BỘ y tế CỤc cục quản lý DƯỢC


Công ty đăng ký: Công ty c



tải về 1.35 Mb.
trang5/12
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích1.35 Mb.
#37448
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

32. Công ty đăng ký: Công ty c phn Dược phẩm OPV (Đ/c: Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, thành phBiên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: Công ty c phn Dược phẩm OPV (Đ/c: Lô 27, Đường 3A, KCN Biên Hòa II, thành phBiên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

159

Amesartil 300

Irbesartan 300mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25226-16

160

Cardicare 5

Enalapril maleat 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25227-16

161

CefaIox 200

Celecoxib 200mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 1 chai x 100 viên

VD-25228-16

162

Duotason

Mosaprid citrat (dưới dạng Mosaprid citrat dihydrat) 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

JP16

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25229-16

163

Duradolol

Paracetamol 325mg; Tramadol  hydrochlorid 37,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25230-16

164

Hepeverex

Mỗi gói 5g chứa: L-Ornithin - L-Aspartat 3g

Thuốc bột để uống

24  tháng

TCCS

Hộp 10 gói 5g

VD-25231-16

165

Ibutop 50

Itoprid hydrochlorid 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-25232-16

166

Infartan 75

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bac phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-25233-16

167

New Ameflu PM

Paracetamol 325mg; Diphenhydramin hydroclorid 25mg; Phenylephrin HCl 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25234-16

168

Ocefib 100

Fenofibrat 100mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 4 viên; hộp 7 vỉ x 4 viên; hộp 5 vỉ x 6 viên

VD-25235-16

169

Opecalcium

Mỗi 5 ml chứa: Calci glucoheptonat 550mg; Acid ascorbic 50mg; Nicotinamid 25mg

Dung dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 20 ống x 10ml; hộp 20 ống x 5ml

VD-25236-16

170

Opecosyl argin 5

Perindopril arginin 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25237-16

171

Opemucol 30

Ambroxol hydroclorid 30mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-25238-16

172

Opesartan Plus

Losartan kali 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 36

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25239-16

173

Opespira 1,5MIU

Spiramycin 1.500.000 IU

Viên nén bao phim

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 8 viên

VD-25240-16

174

Oscicare

Mỗi gói 1,75 g chứa: Calci (dưới dạng Tricalci phosphat) 600mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 1,75g

VD-25241-16

175

Ostovel 35

Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri hemi-pentahydrat) 35mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 4 viên

VD-25242-16

176

Ostovel 75

Risedronat natri (dưới dạng Risedronat natri hemi-pentahydrat) 75mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 2 viên

VD-25243-16

177

Oxypod 5

Oxybutynin clorid 5mg

Viên nén

36 tháng

USP 36

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25244-16

178

Prazex 30

Lansoprazol (dưới dạng hạt bao tan trong ruột chứa 8,5% (kl/kl) Lansoprazol) 30mg

Viên nang cứng chứa hạt bao tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 5 vỉ x 6 viên

VD-25245-16

179

Sibulight

Sulfasalazin 500mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25246-16

180

Sutriptan 25

Losartan kali 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 36

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25247-16

181

Tydol 650

Paracetamol 650mg

Viên nén bao phim

48 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25248-16

182

Tydol Plus

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên

VD-25249-16

183

Vedicard 6,25

Carvedilol 6,25mg

Viến nén bao phim

36 tháng

USP 36

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-25250-16

33. Công ty đăng ký: Công ty cphần dược phẩm Phong Phú (Đ/c: Lô s12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cphần dưc phẩm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phm Usarichpharm Đ/c: Lô s12 Đường số 8, khu công nghiệp Tân Tạo, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

184

Cetirizin

Cetirizin hydroclorid 10 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên

VD-25251-16

34. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô 7, Đường 2, Khu công nghiệp Tân Tạo, Quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Oribier 200 mg

N-Acetylcystein 200 mg/8ml

Dung dịch uống

36 tháng

TCCS

Hộp 12 ống, hộp 24 ống, hộp 36 ống và hộp 48 ống x 8ml

VD-25254-16

186

Oridiner 300mg

Cefdinir 300mg

Viên nang cứng

36 tháng

JP 16

Hộp 1 vỉ, hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 6 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 vỉ, hộp 2 vỉ, hộp 4 vỉ, hộp 5 vỉ và hộp 10 vỉ x 4 viên. Chai 30 viên, chai 60 viên và chai 100 viên

VD-25255-16

187

Todikox softcap

Guaifenesin 100mg; Dextromethorphan HBr 10mg; Chlorpheniramin maleat 2mg

Viên, nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, hộp 6 vỉ và hộp 10 vỉ x 10 viên. Chai 60 viên, chai 100 viên, chai 200 viên và chai 500 viên

VD-25256-16

34.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô s68, đường s2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

188

Hakanta

Cao khô Linh Chi (tương đương với 3g Linh Chi) 0,3g

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-25252-16

189

Kenmag

Cao Diếp cá (tương đương 0,75g lá Diếp cá) 75mg; Cao Rau má (tương đương 3g Rau má) 300mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên. Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên

VD-25253-16

35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phn dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hi - Quảng Bình - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phn dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hi - Quảng Bình - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

190

Aspirin 81

Aspirin 81mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên

VD-25257-16

191

Bynystar

Mỗi gói 1 g chứa: Nystatin 25.000IU

Thuốc cốm dùng ngoài

36 tháng

TCCS

Hộp 10 gói x 1 gam

VD-25258-16

192

Esomeptab 40 mg

Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesium dihydrat) 40mg

Viên nén bao phim tan trong ruột

24 tháng

TCCS

Hộp 2 vỉ x 7 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25259-16

36. Công ty đăng ký: Công ty cphần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: Công ty cphần dược phẩm SaVi (Đ/c: Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

193

Cetampir 800

Piracetam 800mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25260-16

194

Entacron 25

Spironolacton 25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viên

VD-25261-16

195

Entacron 50

Spironolacton 50mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

VD-25262-16

196

Metsav 1000

Metformin hydrochlorid 1000mg

Viên nén bao phim

36 tháng

BP 2013

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25263-16

197

Metsav 850

Metformin hydrochlorid 850mg

Viên nén bao phim

60 tháng

BP 2013

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25264-16

198

Prevasel 10

Pravastatin natri 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25265-16

199

SaVi Alendronate

Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 10mg

Viên nén sủi bọt

36 tháng

TCCS

Hộp 1 tuýp x 10 viên, hộp 1 vỉ xé x 4 viên, hộp 3 vỉ xé x 10 viên

VD-25266-16

200

SaVi Allopurinol

Allopurinol 300mg

Viên nén bac phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-25267-16

201

SaVi Etoricoxib 30

Etoricoxib 30mg

Viên nén bac phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25268-16

202

SaVi Valsartan 160

Valsartan 160mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25269-16

203

SaViDopril Plus

Perindopril erbumin 4mg; Indapamid 1,25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25270-16

204

SaViKeto

Ketorolac tromethamin 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

VD-25271-16

205

SaViLomef

Lomefloxacin (dưới dạng Lomefloxacin hydroclorid) 400mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25272-16

206

SaViPamol Day

Paracetamol 500mg; Dextromethorphan hydrobromid 15mg; Guaifenesin 200mg; Phenylephrin hydroclorid 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 túi x 5 vỉ x 10 viên

VD-25273-16

207

SaViPamol Extra

Paracetamol 500mg; Cafein 65mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên

VD-25274-16

208

Simvastatin Savi 20

Simvastatin 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

BP 2014

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25275-16

209

Vasetib

Ezetimibe 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 1 chai x 100 viên

VD-25276-16

Каталог: data -> 2016
2016 -> Ban chỉ ĐẠo liên ngành trung ưƠng về VỆ sinh an toàn thực phẩM
2016 -> Kính gửi : Các đại lý bán vé máy bay Khu vực miền Bắc
2016 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
2016 -> Ủy ban nhân dân tỉnh bà RỊa vũng tàU
2016 -> 1. Tên hàng theo khai báo: 22#&Chất độn chất xúc tác lưu hóa cao su. Mediaplast pm/P
2016 -> Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-cp ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc xuất khẩu, nhập khẩu
2016 -> TỈnh hà giang
2016 -> Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ y tế
2016 -> Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2016 -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005

tải về 1.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương