BỘ trưỞng bộ NÔng nghiệp và phát triển nông thôN



tải về 0.88 Mb.
trang7/12
Chuyển đổi dữ liệu02.09.2016
Kích0.88 Mb.
#31121
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12

STRIGIFORMES spp./ Các loài cú (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I)

 

19.1

Strigidae/ Owls/ Họ cú mèo

 

Heteroglaux blewitti/Forest owlet/Cú rừng nhỏ

 

 

 

Mimizuku gurneyi/ Giant scops-owl/ Cú lớn

 

 

 

Ninox natalis/ Christmas (Moluccan) hawk-owl/ Cú diều Noel

 

 

 

Ninox novaeseelandiae undulata/ Morepork, Boobook owl/ Cú undula

 

 

19.2

Tytonidae/ Barn owl/ Họ cú lớn

 

Tyto soumagnei/ Soumabne’s owl/ Cú Madagascar

 

 

20.

STRUTHIONIFORMES/ BỘ ĐÀ ĐIỂU

20.1

Struthionidae/ Ostrich/ Họ đà điểu

 

Struthio camelus/ North African ostrich/ Đà điểu Bắc Châu Phi (Chỉ áp dụng đối với các quần thể của Algeria, Burkina Faso, Cameroon, the Cộng hoà Trung phi, Chad, Mali, Mauritania, Morocco, Niger, Nigeria, Senegal và  Sudan; các quần thể còn lại không quy định trong Phụ lục)

 

 

21.

TINAMIFORMES/BỘ CHIM TINAMOU

21.1

Tinamidae/ Tinamous/ Họ chim Tinamou

 

Tinamus solitarius/ Solitary Tinamou/ Chim sống đơn độc tinamou

 

 

22.

TROGONIFORMES/ BỘ NUỐC

22.1

Trogonidae/ Quetzals/ Họ nuốc

 

Pharomachrus mocinno/ Quetzal, resplendent quezal/ Nuốc Nữ hoàng

 

 

III.

LỚP BÒ SÁT/ CLASS REPTILIA

1.

CROCODYLIA/ Alligators, caimans, crocodiles/ BỘ CÁ SẤU

 

 

CROCODYLIA spp./  Alligators/ Các loài Cá sấu Châu Mỹ và cá sấu mõm dài (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I)

 

1.1

Alligatoridae/ Alligators, caimans/ Họ cá sấu Châu Mỹ

 

Alligator sinensis/ Chinese alligator/ Cá sấu Trung Quốc

 

 

 

Caiman crocodilus apaporiensis/ Rio Apaporis caiman/ Cá sấu Rio Apaporis

 

 

 

Caiman latirostris/ Broad-nosed (snouted) caiman/ Cá sấu mũi rộng (Trừ quần thể của Argentina quy định trong Phụ lục II)

 

 

 

Melanosuchus niger/ Black caiman/Cá sấu đen (Trừ quần thể của Braxin quy định trong Phụ lục II và trừ quần thể của Ecuađo quy định trong Phụ lục II, hạn ngạch xuất khẩu hàng năm là không cho đến khi hạn ngạch hàng năm được Ban thư ký CITES và Nhóm chuyên gia cá sấu của IUCN/SSC thông qua)

 

 

1.2

Crocodylidae Crocodiles/ Họ cá sấu

 

Crocodylus acutus/ American crocodile/ Cá sấu Châu Mỹ (Trừ quần thể của Cuba quy định trong Phụ lục II)

 

 

 

Crocodylus cataphractus/ African slender-snouted crocodile/ Cá sấu mõm nhọn Châu Phi

 

 

 

Crocodylus intermedius/ Orinoco crocodile/ Cá sấu Orinoco

 

 

 

Crocodylus mindorensis/ Philippine crocodile/ Cá sấu Philipine

 

 

 

Crocodylus moreletii/ Morelet’s crocodile/ Cá sấu Morelet

 

 

 

Crocodylus niloticus/ African (Nile) crocodile/ Cá sấu sông Nile Châu Phi [Trừ các quần thể của Botswana, Ethiopia, Kenya, Madagascar, Malawi, Mozambique, Namibia, Nam Phi, Uganda, the Cộng hoà Tanzania (với hạn ngạch xuất khẩu hàng năm không vượt quá 1,600 mẫu vật khai thác từ tự nhiên kể cả chiến lợi phẩm săn bắt, ngoài các mẫu vật nuôi nhốt), quần thể thuộc Zambia và Zimbabwe quy định trong Phụ lục II]

 




 

Crocodylus palustris/ Mugger (Marsh) crocodile/ Cá sấu đầm lầy Ấn Độ

 

 

 

Crocodylus porosus/ Saltwater crocodile/ Cá sấu nước mặn (Trừ các quần thể của Australia, Indonesia và Papua New Guinea quy định trong Phụ lục II)

 

 

 

Crocodylus rhombifer/ Cuban crocodile/ Cá sấu Cuba

 

 

 

Crocodylus siamensis/ Siamese crocodile/ Cá sấu nước ngọt

 

 

 

Osteolaemus tetraspis/ Dwarf crocodile/ Cá sấu lùn

 

 

 

Tomistoma schlegelii/ False gavial/ Cá sấu giả mõm dài

 

 

1.3

Gavialidae/ Gavial/ Họ cá sấu mõm nhọn

 

Gavialis gangeticus/ Indian gavial/ Cá sấu mõm dài Ấn Độ

 

 

2.

RHYNCHOCEPHALIA/ BỘ THẰN LẰN ĐẦU MỎ

2.1

Sphenodontidae/ Tuatara/ Họ thằn lằn tuatara

 

Sphenodon spp./ Tuataras/ Các loài thằn lằn răng nêm

 

 

3.

SAURIA/ BỘ THẰN LẰN

3.1

Agamidae/ Agamas, mastigures/ Họ nhông

 

 

Uromastyx spp./ Spiny-tailed lizards/ Các loài nhông đuôi gai thuộc giống Uromastyx

 

3.2

Chamaeleonidae/ Chameleons/ Họ tắc kè hoa

 

 

Bradypodion spp./ South African dwarf chamaeleons/ Các loài tắc kè hoa lùn Nam Phi

 

 

 

Brookesia spp./Các loài tắc kè Brookesia (Trừ các loài trong phụ lục I)

 

 

Brookesia perarmata/ Tắc kè giáp lá

 

 

 

 

Calumma spp./Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa Bắc Mỹ

 

 

 

Chamaeleo spp./Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa

 

 

 

Furcifer spp./ Chamaeleons/ Các loài Tắc kè hoa

 

3.3

Cordylidae/ Spiny-tailed lizards/ Họ thằn lằn khoang

 

 

Cordylus spp./ Girdled and Crag lizard/ Các loài thằn lằn khoang núi đá

 

3.4

Gekkonidae/ Geckos/ Họ tắc kè

 

 

Cyrtodactylus serpensinsula/ Serpent island gecko/ Tắc kè đảo Mauritius

 

 

 

 

Hoplodactylus spp. / (New Zealand)/ Các loài thuộc giống Hoplodactylus

 

 

 

Naultinus spp. (New Zealand)/ Các loài thuộc giống Naultinus

 

 

Phelsuma spp./ Day (Madagasca) gecko/ Các loài Tắc kè thuộc giống Phelsuma

 

 

 

Uroplatus spp./ Các loài thuộc giống Uroplatus

 

3.5

Helodermatidae/ Beaded lizard, gila monster/ Họ thằn lằn da ướt

 

 

Heloderma spp./ Beaded lizards/ Các loài thằn lằn da độc (Trừ các phụ loài trong Phụ lục I)

 

 

Heloderma horridum charlesbogerti/Thằn lằn Charles

 

 

3.6

Iguanidae/ Iguanas/ Họ kỳ nhông

 

 

Amblyrhynchus cristatus/ Marine iguana/ Kỳ nhông biển

 

 

Brachylophus spp./ Banded iguanas/ Kỳ nhông mào Fijian

 

 

 

 

Conolophus spp./ Land iguanas/ Các loài kỳ nhông đất

 

 

Cyclura spp./ Rhinoceros iguanas/Các loài kỳ nhông sừng

 

 

 

 

Iguana spp./ Common iguanas/ Các loài kỳ nhông thường

 

 

 

Phrynosoma coronatum/ San Diego horned lizard/ Kỳ nhông sừng San Diego

 

 

Sauromalus varius/ San estaban island chuckwalla/ Kỳ nhông San Estaban

 

 

3.7

Lacertidae Lizards/ họ thằn lằn chính thức

 

Gallotia simonyi/ Hierro giant lizard/ Thằn lằn khổng lồ Hierro

 

 

 

 

Podarcis lilfordi/ Lilford’s wall lizard/ Thằn lằn Lifo

 

 

 

Podarcis pityusensis/ Ibiza wall lizard/ Thằn lằn Ibiza

 

3.8

Scincidae Skink/ Họ thằn lằn bóng

 

 

Corucia zebrata/ Prehensile-tailed skink/ Thằn lằn bóng, đuôi cong

 

3.9

Teiidae/ Caiman lizards, tegu lizards/ Thằn lằn caiman

 

 

Crocodilurus amazonicus/ Thằn lằn cá sấu Amazôn

 

 

 

Dracaena spp./ Caiman lizards/ Các loài thằn lằn cá sấu

 

 

 

Tupinambis spp./Tegu lizards/Các loài thằn lằn Tegu

 

3.10

Varanidae / Monitor lizards/ Họ kỳ đà

 

 

Varanus spp./  Monitor lizards/ Các loài kỳ đà  (Trừ các loài ghi trong Phụ lục I)

 

 

Varanus bengalensis/ Indian monitor, Belgan monitor/ Kỳ đà Belgan

 

 

 

Varanus flavescens/ Yellow monitor/ Kỳ đà vàng

 

 

 

Varanus griseus/ Desert monitor/ Kỳ đà sa mạc

 

 

 

Varanus komodoensis/ Komodo dragon/ Rồng đất Komodo

 

 

 

Varanus nebulosus/Kỳ đà vân

 

 

3.11

Xenosauridae/ Chinese crocodile lizard/ Họ thằn lằn cá sấu

 

 

Shinisaurus crocodilurus/ Chinese crocodile lizard/ Thằn lằn cá sấu Trung Quốc

 

4.

SERPENTES/ Snakes/ Bộ rắn

4.1

Boidae/ Boas/ Họ trăn Nam Mỹ

 

 

Boidae spp./ Boids (large snakes)/ Tất cả các loài trăn thuộc họ Boidae  (Trừ các loài được ghi trong Phụ lục I)

 

 

Acrantophis spp./ Madagascar boa/ Các loài trăn Madagascar

 

 

 

Boa constrictor occidentalis/ Argentina boa constrictor/ Trăn Argentina

 

 

 

Epicrates inornatus/ Puerto rican boa/ Trăn Puerto Rica

 

 

 

Epicrates monensis/ Mona boa/ Trăn Mona

 

 

 

Epicrates subflavus/ Jamaican boa/ Trăn Jamaica

 

 

 

Sanzinia madagascariensis/ Madagascar tree boa/ Trăn cây Madagascar

 

 

4.2

Bolyeriidae/ Round Island boas/ Họ trăn đảo

 

 

Bolyeriidae spp./ Round islands boas/ Các loài Trăn thuộc họ Bolyeriidae  (Trừ các loài được ghi trong Phụ lục I)

 

 

Bolyeria multocarinata/ Round island (Mauritus) boa/ Trăn đảo tròn Mauritus

 

 

 

Casarea dussumieri/ Round island boa/ Trăn đảo tròn Nam Mỹ

 

 

4.3

Colubridae/ Typical snakes, water snakes, whipsnakes/ Họ rắn nước

 

 

 

Atretium schistosum/ Olivaceous keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng nâu (Ấn Độ)

 

 

 

Cerberus rhynchops/ Dog-faced water snake/ Rắn ráo răng chó (Ấn Độ)

 

 

Clelia clelia/ Mussurana snake/ Rắn Mussurana

 

 

 

Cyclagras gigas/ False water snake/ Rắn nước giả

 

 

 

Elachistodon westermanni/ Westernman’s snake/ Rắn Westernman

 

 

 

Ptyas mucosus/ Asian rat snake/ Rắn ráo trâu, hổ trâu

 

 

 

 

Xenochrophis piscator/ Chiquered keel-back water snake/ Rắn nước gờ lưng (Ấn Độ)

4.4

Elapidae/ Cobras, coral snakes/ Họ rắn hổ

 

 

Hoplocephalus bungaroides/ Broad-headed snake/ Rắn cạp nia đầu to

 

 

 

 

Micrurus diastema/ Atlanta coral snake/ Rắn san hô Atlanta (Honduras)

 

 

 

Micrurus nigrocinctus/ Black banded coral snake/ Rắn biển khoang (Honduras)

 

 

Naja atra/ Rắn hổ mang

 

 

 

Naja kaouthia/ Rắn hổ mang kao-thia

 

 

 

Naja mandalayensis/ Rắn hổ Myanmar

 

 

 

Naja naja/ Asian or Indonesia cobra/ Rắn hổ mang thường

 

 

 

Naja oxiana/ Hổ mang Oxiana

 

 

 

Naja philippinensis/ Rắn hổ mang Philippine

 

 

 

Naja sagittifera/ Rắn hổ Ấn Độ

 

 

 

Naja samarensis/ Rắn hổ đông nam Philippine

 

 

 

Naja siamensis/ Rắn hổ mang Thái Lan

 

 

 

Naja sputatrix/Rắn hổ Java

 

 

 

Naja sumatrana/  Rắn hổ mang Su-ma-tra

 

 

 

Ophiophagus hannah/ King cobra/ Rắn hổ mang chúa

 

4.5

Loxocemidae/ Mexican dwarf boa/ Họ trăn Mê-xi-cô

 

 

Каталог: Upload -> LEGALS
Upload -> TÀi liệu hưỚng dẫn sử DỤng dịch vụ HỘi nghị truyền hình trực tuyếN
Upload -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> CHỦ TỊch nưỚC
Upload -> Kính gửi Qu‎ý doanh nghiệp
Upload -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
LEGALS -> BỘ TÀi chính số: 08/2005/QĐ-btc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
LEGALS -> Ủy ban nhân dân tỉnh thừa thiên huế
LEGALS -> Căn cứ Luật Bảo vệ và Phát triển rừng số 29/2004/QH11 ngày 03/12/2004

tải về 0.88 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương