PHẦN II
VỆ SINH LAO ĐỘNG CÁC PHÂN XƯỞNG, KHU VỰC LÀM VIỆC
(Mỗi phân xưởng, khu vực 1 trang)
1. Tên phân xưởng, khu vực làm việc:___________________________________
2. Quy mô và nhiệm vụ: __________________________________________
__________________________________________________________________
3. Thay đổi, cải tạo, mở rộng: __________________________________________
__________________________________________________________________
4. Môi trường lao động và số lao động tiếp xúc với các yếu tố độc hại:
Yếu tố độc hại
|
Tổng số mẫu
|
Số mẫu vượt TC VSLĐ
|
Số người tiếp xúc
|
Trong đó số nữ
|
Ghi chú
|
Vi khí hậu
|
|
|
|
|
|
Yếu tố bụi
- Bụi trọng lượng.
- Bụi hô hấp.
|
|
|
|
|
|
Ồn
|
|
|
|
|
|
Rung
|
|
|
|
|
|
Ánh sáng
|
|
|
|
|
|
Nặng nhọc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh
|
|
|
|
|
|
Các yếu tố hoá học _____________________
_____________________
|
|
|
|
|
|
Các yếu tố vi sinh
_____________________
_____________________
|
|
|
|
|
|
Các yếu tố khác
_____________________
_____________________
_____________________
|
|
|
|
|
|
PHẦN III
THỐNG KÊ CÁC THIẾT BỊ BẢO ĐẢM VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
(mỗi phân xưởng, khu vực 1 trang)
Năm
|
Phương pháp
|
Chủng loại và thiết bị vệ sinh môi trường lao động
|
Hiệu quả hoạt động
|
|
Thông gió
|
________________________________
________________________________
________________________________
|
______________
______________
______________
|
|
Chiếu sáng
|
________________________________
________________________________
________________________________
|
______________
______________
______________
|
|
Chống ồn, rung
|
________________________________
________________________________
________________________________
|
______________
______________
______________
|
|
Chống bụi
|
________________________________
________________________________
________________________________
|
______________
______________
______________
|
|
Chống hơi khí độc
|
________________________________
________________________________
________________________________
|
______________
______________
______________
|
|
Chống tác nhân vi sinh vật
|
________________________________
________________________________
________________________________
________________________________
|
______________
______________
______________
______________
|
|
Khác
|
________________________________
________________________________
________________________________
________________________________
|
______________
______________
______________
______________
|
PHẦN IV
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG ĐỊNH KỲ
Đăng ký kiểm tra lần thứ: .................
- Ngày, tháng, năm kiểm tra: __________________________________________
- Các phân xưởng, khu vực làm việc đã được đăng ký:_______________________
__________________________________________________________________
- Các yếu tố đã được kiểm tra: ____________________________________
__________________________________________________________________
- Các phân xưởng, khu vực làm việc chưa được kiểm tra:_____________________
__________________________________________________________________
Giám đốc cơ sở lao động Cơ quan kiểm tra
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG ĐỊNH KỲ
Đăng ký kiểm tra lần thứ:.................
- Ngày, tháng, năm kiểm tra: __________________________________________
- Các khu vực, phân xưởng đã được đăng ký: ________________________
__________________________________________________________________
- Các yếu tố đã được kiểm tra: ____________________________________
__________________________________________________________________
- Các khu vực, phân xưởng chưa được kiểm tra: ________________________
__________________________________________________________________
Giám đốc cơ sở lao động Cơ quan kiểm tra
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
HỒ SƠ VỆ SINH LAO ĐỘNG
Phần I: Tình hình chung
1. Tổ chức.
2. Quy mô.
3. Tóm tắt quy trình công nghệ.
4. Vệ sinh môi trường xung quanh.
5. Vệ sinh môi trường lao động.
6. Tổ chức y tế.
7. Thống kê danh mục máy, thiết bị và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt
về ATVSLĐ.
Phần II: Vệ sinh lao động các phân xưởng, khu vực làm việc
Phần III: Thống kê các thiết bị bảo đảm vệ sinh môi trường lao động
Phần IV: Đăng ký kiểm môi trường lao động định kỳ
Ghi chú:
- Hồ sơ vệ sinh lao động dùng để quản lý môi trường lao động, là cơ sở để xây dựng kế hoạch cải thiện điều kiện làm việc, ngăn ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và là thủ tục để giám định bệnh nghề nghiệp cho người lao động.
- Phần đăng kiểm môi trường lao động định kỳ do đơn vị có đủ điều kiện thực hiện đo kiểm tra môi trường lao động thực hiện (được quy định tại Chương III của Thông tư này).
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾT QUẢ ĐO, KIỂM TRA
MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG
(Được lưu giữ cùng với Hồ sơ Vệ sinh lao động
tại Phụ lục 1 sau khi bổ sung hàng năm)
Ngày tháng năm ____
Tại: __________________________________________
Năm ____
Tỉnh, Thành phố CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Cơ sở đo, KTMTLĐ: __________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: ______/MTLĐ
_______________, ngày__ tháng__ năm ____
Thi hành Bộ luật Lao động ngày 23/6/1994 và Bộ luật Lao động sửa đổi, bổ sung năm 2002, 2006 và 2007; Nghị định 06/CP của Thủ tướng Chính phủ ngày 20/01/1995; Nghị định 110/2002/NĐ-CP ngày 27/12/2002 và Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 6 năm 2011 của Bộ Y tế.
(Tên cơ sở tiến hành đo kiểm tra môi trường lao động): _____________________
__________________________________________________________________
Địa chỉ: ______________________________________________________
Điện thoại: ______________________________________________________
Do ông/bà: ___________________________________________ làm đại diện.
đã tiến hành đo kiểm tra môi trường lao động tại: ________________________
__________________________________________________________________
Ngày __ tháng __ năm 20__
Phương pháp:
Đo các chỉ số vi khí hậu, bụi, ánh sáng, hơi độc, phóng xạ, điện từ trường tại các vị trí kỹ thuật theo phương pháp ________________________________________________
Thiết bị đo:
+ Đo vi khí hậu bằng máy: __________________________________________
+ Đo ánh sáng bằng máy: __________________________________________
+ Đo tiếng ồn bằng máy: __________________________________________
+ Đo bụi bằng máy: ________________________________________________
+ Đo phóng xạ bằng máy: __________________________________________
+ Đo điện từ trường bằng máy: ____________________________________
+ Đo hơi khí độc bằng: __________________________________________
__________________________________________________________________
__________________________________________________________________
Tiêu chuẩn tham chiếu theo các quy định hiện hành và có kết quả đo như sau:
I. CÁC YẾU TỐ VI KHÍ HẬU (ghi giá trị thực của mẫu đo được)
Mùa tại thời điểm đo:
Tiêu chuẩn cho phép
|
Nhiệt độ (oC)
|
Độ ẩm (%)
|
Tốc độ gió (m/s)
|
|
|
|
Số TT
|
Vị trí đo
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu không đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu không đạt TCVSLĐ
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu không đạt TCVSLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
II. CÁC YẾU TỐ VẬT LÝ (ghi giá trị thực của mẫu đo được)
1. Ánh sáng (Lux)
Tiêu chuẩn cho phép
(theo phân loại lao động theo độ chính xác)
|
|
|
Số TT
|
Vị trí đo
|
Số mẫu đạt TC VSLĐ
|
Số mẫu không đạt TC VSLĐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |