BỘ thông tin và truyềN thông thuyết minh dự thảo tiêu chuẩn quốc gia


II.1 Quy định tên gọi và cách viết



tải về 0.55 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu27.07.2016
Kích0.55 Mb.
#7842
1   2   3   4   5   6

5

6II.1 Quy định tên gọi và cách viết

7II.1.1 Ống nhựa phẳng HDPE

8II.1.2 Ống nhựa xoắn HDPE

9II.1.3 Ống nhựa tổ hợp HDPE

10II.2 Yêu cầu về vật liệu chế tạo ống

11II.3 Yêu cầu về hình thức bên ngoài của ống

12II.4 Màu sắc

13II.5 Quy định về kích thước

14II.5.1 Kích thước thước ống nhựa HDPEp

15II.5.2 Kích thước thước ống nhựa HDPEx

16II.5.3 Kích thước ống nhựa HDPEt

17II.6 Ghi nhãn sản phẩm

18II.6.1 Ống nhựa HDPEp

19II.6.2 Ống nhựa HDPEx

20II.6.3 Ống nhựa HDPEt

21II.7 Phụ kiện ống nhựa HDPE

22II.7.1 Phụ kiện ống nhựa HDPEp

23II.7.2 Phụ kiện ống HDPEx

24II.7.3 Phụ kiện ống nhựa HDPEt

25II.8 Các phép thử và chỉ tiêu cơ học

26II.8.1 Độ biến dạng không vỡ

27II.8.2 Tính chịu nén

28II.8.3 Tính uốn cong

29II.9 Các chỉ tiêu lý hoá của ống

30II.10 Các yêu cầu về đóng gói và bảo quản

31Các nội dung sửa đổi bổ sung chi tiết bao gồm

32Phần ống nhựa PVC-U.

33Mục I.1. Đưa thêm phần ký hiệu và tên gọi

34Mục I.2. Sửa đổi mục I.1 cũ, bỏ quy định về chất độn, phụ liệu làm trơn, nhuộm mầu

35Mục I.3. Sửa đổi mục I.4 cũ.

36Mục I.4. Sửa đổi mục I.5 cũ.

37Mục I.5. Sửa đổi mục I.2 cũ.

38Mục I.5.1. Bỏ quy định ống đúc phun (không cần quy định phương pháp chế tạo ống). Bỏ quy định độ dầy theo tỷ số SRD mà chỉ để max và min. Chỉ quy định với đường kính ngoài, độ dày còn đường kính trong được tính từ 2 kích thước trên. Bỏ quy địnhvới ống đường kính ngoài 32 và 63, thay bằng 34 và 61 theo thực tế chế tạo và quy định tại [2]. Điều chỉnh dung sai với các loại ống theo thực tế sản xuất các nhà máy.

39Mục I.5.2. Cập nhật các quy định theo các loại ống được quy định trên.

40Mục I.6. Sửa đổi mục I.6 cũ. Quy định chi tiết cách ghi nhãn sản phẩm có ví dụ kèm theo, bỏ các thông tin thoả thuận và yêu cầu cung cấp tài liệu thuyết minh chi tiết sản phẩm.

41Mục I.7. Sửa đổi mục I.3 cũ.

42Mục I.8. Sửa đổi mục I.7 cũ, đưa phép thử vào trong mục này và chỉ tiêu cần đạt để đánh giá.

43Mục I.9. Sửa đổi mục 1.8 cũ, đưa phép thử vào trong mục này và chỉ tiêu cần đạt để đánh giá. Bổ sung các chỉ tiêu như điện áp đánh thủng, độ hấp thụ nước, độ bền mầu, loại bỏ chỉ tiêu độ dãn dài.

44Mục I.10. Sửa đổi mục I.9 cũ

45Mục I.11 Sửa đổi mục I.10 cũ, trong đó không chỉ quy định với ống 110 mà quy định với tất cả các loại ống.

46

47

48Phần ống nhựa HDPE

49Phần này sửa đổi bổ sung và thêm vào tiêu chuẩn ống nhựa xoắn HDPE và ống nhựa tổ hợp HDPE.

50Mục II.1. Bổ sung mới quy định tên gọi và ký hiệu

51Mục II.2. Sửa đổi lại trên cơ sở mục II.1 cũ trong đó bỏ yêu cầu về độ bên cơ học tối tiểu, cho phép sử dụng phế liệu trong quá trình sản xuất

52 Mục II.3. Sửa đổi mục II.4 cũ trong đó thêm yêu cầu với các đầu cắt ống

53Mục I.4. Sửa đổi mục I.5 cũ.

54Mục I.5. Sửa đổi mục I.2 cũ.

55Mục II.5.1 Quy định kích thước cho ống nhựa phẳng HDPE trong đó bỏ quy định bán kính uốn cong và đường kính cáp, thêm yêu cầu độ dài chế tạo, sửa ống 63 thành 61. Bỏ quy định với ống kép. (phần này các nàh máy chưa sản xuất và được quy định với ống tổ hợp)

56Mục II.5.2. Quy định kích thước cho ống nhựa xoắn HDPE. Đây là mục được xây dựng mới dựa trên tiêu chuẩn KSC 8455:2005 và thực tế sản xuất của các nhà máy.

57Mục II.5.3. Quy định kích thước cho ống nhựa tổ hợp HDPE. Đây cũng là mục được xây dựng mới dựa trên tiêu chuẩn KSC 8455:2005 và thực tế sản xuất của các nhà máy

58Mục II.6. Quy đinh mới xây dựng để ghi nhãn sản phẩm trong đó quy định với 3 laọi ống HDPE khác nhau.

59Mục II.7. Sửa đổi bổ sung từ mục II.3 cũ.

60Mục II.7.1. Sửa đổi lại bộ nối ống nhựa phẳng HDPE trong đó vẽ lại hình cho phù hợp, quy định lại các kích thước theo thực tế đang sản xuất tại các nhà máy.

61Mục II.7.2 và II.7.3 được xây dựng mới trên cơ sở tham khảo sản phẩm các nhà máy và tính toán với các kích thước ống khác nhau.

62Mục II.8. Xây dựng mới các bài đo và chỉ tiêu trên cơ sở tham khảo các tài liệu liên quan và chỉ tiêu của các loại ống hiện có trên thị trường

63Mục II.9 Do cùng mục đích sử dụng nên các chỉ tiêu này chấp nhận bài đo cũng như chỉ tiêu tại mục I.7

64Mục II.10. Sửa đổi mục II.8 cũ trong đó bỏ ysu cầu bơm giữ hơi trong khi ống xuất xưởng, thêm yêu cầu bảo quản sản phẩm


PHỤ LỤC DIỄN GIẢI NỘI DUNG TIÊU CHUẨN VÀ TÀI LIỆU THAM CHIẾU


Mục cũ

Nội dung tiêu chuẩn cũ

Mục mới

Nội dung tiêu chuẩn mới

Nội dung, lý do sửa đổi

Tài liệu tham chiếu

II/

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E (tài liệu sau giám định cấp Bộ - 2010)

II/

Cáp đồng thông tin băng rộng CAT.5 và CAT.5E - Yêu cầu kỹ thuật

 

Tiêu chuẩn viện dẫn ANSI/TIA/EIA 568B.2-2001

0

Tên tiêu chuẩn: Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

0

Tên tiêu chuẩn: Cáp đồng thông tin băng rộng CAT.5 và CAT.5E - Yêu cầu kỹ thuật

Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp hơn, quy định rõ ràng hơn (phân biệt với các tiêu chuẩn khác cùng loại)

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E (tài liệu sau giám định cấp Bộ - 2010)

1

Phạm vi áp dụng

1

Phạm vi áp dụng

Sửa đổi, bổ sung cho phù hợp hơn, quy định cụ thể về ứng dụng, sử dụng

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E (tài liệu sau giám định cấp Bộ - 2010)

2

Tài liệu viện dẫn (21 tài liệu viện dẫn)

2

Tài liệu viện dẫn (23 tài liệu viện dẫn)

Bổ sung thêm 02 tài liệu viện dẫn số [22] và [23]

ANSI/TIA/EIA-568-B.2; TCVN 6613-1:2000

3

Thuật ngữ và định nghĩa (11 thuật ngữ và định nghĩa)

3

Thuật ngữ và định nghĩa (11 thuật ngữ và định nghĩa)

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

4

Ký hiệu và thuật ngữ

4

Ký hiệu và thuật ngữ

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5

Yêu cầu kỹ thuật của cáp CAT5

5

Yêu cầu kỹ thuật của cáp CAT5

 

 

5.1

Cáp UTP

5.1

Cáp UTP

 

 

5.1.1

Đường kính của dây dẫn đã được bọc cách điện

5.1.1

Đường kính của lõi dẫn

Sửa đổi: Chỉ quy định đường kính lớn nhất của lõi dẫn để tránh hiểu nhầm với đường kính có vỏ bọc cách điện

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.2

Yêu cầu về nhóm cáp

5.1.2

Yêu cầu về nhóm cáp

 

 

5.1.2.1

Loại cáp nhánh

5.1.2.1

Loại cáp nhánh

Sửa đổi: Lược bỏ đi từ "được"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.2.2

Loại cáp trục

5.1.2.2

Loại cáp trục

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi" vì không cần thiết và gây khó hiểu; và lược bỏ đi từ "lõi" vì để sẽ không phù hợp với cáp trục

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.3

Mã màu

5.1.3

Mã màu

 

 

5.1.3.1

Loại cáp nhánh

5.1.3.1

Loại cáp nhánh

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.3.2

Loại cáp trục

5.1.3.2

Loại cáp trục

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi" vì không cần thiết và gây khó hiểu

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.4

Đường kính cáp

5.1.4

Đường kính cáp

 

 

5.1.4.1

Loại cáp nhánh

5.1.4.1

Loại cáp nhánh

Sửa đổi: Lược bỏ đi từ "phải"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.4.2

Loại cáp trục

5.1.4.2

Loại cáp trục

Sửa đổi: Thay cụm từ "Không bắt buộc" bằng cụm từ "Tùy chọn" để bảo đảm tính hợp lý của tiêu chuẩn

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.5

Cường độ lực kéo đứt

5.1.5

Cường độ lực kéo đứt

 

 

5.1.5.1

Loại cáp nhánh

5.1.5.1

Loại cáp nhánh

Sửa đổi: Thay cụm từ "cực tiểu của cáp phải là" bằng cụm từ "tối thiểu của cáp yêu cầu"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.5.2

Loại cáp trục

5.1.5.2

Loại cáp trục

Sửa đổi bổ sung cho phù hợp với tiêu chuẩn

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.6

Bán kính uốn cong

5.1.6

Bán kính uốn cong

Sửa đổi: Gộp chung quy định cho cả cáp nhánh và cáp trục (không tách riêng); đồng thời bổ sung thêm cụm từ "nhỏ nhất" cho phù hợp hơn với quy định

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.6.1

Loại cáp nhánh

 

 

Lược bỏ

 

5.1.6.2

Loại cáp trục

 

 

Lược bỏ

 

5.1.7

Bọc lõi cáp

5.1.7

Bọc lõi dẫn

Sửa đổi: Gộp chung quy định cho cả cáp nhánh và cáp trục (không tách riêng); đồng thời thay cụm từ "lõi cáp" bằng cụm từ "lõi dẫn" cho dễ hiểu

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.7.1

Loại cáp nhánh

 

 

Lược bỏ

 

5.1.7.2

Loại cáp trục

 

 

Lược bỏ

 

5.1.8

Lớp vỏ ngoài

5.1.8

Lớp vỏ ngoài sợi dây dẫn

Sửa đổi: Gộp chung quy định cho cả cáp nhánh và cáp trục (không tách riêng); đồng thời bổ sung thêm cụm từ "sợi dây dẫn" cho đầy đủ và dễ hiểu; bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.8.1

Loại cáp nhánh

 

 

Lược bỏ

 

5.1.8.2

Loại cáp trục

 

 

Lược bỏ

 

5.1.9

Điện trở một chiều

5.1.9

Điện trở một chiều

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.10

Chênh lệch điện trở một chiều

5.1.10

Chênh lệch điện trở một chiều

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.11

Điện dung tương hỗ

5.1.11

Điện dung tương hỗ

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.12

Suy hao phản xạ cấu trúc

5.1.12

Suy hao phản xạ cấu trúc

Sửa đổi: Thay cụm từ "phải bằng hay vượt quá" bằng cụm từ "lớn hơn hoặc bằng" cho dễ hiểu

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.13

Suy hao phản xạ loại cáp nhánh

5.1.13

Suy hao phản xạ

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "loại cáp nhánh" vì cần phải quy định không chỉ cho loại cáp nhánh mà cả loại cáp trục

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.14

Suy hao xen/truyền dẫn

5.1.14

Suy hao xen/truyền dẫn

Sửa đổi từ ngữ cho dễ hiểu

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.15

Suy hao xuyên âm đầu gần loại cáp nhánh

5.1.15

Suy hao xuyên âm đầu gần loại cáp nhánh

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.16

Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu gần loại cáp trục

5.1.16

Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu gần loại cáp trục

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.17

Suy hao xuyên âm đầu xa cùng mức loại cáp nhánh

5.1.17

Suy hao xuyên âm đầu xa cùng mức loại cáp nhánh

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.18

Trễ truyền dẫn

5.1.18

Trễ truyền dẫn

 

 

5.1.18.1

Loại cáp nhánh

5.1.18.1

Loại cáp nhánh

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.18.2

Loại cáp trục

5.1.18.2

Loại cáp trục

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.19

Chênh lệch trễ truyền dẫn

5.1.19

Chênh lệch trễ truyền dẫn

Sửa đổi: Gộp chung quy định cho cả cáp nhánh và cáp trục (không tách riêng); đồng thời lược bỏ đi từ "được"; bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.19.1

Loại cáp nhánh

 

 

Lược bỏ

 

5.1.19.2

Loại cáp trục

 

 

Lược bỏ

 

5.1.20

Độ bền điện môi

5.1.20

Độ bền điện môi

Sửa đổi: Gộp chung quy định cho cả cáp nhánh và cáp trục (không tách riêng); đồng thời lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.20.1

Loại cáp nhánh

 

 

Lược bỏ

 

5.1.20.2

Loại cáp trục

 

 

Lược bỏ

 

5.1.21

Trở kháng đặc tính

5.1.21

Trở kháng đặc tính

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.22

Nhận dạng trên vỏ cáp

5.1.22

Ghi nhãn sản phẩm

Sửa đổi bổ sung cho đầy đủ và rõ ràng hơn

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.1.23

Khả năng chống cháy

5.1.23

Khả năng chống cháy

Sửa đổi bổ sung một số từ cho dễ hiểu hơn

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

 

 

 

 

 

 

5.2

Cáp ScTP

5.2

Cáp ScTP

Sửa đổi bổ sung cho đầy đủ và rõ ràng hơn

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.2.1

Bọc lõi cáp

5.2.1

Bọc lõi cáp

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi" và cụm từ "trong 5.2.4"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.2.2

Lớp bọc kim

5.2.2

Lớp bọc kim

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.2.3

Bán kính uốn cong

5.2.3

Bán kính uốn cong

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.2.4

Độ bền điện môi

5.2.4

Độ bền điện môi

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.2.5

Trở kháng lớp bọc kim

5.2.5

Trở kháng lớp bọc kim

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

5.2.6

Chênh lệch điện dung giữa đôi dây dẫn và đất

5.2.6

Chênh lệch điện dung giữa đôi dây dẫn và đất

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

 

 

 

 

 

 

6

Yêu cầu kỹ thuật của cáp CAT.5e

6

Yêu cầu kỹ thuật của cáp CAT.5e

 

 

6.1

Cáp UTP

6.1

Cáp UTP

Sửa đổi bổ sung cho đầy đủ và rõ ràng hơn

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

6.1.1

Suy hao phản xạ cấu trúc

 

 

Lược bỏ (vì đã có quy định ở Mục 5.1.12)

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

6.1.2

Suy hao phản xạ

6.1.1

Suy hao phản xạ

Sửa đổi: Thay cụm từ "phải bằng hay vượt quá" bằng cụm từ "lớn hơn hoặc bằng" cho dễ hiểu

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

6.1.3

Suy hao xuyên âm đầu gần

6.1.2

Suy hao xuyên âm đầu gần

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

6.1.4

Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu gần

6.1.3

Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu gần

 

 

6.1.4.1

Loại cáp nhánh

6.1.3.1

Loại cáp nhánh

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

6.1.4.2

Loại cáp trục

6.1.3.2

Loại cáp trục

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

6.1.5

Xuyên âm đầu xa cùng mức

6.1.4

Xuyên âm đầu xa cùng mức

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

6.1.6

Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu xa cùng mức

6.1.5

Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu xa cùng mức

 

 

6.1.6.1

Loại cáp nhánh

6.1.5.1

Loại cáp nhánh

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

6.1.6.2

Loại cáp trục

6.1.5.2

Loại cáp trục

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

6.1.7

Trễ truyền dẫn

6.1.6

Trễ truyền dẫn

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

6.1.8

Chênh lệch trễ truyền dẫn

6.1.7

Chênh lệch trễ truyền dẫn

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

 

 

 

 

 

 

6.2

Cáp ScTP

6.2

Cáp ScTP

Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

 

 

 

 

 

 

Phụ lục A

Phương pháp đo cáp

Phụ lục A

Phương pháp đo cáp

 

 

A.1

Suy hao xen/truyền dẫn

A.1

Suy hao xen/truyền dẫn

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

A.2

Suy hao NEXT

A.2

Suy hao NEXT

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

A.3

ELFEXT

A.3

ELFEXT

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

A.4

Suy hao phản xạ

A.4

Suy hao phản xạ

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

A.5

Suy hao phản xạ cấu trúc

A.5

Suy hao phản xạ cấu trúc

Giữ nguyên

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

A.6

Các phép đo khác

A.6

Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy

Lược bỏ đi phần tham chiếu đến TCN 68:132 - 1998 (tham chiếu sai); chỉ giữ lại tham chiếu đến tiêu chuẩn TCVN 6613-1:2000

Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E

 

 

A.7

Đo các thông số cơ lý

Quy định cụ thể (do không tham chiếu đến tài liệu đã không còn hiệu lực), có hiệu chỉnh cho phù hợp

TCN 68:132 - 1998

 

 

A.8

Đo các thông số về ổn định nhiệt và độ bền môi trường

Như trên

TCN 68:132 - 1998

 

 

A.9

Đo các thông số điện và thông số truyền dẫn

Như trên

TCN 68:132 - 1998


Biên bản nghiệm thu

Ý kiến phản biện

Thuyết minh giải trình sửa đổi

Các ý kiến đóng góp khác



Каталог: Upload -> Store -> tintuc -> vietnam
vietnam -> BỘ thông tin truyềN thông thuyết minh đỀ TÀi xây dựng quy chuẩn kỹ thuật thiết bị giải mã truyền hình số MẶT ĐẤt set – top box (stb)
vietnam -> Kết luận số 57-kl/tw ngày 8/3/2013 của Ban Bí thư về tiếp tục đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng lý luận chính trị cho cán bộ lãnh đạo, quản lý các cấp
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thôNG
vietnam -> Quyết định số 46-QĐ/tw ngày 1/11/2011 của Ban Chấp hành Trung ương do đồng chí Nguyễn Phú Trọng ký về Hướng dẫn thực hiện các quy định về công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng trong Chương VII và Chương VIII điều lệ Đảng khoá XI
vietnam -> Lời nói đầu 6 quy đỊnh chung 7
vietnam -> Mẫu số: 31 (Ban hành kèm theo Quyết định số 1131/2008/QĐ ttcp ngày 18 tháng 6 năm 2008 của Tổng thanh tra)
vietnam -> BỘ thông tin và truyềN thông học viện công nghệ BƯu chính viễN thông việt nam viện khoa học kỹ thuật bưU ĐIỆN
vietnam -> Quy định số 173- qđ/TW, ngày 11/3/2013 của Ban Bí thư về kết nạp lại đối với đảng viên bị đưa ra khỏi Đảng, kết nạp quần chúng VI phạm chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình vào Đảng
vietnam -> RÀ soáT, chuyểN ĐỔi nhóm các tiêu chuẩn ngành phao vô tuyến chỉ VỊ trí khẩn cấp hàng hảI (epirb) sang qui chuẩn kỹ thuậT
vietnam -> HÀ NỘI 2012 MỤc lục mở ĐẦU 2 chưƠng tổng quan về DỊch vụ truy nhập internet cố ĐỊnh băng rộng tại việt nam 3

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương