BỘ y tế CỤc cục quản lý DƯỢC


Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco



tải về 1.35 Mb.
trang6/12
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích1.35 Mb.
#37448
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phưng 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco (Đ/c: 15 Đốc Binh Kiều, phưng 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

210

Acecontin

Methocarbamol 750mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-25277-16

211

Meloxicam 7,5mg

Meloxicam 7,5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/PVC); Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/Alu)

VD-25278-16

212

Neo coterpin

Dextromethorphan HBr 5mg; Terpin hydrat 100mg; Natri benzoat 50mg

Viên nén bao đường

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 500 viên

VD-25279-16

213

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng (trắng-tím)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên; hộp 1 chai x 200 viên; hộp 1 chai x 500 viên

VD-25280-16

214

Rodatif

Rotundin 30mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25281-16

215

Vudu-cinarizin 25

Cinnarizin 25mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; hộp 05 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên

VD-25282-16

38. Công ty đăng ký: Công ty cphần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Công ty cphần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco (Đ/c: 160 - Tôn Đức Thắng - Đống Đa - Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

216

Amogentine 500mg/125mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat + cellulose vi tinh thể tỷ lệ 1:1) 125mg

Viên nén bao phim

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 7 viên

VD-25283-16

38.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phm Trung ương 1 - Pharbaco. (Đ/c: Thanh Xuân, c Sơn, Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

217

Adretop

Adrenalin (dưới dạng Epinephrin bitartrat) 1mg/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

USP 138

Hộp 10 ống x 1ml

VD-25284-16

218

Bivantox inf

Acid thioctic 600mg/20ml

Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền

36 tháng

TCCS

Hộp 5 lọ x 20ml

VD-25285-16

219

Biviminal 2g

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 2000mg

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 37

Hộp 10 lọ

VD-25286-16

220

Calci clorid 10%

Calci clorid 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 50 ống x 5ml

VD-25287-16

221

Cefazolin 1g

Cefazolin (dưới dạng Cefazolin natri) 1000mg

Bột pha tiêm

36 tháng

USP 37

Hộp 10 lọ, hộp 25 lọ x 1g

VD-25288-16

222

Cefotaxim 1g

Cefotaxim (dưới dạng Cefotaxim natri) 1000mg

Bột pha tiêm

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống nước cất 5ml (SDK ống nước cất VD-23675-15)

VD-25289-16

223

Cimetidin 200mg

Cimetidin 200mg

Viên nén

48 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25290-16

224

Colchicin

Colchicin 1mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 20 viên

VD-25291-16

225

Ephedrin 5mg

Ephedrin hydroclorid 5mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Lọ 100 viên

VD-25292-16

226

Flypit 10

Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25293-16

227

Hemoflon

Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 15 viên

VD-25294-16

228

Matri clorid 0,9%

Natri clorid 45mg/5ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 5 ống x 5ml

VD-25295-16

229

Topflovir

Tenofovir disoproxil fumarat 300mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25296-16

230

Tranecid 250

Acid tranexamic 250mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

BP 2012

Hộp 10 ống x 5ml

VD-25297-16

231

Tranecid 500

Acid tranexamic 500mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

BP 2012

Hộp 10 ống x 5ml

VD-25298-16

232

Vinsamin

Glucosamin hydroclorid (tương đương glucosamin 207,7mg) 250mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 9 vỉ x 10 viên

VD-25299-16

233

Vitamin B1 100mg

Thiamin nitrat 100mg

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25300-16

234

Vitamin B1 100mg/1ml

Thiamin hydroclorid 100mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 ống, hộp 100 ống

VD-25301-16

235

Vitamin C 1000mg/5ml

Acid ascorbic 1000mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 3 ống, hộp 6 ống  5ml

VD-25302-16

236

Zentoprednol 16

Methyl prednisolon 16 mg

Viên nén

36 tháng

USP 34

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25303-16

39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Reliv Pharma (Đ/c: Số 22H1, Đường số 40, Khu dân cư Tân Quy Đông, Phường Tân Phong, Quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 (Đ/c: Lô 27 Khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, Tp. Hà Nội - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

237

Retroz (Cơ sở nhượng quyền: Atra Pharmaceuticals Limited; địa chỉ: Plot No. H -19, MIDC Area, WalujAurrangabad 431133 Maharashtra State, Ấn Độ)

Itraconazol 100mg

Viên nang cứng

24 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-25304-16

40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 16 - Lê Đại Hành - P.Minh Khai - Q.Hồng Bàng - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3 (Đ/c: Số 28 - Đường 351 - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Tp. Hải Phòng - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

238

Clorocid TW3

Cloramphenicol 250mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Chai 180 viên; Chai 400 viên

VD-25305-16

239

Frentine

Mỗi viên chứa: Mã tiền 50mg; Thương truật 20mg; Hương phụ 13mg; Mộc hương 8mg; Địa liền 6mg; Quế chi 3mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 chai 60 viên

VD-25306-16

240

Tetracyclin TW 3

Tetracyclin hydroclorid 500mg

Viên nang cứng

24 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25307-16

41. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA (Đ/c: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cphần dưc phẩm Trung ương Vidipha tỉnh Bình Dương (Đ/c: p Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dưong - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

241

Diazepam 10mg/2ml

Mỗi ống 2ml chứa: Diazepam 10mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 2ml

VD-25308-16

242

Domperidone maleate

Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25309-16

243

Gentamicin 80mg/2ml

Mỗi 2 ml chứa: Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80mg

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 2ml; hộp 50 ống x 2ml

VD-25310-16

244

Gludipha 850

Metformin hydroclorid 850mg;

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 15 viên; hộp 4 vỉ x 15 viên; chai 30 viên

VD-25311-16

42. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trưng Thọ (Đ/c: 93 Linh Lang, Ba Đình, Hà Nội-Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trường Thọ (Đ/c: Lô M1, đường N3, KCN Hòa Xá, TP. Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

245

Dolanol

Paracetamol 325 mg; Ibuprofen 200 mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 25 vỉ x 4 viên, hộp 05 vỉ x 20 viên

VD-25312-16

246

Sài đất

Sài đất

Nguyên liệu làm thuốc

24 tháng

DĐVN IV

Túi 0,5 kg, túi 1 kg, túi 2 kg, túi 5 kg, túi 10 kg, túi 20 kg

VD-25313-16

247

Tkextra

Paracetamol 500 mg; Cafein 65 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25314-16

Каталог: data -> 2016
2016 -> Ban chỉ ĐẠo liên ngành trung ưƠng về VỆ sinh an toàn thực phẩM
2016 -> Kính gửi : Các đại lý bán vé máy bay Khu vực miền Bắc
2016 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
2016 -> Ủy ban nhân dân tỉnh bà RỊa vũng tàU
2016 -> 1. Tên hàng theo khai báo: 22#&Chất độn chất xúc tác lưu hóa cao su. Mediaplast pm/P
2016 -> Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-cp ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc xuất khẩu, nhập khẩu
2016 -> TỈnh hà giang
2016 -> Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ y tế
2016 -> Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2016 -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005

tải về 1.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương