BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN



tải về 0.88 Mb.
trang3/12
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.88 Mb.
#31121
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

CETACEA spp./ Whales/ Các loài cá voi (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I. Hạn ngạch xuất khẩu bằng không đối với mẫu vật sống từ Biển Đen thuộc quần thể cá voi Tursiops truncatusa,được đánh bắt từ tự nhiên và buôn bán vì mục đích thương mại )

 

 3.1

Balaenidae /Bowhead whale, right whales/ Họ cá voi đầu bò

 

 

Balaena mysticetus/ Bowhead whale/ Cá voi đầu bò

 

 

 

Eubalaena spp./ Right whales/ Các loài cá voi đầu bò Euba

 

 

 3.2

Balaenopteridae / Humpback whale, rorquals/ Họ cá voi lưng gù

 

Balaenoptera acutorostrata/ Minke whale/ Cá voi sừng tấm  (Trừ quần thể ở phía đông đảo Greenland nằm trong Phụ lục II)

 

 

 

Balaenoptera bonaerensis/ Minke whale/ Cá voi săn mồi bô-na

 

 

 

Balaenoptera borealis/ Sei whale/ Cá voi Sei

 

 

 

Balaenoptera edeni/ Bryde’s whale/ Cá voi đê-ni

 

 

 

Balaenoptera musculus/ Blue whale/ Cá voi xanh

 

 

 

Balaenoptera physalus/  Fin whale/ Cá voi vây

 

 

 

Megaptera novaeangliae/ Humpback whale/ Cá voi lưng gù

 

 

3.3

Delphinidae /Dolphins/ Họ cá heo mỏ

 

Orcaella brevirostris/ Irrawaddy dolphins/ Cá heo biển Đông Á

 

 

 

Sotalia spp./ White dolphins/ Các loài cá heo trắng

 

 

 

Sousa spp./ Humpback dolphins/ Các loài cá heo lưng gù

 

 

 3.4

Eschrichtiidae/Grey whale/ Họ cá voi xám

 

Eschrichtius robustus/ Grey whale/ Cá voi xám

 

 

 3.5

Iniidae /River dolphins/ Họ cá heo nước ngọt

 

 

Lipotes vexillifer/ Baiji, White flag dolphin/ Cá heo vây trắng

 

 

 3.6

Neobalaenidae /Pygmy right whale/ Họ cá voi nhỏ

 

 

Caperea marginata/ Pygmy right whale/ Cá voi đầu to, biếu

 

 

 3.7

Phocoenidae /Porpoises/ Họ cá heo

 

 

Neophocaena phocaenoides/ Black finless porpoise/ Cá heo vây đen

 

 

 

Phocoena sinus/ Cochito, Gulf of California habour porpoise/ Cá heo si-nu

 

 

 3.8

Physeteridae /Sperm whales/ Họ cá voi nhỏ

 

Physeter catodon/ Sperm whale/ Cá voi nhỏ co-to

 

 

 3.9

Platanistidae /River dolphins/ Họ cá heo nước ngọt

 

Platanista spp./ Ganges dolphins/ Các loài cá heo Gangê

 

 

 3.10

Ziphiidae /Beaked whales, bottle-nosed whales/ Họ cá voi mỏ

 

Berardius spp./ Giant boote-nosed whales / Các loài cá voi mũi tấm

 

 

 

Hyperoodon spp./ Bottle-nosed whales/ Các loài cá heo mỏ mũi chai

 

 

 4.

CHIROPTERA/  BATS / BỘ DƠI

 4.1

Phyllostomidae / Broad-nosed bat/ Họ dơi lá mũi

 

 

 

Platyrrhinus lineatus  / White-line bat / Dơi sọc trắng (quần thể ở Uruguay)

 4.2

Pteropodidae / Fruit bats, flying foxes/ Họ dơi ăn quả

 

 

Acerodon spp. /Các loài dơi quả (Trừ các loài  quy định trong Phụ lục I)

 

 

Acerodon jubatus / Flying Foxes / Dơi quả A-xe

 

 

 

 

Pteropus spp / Flying foxes / Các loài dơi ngựa  (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)

 

 

Pteropus insularis / Truk flying fox /Dơi ngựa In-su

 

 

 

Pteropus loochoensis/ Japanese flying fox/ Dơi ngựa Nhật Bản

 

 

 

Pteropus mariannus / Manana Flying fox / Dơi ngựa Mana 

 

 

 

Pteropus molossinus / Ponape flying fox / Dơi ngựa Pon

 

 

 

Pteropus pelewensis/ Pelew flying fox/ Dơi ngựa Pelu

 

 

 

Pteropus pilosus / Palau flying fox/Dơi ngựa Palau

 

 

 

Pteropus samoensis / Samoan flying fox / Dơi ngựa Sa-mô

 

 

 

Pteropus tonganus / Ínsular Flying fox / Dơi ngựa Tonga

 

 

 

Pteropus ualanus/ Kosrae flying fox/ Dơi ngựa lớn korê

 

 

 

Pteropus yapensis/ Yap flying fox/ Dơi ngựa Yap

 

 

 5.

CINGULATA/BỘ THÚ CÓ MAI

 5.1

Dasypodidae /Armadillos/ Họ Thú có mai

 

 

 

Cabassous centralis/ (Central American) five-toed armadillo/  (Costa Rica)/ Thú có mai năm ngón (Costa Rica)

 

 

 

Cabassous tatouay/ Naked-tailed armadillo / Thú có mai đuôi trần (Uruguay)

 

 

Chaetophractus nationi/ Thú có mai lông thú / (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm bằng không. Tất cả các mẫu vật được coi là Phụ lục I, việc buôn bán những mẫu vật đó phải tuân thủ các quy định đối với loài Phụ lục I)

 

 

Priodontes maximus/ Giant armadillo/ Thú có mai lớn

 

 

 6.

DASYUROMORPHIA/BỘ CHUỘT TÚI

 6.1

Dasyuridae/ Dunnarts/ Họ chuột túi

 

Sminthopsis longicaudata/ Laniger Planigale/ Chuột túi bông

 

 

 

Sminthopsis psammophila/ Long tailed marsupial-mouse, Long-tailed dunnart/ Chuột túi đuôi dài

 

 

 6.2

Thylacinidae / Tasmanian wolf, thylacine / Họ sói túi

 

Thylacinuscynocephalus/ Tasmanian wolf, thylacine /Chó Sói Tát ma ni (Có khả năng tuyệt chủng)

 

 

 7.

DIPROTODONTIA/ DIPROTODONT MARSUPIALS /BỘ HAI RĂNG CỬA

 7.1

Macropodidae / Kangaroos, wallabies/ Họ Kangaru

 

 

Dendrolagus inustus/ Grizzled tree kangaroo / Kangaru gai

 

 

 

Dendrolagus ursinus / Black tree kangaroo / Kangaru đen

 

 

Lagorchestes hirsutus/ Western hare-wallaby / Kangaru chân to

 

 

 

Lagostrophus fasciatus/Banded hare-wallaby / Kangaru chân to sọc

 

 

 

Onychogalea fraenata /Bridled nail-tailed wallaby / Kangaru chân vuốt

 

 

 

Onychogalea lunata / Crescent Nail tailed wallaby / Kangaru vuốt bán nguyệt

 

 

 7.2

Phalangeridae / Cuscuses/ Họ cáo túi

 

 

Phalanger intercastellanus/ Eastern common cuscus/ Cáo túi Đông Úc

 

 

 

Phalanger mimicus/ Southern common cuscus/Cáo túi Nam Úc

 

 

 

Phalanger orientalis / Grey cuscus / Cáo túi xám

 

 

 

Spilocuscus kraemeri/ Admiralty Island cuscus/Cáo túi đảo

 

 

 

Spilocuscus maculatus / Spotted cuscus / Cáo túi đốm

 

 

 

Spilocuscus papuensis/ Waigeou cuscus/Cáo túi papua

 

7.3

Potoroidae /  Rat-kangaroos/ Họ chuột túi

 

Bettongia spp / Rat-kangaroo /Chuột túi nhỏ

 

 

 7.4

Vombatidae / Northern hairy-nosed wombat / Gấu túi Châu Úc

 

Lasiorhinus krefftii /Queenland hairy-nosed wombat/ Gấu túi Queenland

 

 

 8.

LAGOMORPHA/ BỘ THỎ

 8.1

Leporidae /Hispid hare, volcano rabbit/ Họ thỏ

 

Caprolagus hispidus/ Hispid (Assam) rabbit/ Thỏ Ấn Độ

 

 

 

Romerolagus diazi / Volcano (Mexican) rabbit/ Thỏ núi lửa Mê-xi-cô

 

 

 9.

MONOTREMATA/ BỘ THÚ HUYỆT

 9.1

Tachyglossidae/ Echidnas, spiny ant-eaters / Họ thú mỏ vịt

 

 

Zaglossus spp. / các loài thú ăn kiến

 

 10.

PERAMELEMORPHIA/ PARAMELLEMORS/BỘ CHUỘT LỚN

10.1

Chaeropodidae/ Pig-footed Bandicoot /Họ chuột chân lợn

 

Chaeropus ecaudatus / Pig-footed Bandicoot / Chuột chân lợn (có khả năng tuyệt chủng)

 

 

 10.2

Peramelidae/ Bandicoots echymiperas/ Họ chuột lợn

 

Perameles bougainville/ Western barred-bandicoot or Long-nosed bandicoot / Chuột chân lợn mũi dài

 

 

10.3

Thylacomyidae/ Bilbies/ Họ chuột lợn thỏ

 

Macrotis lagotis / Rabbit Bandicoot / Chuột tai thỏ

 

 

 

Macrotis leucura /Lesser Rabbit Bandicoot / Chuột tai thỏ nhỏ

 

 

 11.

PERISSODACTYLA/ BỘ MÓNG GUỐC NGÓN LẺ

 11.1

Equidae / Horses, wild asses, zebras/ Họ lừa

 

Equus africanus/ African wild ass/ Lừa hoang châu phi (trừ loài lừa nhà Equus asinus không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)

 

 

 

Equus grevyi/ Grevy’s zebra/ Ngựa vằn grevy

 

 

 

 

Equus hemionus/ Wild ass/ Lừa hoang (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục I)

 

 

Equus hemionus hemionus/ Mongolian wild ass/ Lừa hoang Mông Cổ

 

 

 

Equus hemionus khur/ Indian wild ass/ Lừa hoang Ấn Độ

 

 

 

 

Equus kiang/ Kiang/ Lừa kiang

 

 

Equus przewalskii/ Przewalski’s horse/ Ngựa pregoaski

 

 

 

 

Equus zebra hartmannae/ Hartman’s moutain zebra/ Ngựa vằn hoang Hartman

 

 

Equus zebra zebra/ Cape moutain zebra/ Ngựa vằn Nam Phi

 

 

 11.2

Rhinocerotidae / Rhinoceroses/ Họ tê giác

 

Rhinocerotidae spp. / Rhinoceroses/ Các loài tê giác (Trừ các phụ loài quy định trong Phụ lục II)

 

 

 

 

Ceratotherium simum simum/ Southern white rhinoceros/ Tê giác trắng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Nam Phi và Swaziland; các quần thể còn lại  quy định trong Phụ lục I.  Được phép buôn bán quốc tế mẫu vật sống  và các chiến lợi phẩm sau săn bắt đến các điểm nhất định theo quy định . Tất cả các mẫu vật khác được coi là mẫu vật của loài thuộc Phụ lục I do vậy việc buôn bán phải tuân thủ theo quy định đối với loài thuộc Phụ lục I)

 

 11.3

Tapiridae Tapirs/ Họ heo vòi

 

Каталог: Upload -> LEGALS
Upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
Upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
LEGALS -> BỘ TÀi chính số: 08/2005/QĐ-btc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
LEGALS -> Ủy ban nhân dân tỉnh thừa thiên huế
LEGALS -> Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004

tải về 0.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương