Tayassuidae spp./ Peccaries/Các loài lợn rừng Nam Mỹ (Trừ các loài quy định trong Phụ lục I và quần thể Pecari tajacu của Mexico và Hoa kỳ)
|
|
Catagonus wagneri/ Giant peccary/ Lợn rừng Nam Mỹ lớn
|
|
|
2.
|
CARNIVORA/ BỘ ĂN THỊT
|
2.1
|
Ailuridae/ Red panda/ Họ Gấu trúc
|
|
Ailurus fulgens/ Lesser or red panda/ Gấu trúc nhỏ
|
|
|
2.2
|
Canidae / Bush dog, foxes, wolves/ Họ chó
|
|
|
|
Canis aureus/ Golden jackal/ Chó sói Châu Á (Ấn Độ)
|
|
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan; tất cả các quần thể khác thuộc Phụ lục II)
|
|
|
|
|
Canis lupus/ Wolf/ Chó sói (Trừ quần thể ở Bhutan, Ấn độ, Nepal và Pakistan quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Cerdocyon thous/ Common zorro/ Cáo ăn cua
|
|
|
|
Chrysocyon brachyurus/ Maned wolf/ Chó sói đuôi trắng Nam Mỹ
|
|
|
Cuon alpinus/ Asiatic wild dog/ Sói đỏ
|
|
|
|
Pseudalopex culpaeus/ South American fox/ lửng cáo Nam Mỹ
|
|
|
|
Lycalopex fulvipes/ Darwin’s fox/ sói nhỏ
|
|
|
|
Pseudalopex griseus/ South American fox/ Cáo Nam Mỹ
|
|
|
|
Pseudalopex gymnocercus/ Pampas fox/ Cáo pampa
|
|
|
Speothos venaticus/ Bush dog/ Chó Bờm
|
|
|
|
|
Vulpes bengalensis/ Bengal fox/ Cáo ben-ga (Ấn Độ)
|
|
Vulpes cana/ Afghan fox/ Cáo Afgan
|
|
|
|
|
Vulpes vulpes griffithi/ Red fox/ Cáo đỏ (Ấn Độ)
|
|
|
|
Vulpes vulpes montana/ Red fox/ Cáo đỏ môn-ta (Ấn Độ)
|
|
|
Vulpes vulpes pusilla/ Little red fox/ Cáo đỏ nhỏ (Ấn Độ)
|
|
Vulpes zerda/ Fennec fox/ Cáo tai to
|
|
2.3
|
Eupleridae/Fossa, falanouc, Malagasy civet/ Họ cáo Madagasca
|
|
|
Cryptoprocta ferox/ Fossa/ cáo Fê-rô
|
|
|
|
Eupleres goudotii/ Slender falanuoc/ Cáo đuôi nhỏ
|
|
|
|
Fossa fossana/ Fanaloka/ Cáo Fa-na
|
|
2.4
|
Felidae/ Cats/ Họ Mèo
|
|
|
Felidae spp./ Cats/ Các loài mèo (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I. Mèo nhà không thuộc phạm vi điều chỉnh của Công ước)
|
|
|
Acinonyx jubatus/Cheetah/ báo đốm châu phi (Hạn ngạch xuất khẩu hàng năm đối với con sống và chiến lợi phẩm săn bắt được quy định như sau: Botswana: 5; Namibia: 150; Zimbabwe: 50. Việc buôn bán các mẫu vật này phải tuân thủ theo các quy định tại Điều III Công ước CITES)
|
|
|
|
Caracal caracal/ Caracal/ Linh miêu (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Châu Á; các quần thể còn lại quy định tại Phụ lục II)
|
|
|
|
Catopuma temminckii/ Asiatic golden cat/ Beo lửa
|
|
|
|
Felis nigripes/ Black-footed cat/ Mèo chân đen
|
|
|
|
Leopardus geoffroyi/ Geoffroy's cat/ Mèo rừng Nam Mỹ
|
|
|
|
Leopardus jacobitus/ Andean mountain cat/Mèo rừng Peru
|
|
|
|
Leopardus pardalis/ Ocelot/ Báo gầm Nam Mỹ
|
|
|
Leopardus tigrinus/ Tiger cat/ Mèo đốm nhỏ
|
|
|
|
Leopardus wiedii/ Margay/ Mèo vằn
|
|
|
Lynx pardinus/ Eurasian Lynx/ Linh miêu
|
|
|
Neofelis nebulosa/ Clouded leopard/ Báo gấm
|
|
|
|
Panthera leo persica/ Asiatic lion/ Sư tử Ấn Độ
|
|
|
|
Panthera onca/ Jagular/ Báo gấm Nam Mỹ
|
|
|
Panthera pardus/ Leopard/ Báo hoa mai
|
|
|
|
Panthera tigris/ Tiger/ Hổ
|
|
|
Pardofelis marmorata/ Marbled cat/ Mèo gấm
|
|
|
|
Prionailurus bengalensis bengalensis/ Leopard cat/ Mèo rừng (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Bangladesh, Ấn độ và Thái Lan; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
Prionailurus planiceps/ Flat-headed cat/ Mèo đầu dẹp
|
|
|
|
Prionailurus rubiginosus/ Rusty-spotted cat/ Mèo đốm sẫm (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Ấn Độ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
Puma concolor coryi/ May panther/ Báo đen
|
|
|
Puma concolor costaricensis/ Central American puma/ Báo Trung Mỹ
|
|
|
|
Puma concolor couguar/ Eastern panther/ Báo phương đông
|
|
|
|
Puma yagouaroundi/Báo xám (Chỉ áp dụng đối với các quần thể ở Trung và Bắc Mỹ; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
Uncia uncia/ Snow leopard/ Báo tuyết
|
|
|
2.5
|
Herpestidae/ Mongooses/ Họ cầy lỏn
|
|
|
|
Herpestes edwardsii/ Indian grey mongoose/ Lỏn Ấn Độ
|
|
|
|
Herpestes fuscus/ Indian brown mongoose/ Lỏn nâu
|
|
|
|
Herpestes javanicus auropunctatus/ Gol-spotted mongoose/ Lỏn tranh (Ấn Độ)
|
|
|
Herpestes smithii/ Ruddy mongoose/ Triết nhỏ (Ấn Độ)
|
|
|
|
Herpestes urva/ Crab-eating mongoose/ Cầy móc cua
|
|
|
Herpestes vitticollis/ Stripe-necked mongoose/ Cầy lỏn vằn
|
2.6
|
Hyaenidae / Aardwolf/ Họ Linh cẩu
|
|
|
|
Proteles cristata/ Aardwolf/ Chó sói đất (Botswana)
|
2.7
|
Mephitidae /Hog-nosed skunk/ Họ triết Bắc Mỹ
|
|
|
Conepatus humboldtii/ Patagonian skunk/ Triết Bắc Mỹ
|
|
2.8
|
Mustelidae /Badgers, martens, weasels, etc./ Họ chồn
|
|
Lutrinae /Otters/ Họ phụ Rái cá
|
|
|
|
|
Lutrinae spp./ Otters/ Các loài rái cá (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Aonyx capensis microdon/ Small-toothed clawless otter/ Rái cá nanh nhỏ (Chỉ áp dụng đổi với các quần thể ở Cameroon và Nigeria; các quần thể còn lại quy định trong Phụ lục II)
|
|
|
|
Enhydra lutris nereis/ Southern sea otter/ Rái cá biển
|
|
|
|
Lontra felina/ Sea cat/ Mèo biển
|
|
|
|
Lontra longicaudis/ Chiean otter/ Rái cá Nam Mỹ
|
|
|
|
Lontra provocax/ Chilean river otter/ Rái cá sông Nam Mỹ
|
|
|
|
Lutra lutra/ European otter/ Rái cá thường
|
|
|
|
Lutra nippon/ Japanese otter/ Rái cá Nhật Bản
|
|
|
|
Pteronura brasiliensis/ Giant otter/ Rái cá lớn Nam Mỹ
|
|
|
2.9
|
Mustelinae /Grisons, martens, tayra, weasels/ Họ chồn
|
|
|
|
Eira barbara/ Tayra/ Chồn mác ba-ra (Honduras)
|
|
|
Galictis vittata/ Grison/ Chồn mác Nam Mỹ (Costa Rica)
|
|
|
|
Martes flavigula/ Yellow-throated marten/ Chồn vàng (Ấn Độ)
|
|
|
Martes foina intermedia/ Beech marten/ Chồn đá (Ấn Độ)
|
|
|
|
Martes gwatkinsii/ Mountain marten/ Chồn núi (Ấn Độ)
|
|
|
Mellivora capensis/ Honey badger/Chồn bạc má Châu Phi (Botswana)
|
|
|
Mustela altaica/ Altai weasel/ Chồn si-bê-ri (Ấn Độ)
|
|
|
|
Mustela erminea ferghanae/ Ermine/ Chồn e-mi (Ấn Độ)
|
|
|
Mustela kathiah/ Yellow-bellied weasel/ Triết bụng vàng (Ấn Độ)
|
Mustela nigripes/ Black-footed ferret/ Linh liêu chân đen
|
|
|
|
|
|
Mustela sibirica/ Siberian weasel/ Chiết sibêri (Ấn Độ)
|
2.10
|
Odobenidae /Walrus/ Họ hải mã
|
|
|
|
Odobenus rosmarus/ Walrus/ Hải mã (Canada)
|
2.11
|
Otariidae/ Fur seals, sealions/ Họ sư tử biển: Hải cẩu, sư tử biển
|
|
Arctocephalus spp./ Southern fur seals/ Các loài hải cẩu (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
|
Arctocephalus townsendi/ Guagelupe fur seal/ Sư tử biển lông rậm
|
|
|
2.12
|
Phocidae /Seals/ Họ Hải cẩu
|
|
|
|
|
Mirounga leonina/ Southern elephant seal/ Voi biển lớn
|
|
Monachus spp./ Monks seals/ Các loài hải cẩu nhỏ
|
|
|
2.13
|
Procyonidae / Coatis, kinkajou, olingos/ Họ gấu Nam Mỹ
|
|
|
Bassaricyon gabbii/ Bushy-tailed olingo/ Gấu đuôi bờm (Costa Rica)
|
|
|
|
Bassariscus sumichrasti/ Central American ring-tailed cat/ Gấu Trung Mỹ (Costa Rica)
|
|
|
Nasua narica/ Coatimundi/ Gấu Nam Mỹ (Honduras)
|
|
|
|
Nasua nasua solitaria/ Coatimundi/ Gấu co-li-ta (Uruguay)
|
|
|
|
Potos flavus/ Kinkajou/ Gấu trúc Nam Mỹ (Honduras)
|
2.14
|
Ursidae /Bears, giant pandas/ Họ gấu
|
|
|
Ursidae spp. / Bears/ Các loài gấu (Trừ những loài quy định trong Phụ lục I)
|
|
Ailuropoda melanoleuca/ Giant panda/ Gấu trúc
|
|
|
|
Helarctos malayanus/ Sun bear/ Gấu chó
|
|
|
Melursus ursinus/ Sloth bear/ Gấu lười
|
|
|
|
Tremarctos ornatus/ Spectacled bear/ Gấu bốn mắt
|
|
|
Ursus arctos / Brown bear/ Gấu nâu (Chỉ quy định đối với những quần thể ở Bhutan, Trung Quốc, Mexico và Mông cổ; các quẩn thể còn lại thuộc Phụ lục II)
|
|
|
|
Ursus arctos isabellinus/ Himalayan brown bear/ Gấu nâu Hi-ma-li-a
|
|
|
Ursus thibetanus/ Himalayan black bear/ Gấu ngựa
|
|
|
2.15
|
Viverridae /Binturong, civets, linsangs, otter-civet, palm civets/ Họ cầy
|
|
|
Arctictis binturong/ Binturong/ Cầy mực (Ấn Độ)
|
|
|
|
Civettictis civetta/ African civet/ Cầy giông Châu Phi (Botswana)
|
|
|
Cynogale bennettii/ Otter civet/ Cầy rái cá
|
|
|
|
Hemigalus derbyanus/ Banded palm civet/ Cầy vòi sọc
|
|
|
|
|
Paguma larvata/ Masked palm civet/ Cầy vòi mốc (Ấn Độ)
|
|
|
Paradoxurus hermaphroditus/ Common palm civet/ Cầy vòi đốm (Ấn Độ)
|
|
|
|
Paradoxurus jerdoni/ Jerdon’s palm civet/ Cầy vòi Jê-đô-ni (Ấn Độ)
|
|
|
Prionodon linsang/ Banded linsang/ Cầy gấm sọc
|
|
Prionodon pardicolor/ Spotted linsang/ Cầy gấm
|
|
|
|
|
|
Viverra civettina/ Large spotted civet/ Cầy giông đốm lớn
|
|
|
|
Viverra zibetha/ Large Indian civet/ Cầy giông (Ấn Độ)
|
|
|
Viverricula indica/ Small Indian civet/ Cầy hương Ấn (Ấn Độ)
|
3.
|
CETACEA /Dolphins, porpoises, whales/ BỘ CÁ VOI
|
|
|
|