M109.0200
Phao thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
M109.0201
|
60 t
|
210
|
13,0
|
5,90
|
6
|
|
|
M109.0202
|
200 t
|
210
|
13,0
|
5,90
|
6
|
|
|
M109.0203
|
250 t
|
210
|
13,0
|
5,90
|
6
|
|
|
M109.0301
|
Pông tông
|
210
|
17,0
|
5,20
|
6
|
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
M109.0401
|
5 t
|
210
|
13,0
|
5,20
|
6
|
44 lít diezel
|
1thuyền trưởng 1/2
|
M109.0402
|
40 t
|
210
|
13,0
|
5,20
|
6
|
131 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
M109.0501
|
15 cv
|
200
|
12,0
|
6,00
|
6
|
3 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
M109.0502
|
23 cv
|
200
|
12,0
|
6,00
|
6
|
5 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
M109.0503
|
30 cv
|
200
|
12,0
|
5,40
|
6
|
6 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
M109.0504
|
55 cv
|
200
|
12,0
|
5,40
|
6
|
10 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
M109.0505
|
75 cv
|
200
|
11,0
|
4,60
|
6
|
14 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
M109.0506
|
90 cv
|
200
|
11,0
|
4,60
|
6
|
16 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
M109.0507
|
120 cv
|
200
|
11,0
|
4,60
|
6
|
18 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
M109.0508
|
150 cv
|
200
|
11,0
|
4,60
|
6
|
23 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4
|
M109.0600
|
Xuồng cao tốc - công suất:
|
|
|
|
|
M109.0601
|
25 cv
|
150
|
11,0
|
5,40
|
6
|
105 lít xăng
|
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
M109.0602
|
50 cv
|
150
|
11,0
|
5,40
|
6
|
148 lít xăng
|
1 thuyền trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 3/4
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
M109.0701
|
75 cv
|
200
|
11,0
|
5,20
|
6
|
68 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4
|
M109.0702
|
150 cv
|
200
|
11,0
|
5,00
|
6
|
95 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
M109.0703
|
250 cv
|
200
|
11,0
|
5,00
|
6
|
148 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
M109.0704
|
360 cv
|
200
|
11,0
|
5,00
|
6
|
202 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)
|
M109.0705
|
600 cv
|
200
|
11,0
|
4,20
|
6
|
315 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.0706
|
1200 cv (tầu kéo biển)
|
220
|
11,0
|
3,80
|
6
|
714 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
M109.0801
|
495 cv
|
260
|
7,5
|
5,10
|
6
|
520 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.0900
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
M109.0901
|
2085 cv
|
260
|
7,5
|
4,50
|
6
|
1751 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.1000
|
Tàu hút bùn - công suất:
|
|
|
|
|
M109.1001
|
585 cv
|
260
|
10,0
|
4,10
|
6
|
573 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.1002
|
1200 cv
|
260
|
7,5
|
3,75
|
6
|
1008 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)
|
M109.1003
|
4170 cv
|
260
|
7,5
|
2,40
|
6
|
3211 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
M109.1101
|
1390 cv
|
260
|
7,5
|
6,50
|
6
|
1446 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.1102
|
5945 cv
|
260
|
7,5
|
6,00
|
6
|
5232 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
M109.1201
|
17 m3
|
260
|
10,0
|
5,50
|
6
|
2663 lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
M109.1300
|
Xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
220
|
13,0
|
5,20
|
6
|
70 lít diezel
|
1x6/7+1x4/7+ 2x3/7
|
M109.1401
|
Thiết bị lặn
|
120
|
30,0
|
7,50
|
8
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
260
|
17,0
|
4,80
|
6
|
52 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
260
|
17,0
|
4,80
|
6
|
65 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |