BỘ y tế Số: 19/2011/tt – byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam


Phụ lục 4 (Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế) CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



tải về 1.73 Mb.
trang7/12
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích1.73 Mb.
#15573
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

Phụ lục 4

(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


HỒ SƠ

CÁ NHÂN BỆNH NGHỀ NGHIỆP

Tên người mắc bệnh nghề nghiệp: ____________________________________

Tên bệnh: ________________________________________________

Phát hiện bệnh ngày __ tháng __ năm ____

Tại đơn vị làm việc: Tổ: ______Đội: _______Phân xưởng, khu vực: ___________

Cơ sở lao động: ________________________________________________




Năm ____

Họ tên bệnh nhân: ______________________________________ nam  nữ 

Sinh ngày __ tháng __ năm _____

Quê quán: ______________________________________________________

__________________________________________________________________

Địa chỉ thường trú: ________________________________________________

__________________________________________________________________

Làm việc trong điều kiện nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm:

Từ ngày __ tháng __ năm ____ đến ngày __ tháng __ năm ____

Nghề, công việc làm: __________________________________________

____________________________________________________________

Tại đơn vị làm việc: Tổ: ______Đội: ______Phân xưởng, khu vực: ______

Điều kiện làm việc (Ghi rõ yếu tố tiếp xúc nặng nhọc độc hại nguy hiểm):

____________________________________________________________

____________________________________________________________

____________________________________________________________

Kết luận của Hội đồng giám định y khoa số: _______ ngày ___ tháng __ năm ____

Mức độ suy giảm khả năng lao động:

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

Sổ trợ cấp được cấp ngày __ tháng __ năm ____ Số sổ trợ cấp: _____________

Các bệnh thương tật khác nếu có:

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________

__________________________________________________________________



PHIẾU THEO DÕI DIỄN BIẾN BỆNH NGHỀ NGHIỆP CÁ NHÂN

Ngày, tháng, năm khám lại

Tình trạng của bệnh

Điều trị từ ngày

Thời gian điều dưỡng, phục hồi chức năng

Môi trường làm việc

Giám định lại

Kết quả sau đợt điều trị điều dưỡng

1

2

3

4

5

6

7





















Phụ lục 5

(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỒ SƠ CẤP CỨU

TAI NẠN LAO ĐỘNG
Tên cơ sở lao động: ________________________________________________

Ngành chủ quản: ________________________________________________

Địa chỉ: ________________________________________________

Điện thoại: ___________________ Số Fax:__________________

E-mail: ___________________ Web-site:________________

Người liên hệ: ________________________________________________



Người lập hồ sơ: ________________________________________________

Năm _____

Hå s¬ cÊp cøu tai n¹n lao ®éng

Ngày, tháng, năm

SốTT

Họ tên nạn nhân

Tuổi, giới

Thời gian bị TNLĐ

Thời gian cấp cứu tại chỗ

Tình trạng nạn nhân, thương tích

Nguyên nhân TNLĐ

Xử trí cấp cứu

Thời gian nghỉ việc

Kết quả giám định tỷ lệ mất sức lao động

Nam

Nữ





































Phụ lục 6

(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)

QUY ĐỊNH VỀ CƠ SỞ VẬT CHẤT, TRANG THIẾT BỊ VÀ NĂNG LỰC
ĐO, KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG


STT

Nội dung

Số lượng

I

Cơ sở vật chất




1)

Phòng hành chính tiếp nhận và xử lý sơ bộ mẫu

01

2)

Phòng xét nghiệm bụi và hóa vô cơ

01

3)

Phòng xét nghiệm sinh hóa, độc chất và vi sinh

01

4)

Bộ phận đánh giá tâm sinh lý lao động và ec-gô-nô-my

01

II.

Trang thiết bị thông thường




1)

Tủ lưu hồ sơ

02

2)

Bộ bàn ghế

02

3)

Bộ bàn ghế vi tính

01

4)

Máy vi tính

01 bộ

5)

Khăn trải bàn

04 bộ

6)

Tủ sấy dụng cụ

01

7)

Nồi luộc, khử trùng dụng cụ y tế

01

8)

Các bảng treo: Quy định của phòng xét nghiệm

02

9)

Dung dịch sát trùng: nước rửa, nước tẩy, cồn iốt, cồn sát trùng, ête, xà phòng...

Theo quy định của Bộ Y tế

10)

Dụng cụ bảo vệ: Khẩu trang, áo, mũ, găng tay các loại,...

III.

Trang thiết bị xét nghiệm, đo kiểm tra môi trường lao động




TT

Tên thiết bị

Số lượng

TT

Tên thiết bị

Số lượng

1)

Cân Roberval 1,0 g

01 bộ

19)

Máy đo bụi trọng lượng HH

01 bộ

2)

Cân kỹ thuật 100 mg

01 bộ

20)

Máy đo bụi trọng lượng TP

01 bộ

3)

Tủ lạnh

01

21)

Máy đo nhiệt độ Cata

01 bộ

4)

Tủ bảo ôn

01

22)

Kính hiển vi sinh học 2 mắt

01 bộ

5)

Tủ sấy nhỏ 250oC

01

23)

Máy đo độ ồn

01 bộ

6)

Nồi hấp điện

01

24)

Ẩm kế Assman

01 bộ

7)

Máy ly tâm

01 bộ

25)

Máy lấy mẫu không khí

01 bộ

8)

Máy hút chân không

01 bộ

26)

Máy đo hơi khí độc

01 bộ

9)

Máy đo ánh sáng

01 bộ

27)

Máy đo độ rung

01 bộ

10)

Máy đo cường độ phóng xạ

01 bộ

28)

Máy phát hiện nhanh HKĐ

01 bộ

11)

Máy đo độ ẩm

01 bộ

29)

Liều kế cá nhân

01 bộ

12)

Máy đo gió

01 bộ

30)

Máy đo điện từ trường

01 bộ

13)

Máy đo vi khí hậu

01 bộ

31)

Máy đo áp lực, áp kế

01 bộ

14)

Máy đo nhiệt độ độ ẩm tự ghi

01 bộ

32)

Giá để ống nghiệm các loại

Đủ dùng

15)

Máy đo nhiệt độ da

01 bộ

33)

Lam kính, đĩa lồng, đũa thủy tinh, bình thủy tinh hình nón, cầu, trụ, phễu

Đủ dùng

16)

Máy đo điện tích da

01 bộ

17)

Máy đo tiêu hao năng lượng

01 bộ

18

Máy đếm bụi hạt hiện số ĐT

01 bộ

* Trường hợp đơn vị chưa có đủ các trang thiết bị theo quy định tại Phụ lục 6, có thể kết hợp (thông qua hình thức hợp đồng liên kết) với các cơ sở y tế có đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị để tổ chức đo, kiểm tra môi trường lao động theo quy định tại Thông tư này.

IV

Năng lực chuyên môn kỹ thuật thực hiện các xét nghiệm, đo kiểm tra môi trường lao động

1)

Vi khí hậu

- Nhiệt độ 

- Độ ẩm 

- Tốc độ gió 

- Tiêu hao năng lượng 

2)

Yếu tố vật lý

- Ánh sáng 

- Tiếng ồn 

- Rung chuyển 

- Điện từ trường 

- Phóng xạ 

3)

Bụi các loại

- Bụi toàn phần 

- Bụi hô hấp 

- Định lượng hàm lượng silic trong bụi 

4)

Hơi khí độc

- Lấy mẫu không khí 

- Xét nghiệm nhanh hơi khí độc 

5)

Tâm sinh lý lao động và ec-gô-nô-my

- Đánh giá gánh nặng công việc 

- Đánh giá mức độ căng thẳng thần kinh tâm lý 



Phụ lục 7

(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)

Tên đơn vị _________________

Tỉnh, Thành phố ____________

Số: ____/ ____




CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

--------------------------------------------------------

_______, ngày ___tháng ___năm ____


BẢN KÊ KHAI VÀ CÔNG BỐ NĂNG LỰC CÁN BỘ, TRANG
THIẾT BỊ CỦA ĐƠN VỊ ĐO KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG

Tên đơn vị:

Địa chỉ trụ sở giao dịch chính:

Số điện thoại: Số Fax:

Địa chỉ e-mail: Web-site:


1. KÊ KHAI NHÂN LỰC VÀ TRANG THIẾT BỊ

1.1. Danh sách cán bộ làm việc tại đơn vị thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động

TT

Họ và tên/Đơn vị công tác*

Trình độ

Học vị, chức danh

Chứng nhận tập huấn về giám sát MTLĐ, VSLĐ, BNN

Chữ ký

1
















2
















3
















...




















































* Đề nghị ghi rõ các trường hợp trưng tập.

1.2. Danh mục trang thiết bị hiện có của đơn vị thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động

TT

Tên trang thiết bị/Nơi sản xuất

Năm sản xuất

Chất lượng

Ghi chú

1













2













3













...











































1.3. Bản sao thiết kế mặt bằng của đơn vị thực hiện đo, kiểm tra môi trường lao động

(Đính kèm một trang riêng)



2. NỘI DUNG CÔNG BỐ

2.1. Về năng lực trang thiết bị

2.2. Về năng lực cán bộ

2.3. Công bố (Về năng lực đo, kiểm tra các yếu tố trong môi trường lao động có khả năng thực hiện)

__________, ngày __tháng __năm ____

Đại diện đơn vị công bố



(Kí tên và đóng dấu)

Phụ lục 8

(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG Y TẾ CƠ SỞ

Báo cáo quý...... năm ____

Điền đủ các mục trong báo cáo



(Báo cáo gửi về Trung tâm Y tế dự phòng tuyến Quận, huyện, thành phố thuộc tỉnh và Trung tâm Y tế Bộ, ngành đối với trường hợp cơ sở lao động trực thuộc Y tế Bộ, ngành)

Tên cơ sở lao động: __________________________________________

Trực thuộc tỉnh/thành phố: __________________________________________

Địa chỉ: ______________________________________________________

Mặt hàng sản xuất, dịch vụ chính: ____________________________________

A. Số người lao động: Tổng số: ________ trong đó nữ: ___________

1. Tổng số người lao động trực tiếp sản xuất: __________ trong đó nữ: _________



2. Số cán bộ y tế: ____________________________________________________

B. Điều kiện lao động và số lao động tiếp xúc với yếu tố độc hại, nguy hiểm

Yếu tố độc hại

Số đo mẫu

Số mẫu vượt TC VSLĐ

Số lao động tiếp xúc

Số nữ tiếp xúc

1. Vi khí hậu

.................

.................

.................

.................

2. Bụi

.................

.................

.................

.................

3. Tiếng ồn, rung

.................

.................

.................

.................

4. Ánh sáng

.................

.................

.................

.................

5. Hoá chất độc

.................

.................

.................

.................

.......................

.................

.................

.................

.................

6. Vi sinh vật

.................

.................

.................

.................

7. Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh

.................

.................

.................

.................

8. Yếu tố khác (là gì)

.................

.................

.................

.................

.......................

.................

.................

.................

.................

.......................

.................

.................

.................

.................

.......................

.................

.................

.................

.................

Каталог: LegalDoc -> Lists -> Document -> Attachments -> 159
Attachments -> TỈnh hà giang số: 02/2016/QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> HỘI ĐỒng nhân dân tỉnh hà giang
Attachments -> TỈnh hà giang số: 04/2016/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TỈnh hà giang số: 22/2015/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ y tế BỘ NỘi vụ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam bộ TÀi chính độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> Danh mục nguyên liệu và thuốc thành phẩm cấm nhập khẩU ĐỂ LÀM thuốc dùng cho ngưỜI
Attachments -> TÊn tổ chức giáM ĐỊnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> TÊn tổ chức giáM ĐỊnh cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà giang số: 1402/2011/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
159 -> TỈnh hà giang số: 11/2015/QĐ-ubnd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 1.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương