi đóng hộp
|
CS061
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm lê quả đóng hộp
|
CS062
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dâu tây đóng hộp
|
CS066
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả ô liu
|
CS067
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nho khô
|
CS070
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá ngừ đóng hộp
|
CS072
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi và sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi
|
CS073
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thực phẩm đóng hộp dành cho trẻ nhỏ
|
CS074
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
CS075
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm đào đông lạnh
|
CS078
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cocktail quả đóng hộp
|
CS087
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sô cô la
|
CS088
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt bò muối
|
CS089
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt hộp
|
CS090
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt cua hộp
|
CS092
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tôm và tôm Pandan đông lạnh
|
CS094
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích và sản phẩm cá trích đóng hộp
|
CS096
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm giăm bông chín xông khói
|
CS097
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm vai lợn chín xông khói
|
CS098
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thịt miếng chín xông khói
|
CS099
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xalad quả (nhiệt đới) đóng hộp
|
CS105
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bột ca cao và hỗn hợp bột ca cao và đường
|
CS114
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm khoai tây chiên kiểu pháp đông lạnh
|
CS115
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dưa chuột dầm dấm
|
CS117
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước dùng và nước canh
|
CS119
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá hộp
|
CS130
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm mơ sấy
|
CS140
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cà rốt đông lạnh
|
CS141
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp Ca cao (ca cao/sô cô la lỏng) và bánh ca cao
|
CS143
|
Chỉ áp dụng đối với chà là
|
CS145
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hạt dẻ hộp và puree hạt dẻ đóng hộp
|
CS152
|
Chỉ áp dụng đối với bột mỳ
|
CS156
|
Chỉ áp dụng với thực phẩm dinh duỡng công thức cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi
|
CS159
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm xoài hộp
|
CS160
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chutney xoài
|
CS165
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá philê, thịt cá xay và hỗn hợp cá philê và thịt cá xay đông lạnh nhanh
|
CS166
|
Chỉ áp dụng đối với cá thỏi , cá miếng và cá philê đông lạnh nhanh
|
CS167
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá họ Gadidae muối, muối khô
|
CS190
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá phi lê đông lạnh
|
CS207
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa bột và cream bột
|
CS208
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát ngâm muối
|
CS211
|
Chỉ áp dụng đối với mỡ động vật
|
CS221
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát chưa ủ chín gồm cả pho mát tươi
|
CS222
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm bánh chiên giòn từ cá nước ngọt và nước mặn, giáp xác và động vật thân mềm
|
CS223
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm kim chi
|
CS240
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm dừa dạng lỏng: sữa dừa và cream dừa
|
CS242
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm quả nhỏ đóng hộp
|
CS243
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa lên men
|
CS244
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cá trích đại tây dương muối và cá trích cơm muối
|
CS249
|
Mì ăn liền
|
CS250
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo và mỡ thực vật
|
CS251
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp dạng bột của sữa tách béo và mỡ thực vật
|
CS252
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp sữa tách béo cô đặc có đường và mỡ thực vật
|
CS253
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm phết từ chất béo sữa
|
CS254
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cam, quít đóng hộp
|
CS256
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm chất béo dạng phết và hỗn hợp
|
CS257R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Humus và Tehena đóng hộp
|
CS258R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Medames foul đóng hộp
|
CS260
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau và quả dầm dấm
|
CS262
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Mozzarella
|
CS263
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Cheddar
|
CS264
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Danbo
|
CS265
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Edam
|
CS266
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Gouda
|
CS267
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Havarti
|
CS268
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Samsoe
|
CS269
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Emmental
|
CS270
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Tilsiter
|
CS271
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Saint-Paulin
|
CS272
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Provolone
|
CS273
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát sữa kể cả pho mát kem sữa
|
CS275
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát kem
|
CS276
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Camembert
|
CS277
|
Chỉ áp dụng đối với pho mát Brie
|
CS281
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc không đường
|
CS282
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm sữa đặc có đường
|
CS283
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm pho mát
|
CS288
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm cream và cream chế biến
|
CS290
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm casein thực phẩm
|
CS296
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm thạch, mứt và mứt cam
|
CS297
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm rau đóng hộp
|
CS298R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm hỗn hợp bột nhão đậu tương lên men
|
CS302
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm nước mắm
|
CS306R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm tương ớt
|
CS309R
|
Chỉ áp dụng đối với sản phẩm Tehenia Halwa
|