BỘ thông tin và truyềN thông thuyết minh dự thảo tiêu chuẩn quốc gia



tải về 0.55 Mb.
trang5/6
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích0.55 Mb.
#7842
1   2   3   4   5   6

3.4Nhận xét


Trong các tiêu chuẩn trên, hai tiêu chuẩn ISO/IEC 11801 2nd Edition và EN50173 2nd Edition chỉ qui định các yêu cầu tối thiểu đối với cáp viễn thông Class D (tương đương cáp Cat.5e trong tiêu chuẩn trên, tiêu chuẩn ANSI/TIA/EIA 568B.2-2001) không xem xét đến cáp CAT.5 như tiêu chuẩn ANSI/TIA/EIA 568B.2-2001.

Tiêu chuẩn ANSI/TIA/EIA 568B.2-2001 qui định các yêu cầu tối thiểu đối với cáp viễn thông CAT.5 và Cat.5e nên đáp ứng với phạm vị của đề tài.



4Nội dung xây dựng bộ tiêu chuẩn kỹ thuật


Trên cơ sở kết quả đề tài NCKH cấp Bộ “Xây dựng bộ tiêu chuẩn kỹ thuật và phương pháp đo đánh giá chất lượng cáp viễn thông băng rộng (CAT5, CAT6 và CAT 7) cho mạng nội bộ”, nhóm chủ trì đề tài đã đề xuất dự thảo TCVN

Phương pháp xây dựng bộ tiêu chuẩn này là chấp thuận áp dụng tiêu chuẩn ANSI/TIA/EIA 568B.2-2001 với hình thức biên soạn lại. Nhóm thực hiện đề tài đã soạn thảo các yêu cầu tối thiểu áp dụng cho các loại cáp viễn thông kim loại CAT.5 và Cat.5e dựa trên tiêu chuẩn ANSI/TIA/EIA 568B.2-2001 “Commercial Building Telecommunications Cabling Standard, Part 2: Balanced Twisted-Pair Cabling Components”.



Nội dung dự thảo TCVN bao gồm:


Mục lục

Nội dung

1

Phạm vi áp dụng.

2

Tài liệu viện dẫn.

3

Thuật ngữ và định nghĩa.

4

Ký hiệu và thuật ngữ .

5

Yêu cầu kỹ thuật của cáp CAT.5

5.1

Cáp UTP

5.2

Cáp ScTP

6

Yêu cầu kỹ thuật của cáp Cat.5e

6.1

Cáp UTP

6.2

Cáp ScTP

Phụ lục A -

Phương pháp đo cáp.

Phụ lục B -

Bảng tóm tắt các chỉ tiêu kỹ thuật.

B.1

Yêu cầu kỹ thuật của cáp CAT.5

B.2

Yêu cầu kỹ thuật của cáp Cat.5e.



STT

TCVN xxx : 2009/BTTTT

Tiêu chuẩn viện dẫn ANSI/TIA/EIA 568B.2-2001

1

Phạm vi áp dụng




2.

Tài liệu viện dẫn.




3

Định nghĩa và chữ viết tắt

Đã sửa đổi: loại bỏ các định nghĩa và chữ viết tắt phổ biến.

4

Yêu cầu kỹ thuật của cáp CAT5

4.1 Cáp UTP

4.2 Cáp ScTP

Trong nhà

Đường trục

Trong nhà

Đường trục

1

Đường kính của dây dẫn đã được bọc cách điện.

(4.3.3.1)

2.1

Số đôi trong một nhóm cáp

(4.3.3.2)

(4.4.3.3)

(4.3.3.2)

(4.4.3.3)

2.2

Số nhóm trong một cuộn cáp

1

 1

1

 1

3.1

Mã mầu của một nhóm cáp

(4.3.3.3) & ((4.4.3.3)

3.2

Nhận dạng nhóm cáp

Không bắt buộc

Phải nhận dạng mỗi nhóm cáp bằng một băng mầu (4.4.3.4)

Không bắt buộc

Phải nhận dạng mỗi nhóm cáp bằng một băng mầu (4.4.3.4)

4

Đường kính cáp

(4.3.3.4)

Không bắt buộc

(4.3.3.4)

Không bắt buộc

5

Cường độ lực kéo đứt.

(4.3.3.5)

Không bắt buộc

(4.3.3.5)

Không bắt buộc

6

Bán kính uốn cong của cáp ở nhiệt độ -20 C  1 C mà cáp không bị rạn nứt lớp vỏ ngoài, lớp bọc kim hay lớp cách điện

(4.3.3.6)

Không bắt buộc

(K.4.2.3)

7

Bọc lõi cáp

Không bắt buộc

Xem mục 4.1.7 (4.4.3.5)

Xem mục 4.2.1 (K.4.2.1)

8

Lớp bọc kim.

Không bắt buộc

Xem mục 4.1.8 (4.4.3.6)

Xem mục 4.2.2 (K.4.2.2)

9

Lớp vỏ ngoài.

Không bắt buộc

Xem mục 4.1.9 (4.4.3.7)

Không bắt buộc

Xem mục 4.1.9 (4.4.3.7)

10


Điện trở một chiều của một sợi dây dẫn ở nhiệt độ 20 C hay được qui đổi về nhiệt độ 20 C.

(4.3.4.1)

11

Chênh lệch điện trở một chiều giữa hai sợi dây dẫn của một đôi dây khi được đo ở nhiệt độ 20 C hay được qui đổi về nhiệt độ 20 C.

(4.3.4.2)

12

Điện dung tương hỗ tại 1 kHz của một đôi dây dẫn khi được đo ở nhiệt độ 20 C hay được qui đổi về nhiệt độ 20 C.

(4.3.4.3)

13


Chênh lệch điện dung giữa đôi dây dẫn và đất khi được đo ở nhiệt độ 20 C hay được qui đổi về nhiệt độ 20 C.

(4.3.4.4)

14

Suy hao phản xạ cấu trúc.

(N.3.2.1)

15

Suy hao phản xạ

(N.3.3.1)

16

Suy hao xen.

(4.3.4.7)

17

Suy hao xuyên âm đầu gần.

(N.3.5.1.1)

Không bắt buộc

(N.3.5.1.1)

Không bắt buộc

18

Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu gần.

Không bắt buộc

(N.3.5.2.1)

Không bắt buộc

(N.3.5.2.1)

19

Xuyên âm đầu xa cùng mức.

(N.3.5.1.2)

Không bắt buộc

(N.3.5.1.2)

Không bắt buộc

20

Trễ truyền dẫn cực đại

(N.3.6.1)

(N.3.6.2)

(N.3.6.1)

(N.3.6.2)

21.1

Chênh lệch trễ truyền dẫn khi được đo ở nhiệt độ 20 C, 40 C và 60 C.

(N.3.7.1)

Không bắt buộc

(N.3.7.1)

Không bắt buộc

21.2

Chênh lệch trễ truyền dẫn cực đại giữa các đôi dây dẫn khi được đo ở nhiệt độ 40 C và 60 C so với giá trị được đo ở nhiệt độ 20 C.

(4.3.4.13)

Không bắt buộc

(4.3.4.13)

Không bắt buộc

22

Độ bền điện môi giữa từng sợi dây dẫn và lớp bọc kim

Không bắt buộc

(4.3.4.14)

(K.4.3.1)

Không bắt buộc

(K.4.3.1)

23.a

Điện trở lớp bọc kim.

Không bắt buộc

(4.4.5)

Không bắt buộc

23.b

Trở kháng lớp bọc kim.

Không bắt buộc

(K.4.3.2)

24

Trở kháng đặc tính.

(4.3.4.5)

25

Ký hiệu cáp

Phải ghi tên nhà sản xuất, năm sản xuất, loại cáp và chiều dài cáp trên vỏ cáp.

5

Yêu cầu kỹ thuật của cáp CAT5e

5.1 Cáp UTP

5.2 Cáp ScTP

Trong nhà

Đường trục

Trong nhà

Đường trục

1

Đường kính của dây dẫn đã được bọc cách điện.

(4.3.3.1)

2.1

Số đôi trong một nhóm cáp

(4.3.3.2)

(4.4.3.3)

(4.3.3.2)

(4.4.3.3)

2.2

Số nhóm trong một cuộn cáp

1

 1

1

 1

3.1

Mã mầu của một nhóm cáp

(4.3.3.3) & (4.4.3.3)

3.2

Nhận dạng nhóm cáp

Không bắt buộc

Phải nhận dạng mỗi nhóm cáp bằng một băng mầu (4.4.3.4)

Không bắt buộc

Phải nhận dạng mỗi nhóm cáp bằng một băng mầu (4.4.3.4)

4

Đường kính cáp

(4.3.3.4)

Không bắt buộc

(4.3.3.4)

Không bắt buộc

5

Cường độ lực kéo đứt.

(4.3.3.5)

Không bắt buộc

(4.3.3.5)

Không bắt buộc

6

Bán kính uốn cong của cáp ở nhiệt độ -20 C  1 C mà cáp không bị rạn nứt lớp vỏ ngoài, lớp bọc kim hay lớp cách điện

(4.3.3.6)

Không bắt buộc

(K.4.2.3)

7

Bọc lõi cáp

Không bắt buộc

(4.4.3.5)

(K.4.2.1)

8

Lớp bọc kim.

Không bắt buộc

(4.4.3.6)

(K.4.2.2)

9

Lớp vỏ ngoài.

Không bắt buộc

(4.4.3.7)

Không bắt buộc

(4.4.3.7)

10


Điện trở một chiều của một sợi dây dẫn ở nhiệt độ 20 C hay được qui đổi về nhiệt độ 20 C.

(4.3.4.1)

11

Chênh lệch điện trở một chiều giữa hai sợi dây dẫn của một đôi dây khi được đo ở nhiệt độ 20 C hay được qui đổi về nhiệt độ 20 C.

(4.3.4.2)

12

Điện dung tương hỗ tại 1 kHz của một đôi dây dẫn khi được đo ở nhiệt độ 20 C hay được qui đổi về nhiệt độ 20 C.

(4.3.4.3)

13

Chênh lệch điện dung giữa đôi dây dẫn và đất khi được đo ở nhiệt độ 20 C hay được qui đổi về nhiệt độ 20 C.

(4.3.4.4)

14

Suy hao phản xạ cấu trúc.

Không bắt buộc

15

Suy hao phản xạ

(4.3.4.6)

16

Suy hao xen.

(4.3.4.7)

17

Suy hao xuyên âm đầu gần.

(4.3.4.8)

18

Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu gần.

(4.3.4.9)

19

Xuyên âm đầu xa cùng mức.

(4.3.4.10)

20

Trễ truyền dẫn cực đại

(4.3.4.12)

21.1

Chênh lệch trễ truyền dẫn khi được đo ở nhiệt độ 20 C, 40 C và 60 C.

(4.3.4.13)& (4.4.4.13)

21.2

Chênh lệch trễ truyền dẫn cực đại giữa các đôi dây dẫn khi được đo ở nhiệt độ 40 C và 60 C so với giá trị được đo ở nhiệt độ 20 C.

(4.3.4.13)& (4.4.4.13)

22

Độ bền điện môi giữa từng sợi dây dẫn và lớp bọc kim

Không bắt buộc

(4.4.4.14)

(K.4.3.1)

Không bắt buộc

(K.4.3.1)

23.a

Điện trở lớp bọc kim.

Không bắt buộc

(4.4.5)

Không bắt buộc

23.b

Trở kháng lớp bọc kim.

Không bắt buộc

(K.4.3.2)

24

Trở kháng đặc tính.

100 15% (4.3.4.5)

25

Ký hiệu cáp

Phải ghi tên nhà sản xuất, năm sản xuất, loại cáp và chiều dài cáp trên vỏ cáp.

26

Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu xa cùng mức.

(4.3.4.11)


Kết quả rà soát, sửa đổi bổ sung

Trong năm 2010, Viện KHKT Bưu điện đã tiếp tục nghiên cứu, cập nhật, sửa đổi, bổ sung dự thảo tiêu chuẩn trong khuôn khổ đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ mã số 107-10-KHKT-TC “NGHIÊN CỨU BỔ SUNG VÀ HOÀN CHỈNH CÁC TIÊU CHUẨN VỀ CÁP VÀ CỐNG BỂ CÁP”


Chi tiết như bảng diễn giải kèm theo.

Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương