BỘ y tế CỤc cục quản lý DƯỢC



tải về 1.35 Mb.
trang4/12
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích1.35 Mb.
#37448
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

26.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phm Imexpharm (Đ/c: Số 04, đường 30/4, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

118

AIimazin 5 mg

Trimeprazin (dưới dạng trimeprazin tartrat) 5 mg

Viên nang cứng (vàng - hồng)

36 tháng

TCCS

Chai 200 viên

VD-25185-16

119

Calci D

Vitamin D3 (Cholecalciferol) 200 IU; Calci gluconat monohydrat 500 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 15 viên, chai 100 viên.

VD-25186-16

120

Carbocistein 200 mg

Mỗi gói 1g chứa: Carbocistein 200 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 30 gói x 1g

VD-25187-16

121

Magnesi-B6

Magnesi lactat dihydrat 470 mg; Pyridoxin hydroclorid 5 mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25188-16

122

Nerusyn 375 mg

Sultamicillin (dưới dạng Sultamicillin tosylat dihydrat) 375mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên

VD-25189-16

123

Pharmox SA 500mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (cam - ngọc trai)

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên

VD-25190-16

124

Pharmox SA 500mg

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 500 mg

Viên nang cứng (xám - cam)

36 tháng

TCCS

Chai 100 viên, chai 200 viên

VD-25191-16

125

Sparenil

Alverin (dưới dạng Alverin citrat 67,3mg) 40 mg

Viên nén

24 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25192-16

27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 74 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hòa - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

126

Desloratadin

Desloratadin 5mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25193-16

127

Khaparac

Acid mefenamic 250mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25194-16

128

Zapsel

Risperidon 2mg

Viên nén

36 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25195-16

28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dưc phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 ấp An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dưc phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 ấp An Lợi, xã Hòa Lợi, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

129

Bibiso Tab

Cao khô Actiso (tương ứng 1,25g Actiso) 50mg; Cao khô Rau đắng đất (tương ứng 350mg Rau đắng đất) 50mg; Cao khô Bìm bìm biếc (tương ứng 75mg Bìm bìm biếc) 5,25mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VD-25196-16

130

Drotusc

Drotaverin hydroclorid 40mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-25197-16

131

Hypravas 10

Pravastatin natri 10mg

Viên nén

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-25198-16

132

Inflafen 75

Ketoprofen 75 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-25199-16

133

Musbamol 750

Methocarbamol 750mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 37

Hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-25200-16

134

Musonbay Powder

Mỗi gói 2g chứa: Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Thuốc bột

36 tháng

TCCS

Hộp 20 gói x 2g

VD-25201-16

135

Pamyltin

Ebastin 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25202-16

136

Valygyno

Neomycin sulfate 35000IU; Polymycin B sulfate 35000IU; Nystatin 100000IU

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-25203-16

29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà The EverRichs 1, s968 Đường ba tháng hai, P.15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phm Phong Phú - Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô 12, Đường s8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân To A, Quận Bình Tân, Thành phHồ Chí Minh - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

137

Dagocti

Dutasterid 0,5 mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25204-16

29.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu ph An Li, phường Hòa Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

138

Camoas

Flavoxat hydrochlorid 200mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25205-16

30. Công ty đăng ký: Công ty cphần dược phm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

30.1. Nhà sản xuất: Công ty cphần dược phm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

139

Midactam 250mg/5ml

Lọ 25g bột pha hỗn dịch chứa Sultamicilin (dưới dạng Sultamicilin tosilat dihydrat) 3 g

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ 25g

VD-25212-16

140

Midalexine 500

Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) 500 mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 12 viên, hộp 5 vỉ x 12 viên

VD-25213-16

141

Midantin 875/125

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 875 mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết lợp với Avicel 1:1) 125 mg

Viên nén bao phim

24 tháng

TCCS

Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên

VD-25214-16

30.2. Nhà sản xuất: Công ty cphần dược phm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

142

Benzathin benzylpenicilin 1.200.000 IU

Benzathin benzylpenicilin 1.200.000 IU

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ (loại dung tích 15 ml)

VD-25206-16

143

Cefobamid

Cefoperazon (dưới dạng Cefoperazon natri) 1 g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ (loại dung tích 20 ml)

VD-25207-16

144

Ceftriamid 0,5g

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 0,5 g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 lọ (loại dung tích 15 ml)

VD-25208-16

145

Cefuroxime 0,5g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 0,5 g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ (loại dung tích 20 ml), hộp 10 lọ (loại dung tích 15 ml)

VD-25209-16

146

Cefuroxime 1,5g

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5 g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ (loại dung tích 20 ml)

VD-25210-16

147

Furosemid 20mg/2ml

Furosemid 20 mg/2 ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 2 ml

VD-25211-16

148

Senitram 2g/1g

Ampicilin (dưới dạng Ampicilin natri) 2 g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1 g

Thuốc bột pha tiêm

36 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ

VD-25215-16

149

Vitamin C 500mg/5ml

Acid ascorbic 500 mg/5ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 5 ống x 5 ml

VD-25216-16

150

Vitamin K1 10mg/1ml

Phytomenadion 10 mg/1ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

TCCS

Hộp 10 ống x 1 ml

VD-25217-16

151

Vitamin PP 50mg

Nicotinamid 50 mg

Viên nén

36 tháng

DĐVN IV

Hộp 10 vỉ x 30 viên

VD-25218-16

152

Xylometazolin 0,05%

Mỗi 10 ml chứa: Xylometazolin Hydroclorid 5 mg

Thuốc nhỏ mũi

24 tháng

TCCS

Hộp 1 lọ x 10 ml

VD-25219-16

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC (Đ/c: S09/ĐX 04-TH, t7, Ấp Tân Hóa, Xã Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương - Việt Nam)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

153

Hoastex

Mỗi chai 90ml chứa dịch chiết từ: Tần dày lá 45g; Núc nác 11,25g; Eucalyptol 83,7mg

Siro

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 90ml; hộp 30 gói x 5ml

VD-25220-16

154

Ngân kiều giải độc Favomin

Cao đặc qui về khan (tương ứng với Kim ngân hoa 267mg; Liên kiều 267mg; Bạc hà 160mg; Kinh giới 107mg; Đạm đậu xị 133mg; Ngưu bàng tử 160mg; Cát cánh 160mg; Đạm trúc diệp 107mg; Cam thảo 133mg) 263mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-25221-16

155

Paracetamol 500mg

Paracetamol 500mg

Viên nang cứng

36 tháng

TCCS

Chai 500 viên

VD-25222-16

156

Qaderlo

Desloratadin 5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

TCCS

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-25223-16

157

Thuốc ho người lớn OPC

Mỗi chai 90ml chứa: Cao lỏng dược liệu 1:2 (chiết từ các dược liệu: Tỳ bà lá 16,2g; Cát cánh 1,8g; Bách bộ 2,79g; Tiền hồ 1,8g; Tang bạch bì 1,8g; Thiên môn đông 2,7g; Phục linh 1,8g; Cam thảo 0,9g; Hoàng cầm 1,8g) 63ml; Menthol 18mg; Cineol 18mg

Nhũ tương uống

36 tháng

TCCS

Hộp 1 chai 90ml

VD-25224-16

158

Viên dưỡng não O.P.CAN

Cao khô lá bạch quả (tương đương 9,6mg flavonoid toàn phần) 40mg

Viên nang mềm

36 tháng

TCCS

Hộp 4 vỉ x 10 viên

VD-25225-16

Каталог: data -> 2016
2016 -> Ban chỉ ĐẠo liên ngành trung ưƠng về VỆ sinh an toàn thực phẩM
2016 -> Kính gửi : Các đại lý bán vé máy bay Khu vực miền Bắc
2016 -> Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
2016 -> Ủy ban nhân dân tỉnh bà RỊa vũng tàU
2016 -> 1. Tên hàng theo khai báo: 22#&Chất độn chất xúc tác lưu hóa cao su. Mediaplast pm/P
2016 -> Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-cp ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc xuất khẩu, nhập khẩu
2016 -> TỈnh hà giang
2016 -> Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ y tế
2016 -> Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
2016 -> Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/06/2005

tải về 1.35 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương