BỘ y tế CỤc cục quản lý DƯỢC



tải về 1.35 Mb.
trang10/12
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích1.35 Mb.
#37448
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

67. Công ty đăng ký: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

67.1. Nhà sản xuất: Công ty Liên doanh Meyer - BPC. (Đ/c: 6A3-quc lộ 60, phường Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

367

Becocef

Ofloxacin 200 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25434-16

368

Denfer-S

Deferipron 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 60 viên

VD-25435-16

369

Kievidol

Paracetamol 500mg; Phenylephrin hydroclorid 5mg; Cafein 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25436-16

370

Lamizido

Lamivudin 150mg; Zidovudin 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25437-16

68. Công ty đăng ký: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: 702 Trường Sa, phường 14, quận 3, TP. H Chí Minh - Việt Nam)

68.1. Nhà sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam (Đ/c: Số 1, đường số 3, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

371

Bactevo 500mg

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-25438-16

372

Lipisel 10

Simvastatin 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TGCS

Hộp 02 vỉ x 10 viên

VD-25439-16

373

Repamax daytime

Paracetamol 500 mg; Phenylephrin (dưới dạng Phenylephrin hydroclorid) 10 mg; Loratadin 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25440-16

69. Công ty đăng ký: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam. (Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, Thanh Oai, Hà Nội - Việt Nam)

69.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH B. Braun Việt Nam (Đ/c: 170 đường La Thành, Đng Đa, Hà Nội-Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

374

Dịch truyền tĩnh mạch Glucose 10% (CSNQ: B.Braun Melsungen AG, địa chỉ: Carl-Braun-Strasse 1, 34212 Melsungen, Germany)

Mỗi chai 250ml chứa: Glucose (dưới dạng glucose monohydrat) 27,5mg;

Dung dịch truyền tĩnh mạch

36 tháng

BP 2013

Chai 250ml, chai 500ml dung dịch tiêm truyền

VD-25441-16

70. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bionam (Đ/c: Biệt thự D9b, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

70.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Korea United Pharm. Int'I (Đ/c: S2A, Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam- Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

375

Fortec

L-Ornithin - L-Aspartat 150mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-25442-16

71. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng (Đ/c: Số 96-98 Nguyễn Viết Xuân, phường Quang Trung, quận Hà Đông, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

71.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Đông Dược Phúc Hưng (Đ/c: Cụm Công nghiệp Thanh Oai, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

376

Bát tiên trường thọ P/H

Bột Hoài sơn 60mg; Bột Bạch linh 40mg; Bột Thục địa 50mg; Cao đặc dược liệu 100mg (tương đương với: Thục địa 270mg; Câu kỷ tử 43mg; Ngũ vị tử 34mg; Sơn thù 69mg; Mẫu đơn bì 52mg; Trạch tả 52mg; Mạch môn 69mg)

Viên hoàn mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 240 viên

VD-25443-16

377

Hương Sa P/H

Mỗi viên chứa: Bột Bạch truật 40mg; Bột Mộc hương 30mg; Bột Sa nhân 30mg; Bột Bán hạ 25mg; Bột Bạch linh 25mg; Bọt Cam thảo 25mg; Bột Trần bì 25mg; Cao đặc Đảng sâm (tương đương với 133mg dược liệu) 40mg

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 230 viên

VD-25444-16

378

Ngũ canh tả P/H

Mỗi viên chứa: Cao dược liệu 20mg (tương đương với: Thục địa 33mg; Sơn thù 13mg; Phụ tử chế 4mg; Trạch tả 12mg; Bổ cốt chỉ 12mg; Ngũ vị tử 6mg; Thỏ ty tử 13mg); Bột Thục địa 33mg; Bột Hoài sơn 65mg; Bột Bạch linh 48mg; Bột Nhục quế 4mg

Viên hoàn mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 240 viên. Hộp 1 lọ x 480 viên

VD-25445-16

379

Thang đại bổ

Mỗi gói 850g chứa: Cam thảo 20g; Bạch thược 20g; Bạch truật 15g; Đỗ trọng 15g; Câu kỷ tử 20g; Đại táo 50g; Liên nhục 20g; Hoàng kỳ 30g; Kê huyết đằng 30g; Tục đoạn 20g, Ý dĩ 10g; Ngưu tất 40g; Cẩu tích 120g; Thổ phục linh 60g; Ngũ gia bì 30g; Trần bì 10g; Thiên niên kiện 10g; Nhân sâm 10g; Ba kích 20g; Cốt toái bổ 30g; Hà thủ ô đỏ 20g; Hoài sơn 30g; Đương quy 25g; Thục địa 100g; Bạch linh 20g; Xuyên khung 15g; Cát sâm 60g

Thuốc thang

12 tháng

TCCS

Gói 850g

VD-25446-16

380

Thanh huyết tiêu độc P/H

Cao đặc Hoàng liên (tương ứng 300mg Hoàng liên) 36mg; Cao đặc Hoàng bá (tương ứng 300mg Hoàng bá) 30mg; Cao đặc Hoàng cầm (tương ứng 300mg Hoàng cầm) 30mg; Cao đặc Bồ bồ tương ứng 400mg Bồ bồ) 50mg; Cao đặc Kim ngân hoa (tương ứng 400mg Kim ngân hoa) 40mg; Cao đặc Chi tử (tương ứng 100mg Chi tử) 10mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 60 viên, hộp 2 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-25447-16

381

Thấp khớp hoàn P/H

Mỗi gói 5g chứa: Cao đặc Tần giao (tương đương 1 g Tần giao) 0,1g; Cao đặc Đỗ trọng (tương đương 1g Đỗ trọng) 0,1g; Cao đặc Ngưu tất (tương đương 1g Ngưu tất) 0,15g; Cao đặc Độc hoạt (tương đương 1g Độc hoạt) 0,12g; Bột phòng phong 0,5g; Bột Xuyên khung 0,5g; Bột Tục đoạn 0,5g; Bột Hoàng kỳ 0,5g; Bột Bạch thược 0,5g; Bột Đương quy 0,5g; Bột Phục linh 0,4g; Bột Cam thảo 0,4g; Bột Thiên niên kiện 0,4g

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 5g

VD-25448-16

382

Thuốc hen P/H

Mỗi viên chứa: Bột Bán hạ 39mg; Bột Xuyên bối mẫu 25mg; Bột Trần bì 20mg; Bột Ngũ vị tử 20mg; Bột Tế tân 11 mg; Cao đặc dược liệu 90mg (tương đương với: Tỳ bà diệp 160mg; Ma hoàng 100mg; Hạnh nhân 100mg; Cam thảo 80mg; Can khương 30mg)

Viên hoàn cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 480 viên

VD-25449-16

383

Thuốc ho P/H

Mỗi 100ml cao lỏng chứa dịch chiết được từ các dược liệu: Cao đặc Bách bộ (tương đương 15g Bách bộ) 2g; Cao đặc Cát cánh (tương đương 10g Cát cánh) 1g; Mạch môn 8g; Trần bì 6g; Cam thảo 4g; Bối mẫu 4g; Bạch quả 4g; Hạnh nhân 4g; Ma hoàng 6g

Cao lỏng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 90ml; Hộp 1 lọ x 100ml, Hộp 1 lọ x 125ml

VD-25450-16

384

Viên ngậm ma hạnh P/H

Cao đặc Ma hoàng (tương đương 60mg Ma hoàng) 6mg; Cao đặc Hạnh nhân (tương đương với 175mg Hạnh nhân) 21mg; Cao đặc Cam thảo (tương đương với 180mg Cam thảo) 18mg; Cao đặc Cát cánh (tương đương 220mg Cam thảo) 22mg

Viên ngậm

18 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 12 viên

VD-25451-16

72. Công ty đăng ký: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Linh (Đ/c: Lô 32, KCN Đà Nng, Quận Sơn Trà, TP. Đà Nng - Việt Nam)

72.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH đông nam dược Bảo Linh (Đ/c: Lô 32, KCN Đà Nng, Quận Sơn Trà, TP. Đà Nng - Việt Nam)



STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

385

Bảo phu khang

Mỗi tuýp 10g chứa: Tinh dầu nghệ 0,28g; Alpha terpineol 0,45g; Dầu mù u 0,03g; Curcuminoid 0,1g

Kem bôi da

24 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp 10g, 20g

VD-25452-16

73. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

73.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Đạt Vi Phú (Đ/c: Lô M7A, Đường D17, KCN Mỹ Phước 1, xã Thới Hòa, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

386

Erisk

Eperison hydroclorid 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ (alu-alu)x 10 viên; hộp 10 vỉ (PVC-alu) x 10 viên

VD-25453-16

387

Orlitax

Orlistat (dưới dạng pellet 50%) 120mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-25454-16

388

Tegrucil-4

Acenocoumarol 4mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-25455-16

74. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 Khu phTrung, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

74.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Fito Pharma (Đ/c: 26 Bis/1 Khu phTrung, phường Vĩnh Phú, thị xã Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

389

Fitôbetin-f

290 mg cao khô dược liệu (tương đương: Thục địa 700 mg; Phục linh 530 mg; Hoài sơn 350 mg; Sơn thù 350 mg; Trạch tả 265 mg; Xa tiền tử 180 mg; Ngưu tất 130 mg; Mẫu đơn bì 115 mg; Nhục quế 90 mg; Phụ tử chế 90 mg); Bột mịn dược liệu bao gồm: Mẫu đơn bì 150 mg; Ngưu tất 50 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Chai 40 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25456-16

390

Hoạt huyết dưỡng não

Cao khô lá bạch quả (tương đương không dưới 8,6 mg hàm lượng flavonoid toàn phần) 40 mg; Cao khô Đinh lăng (tương đương rễ Đinh lăng 750 mg) 75 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25457-16

391

Mật ong nghệ

67,2 mg cao khô dược liệu (tương đương thân, rễ Nghệ 200 mg; Mật ong 143 mg); Bột mịn thân, rễ Nghệ 100 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Chai 40 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25458-16

75. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh (Đ/c: B19, D6 Khu Đô thị mới Cầu Giấy, phường Dịch Vọng, quận cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

75.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Dược phẩm Hoa Linh (Đ/c: Lô B3, Khu công nghiệp Phùng, huyện Đan Phượng, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

392

Bảo bảo nhiệt độc thanh

Cao khô dược liệu (12:1) 0,25g (tương đương với: Bồ công anh 0,5g; Kim ngân hoa 0,5g; Sài đất 0,5g; Thổ phục linh 0,5g; Ké đầu ngựa 0,4g; Hạ khô thảo 0,5g; Huyền sâm 0,1g)

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-25459-16

393

Ích can thảo

Mỗi viên chứa cao khô dược liệu (tương ứng các dược liệu: Diệp hạ châu 1,5g; Ma đề 0,25g; Chi tử 0,25g; Nhân trần 0,4g) 0,2g

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên

VD-25460-16

394

Kiện tràng hoa linh

Cao khô dược liệu (12:1) 0,16g (tương đương với: Mộc hương 0,12g; Hoàng liên 0,06g; Bạch truật 0,36g; Bạch linh 0,24g; Đảng sâm 0,12g; Nhục đậu khấu 0,24g; Trần bì 0,12g; Mạch nha 0,12g; Sơn tra 0,12g; Hoài sơn 0,12g; Sa nhân 0,12g; Thần khúc 0,12g; Cam thảo 0,07g)

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên

VD-25461-16

Каталог: data -> 2016
2016 -> Ban chỉ ĐẠo liên ngành trung ưƠng về VỆ sinh an toàn thực phẩM
2016 -> Kính gửi : Các đại lý bán vé máy bay Khu vực miền Bắc
2016 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
2016 -> Ủy ban nhân dân tỉnh bà RỊa vũng tàU
2016 -> 1. Tên hàng theo khai báo: 22#&Chất độn chất xúc tác lưu hóa cao su. Mediaplast pm/P
2016 -> Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-cp ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc xuất khẩu, nhập khẩu
2016 -> TỈnh hà giang
2016 -> Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ y tế
2016 -> Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2016 -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005

tải về 1.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương