3
|
Thuật ngữ và định nghĩa (11 thuật ngữ và định nghĩa)
|
3
|
Thuật ngữ và định nghĩa (11 thuật ngữ và định nghĩa)
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
4
|
Ký hiệu và thuật ngữ
|
4
|
Ký hiệu và thuật ngữ
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5
|
Yêu cầu kỹ thuật của cáp CAT5
|
5
|
Yêu cầu kỹ thuật của cáp CAT5
|
|
|
5.1
|
Cáp UTP
|
5.1
|
Cáp UTP
|
|
|
5.1.1
|
Đường kính của dây dẫn đã được bọc cách điện
|
5.1.1
|
Đường kính của lõi dẫn
|
Sửa đổi: Chỉ quy định đường kính lớn nhất của lõi dẫn để tránh hiểu nhầm với đường kính có vỏ bọc cách điện
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.2
|
Yêu cầu về nhóm cáp
|
5.1.2
|
Yêu cầu về nhóm cáp
|
|
|
5.1.2.1
|
Loại cáp nhánh
|
5.1.2.1
|
Loại cáp nhánh
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi từ "được"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.2.2
|
Loại cáp trục
|
5.1.2.2
|
Loại cáp trục
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi" vì không cần thiết và gây khó hiểu; và lược bỏ đi từ "lõi" vì để sẽ không phù hợp với cáp trục
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.3
|
Mã màu
|
5.1.3
|
Mã màu
|
|
|
5.1.3.1
|
Loại cáp nhánh
|
5.1.3.1
|
Loại cáp nhánh
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.3.2
|
Loại cáp trục
|
5.1.3.2
|
Loại cáp trục
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi" vì không cần thiết và gây khó hiểu
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.4
|
Đường kính cáp
|
5.1.4
|
Đường kính cáp
|
|
|
5.1.4.1
|
Loại cáp nhánh
|
5.1.4.1
|
Loại cáp nhánh
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi từ "phải"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.4.2
|
Loại cáp trục
|
5.1.4.2
|
Loại cáp trục
|
Sửa đổi: Thay cụm từ "Không bắt buộc" bằng cụm từ "Tùy chọn" để bảo đảm tính hợp lý của tiêu chuẩn
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.5
|
Cường độ lực kéo đứt
|
5.1.5
|
Cường độ lực kéo đứt
|
|
|
5.1.5.1
|
Loại cáp nhánh
|
5.1.5.1
|
Loại cáp nhánh
|
Sửa đổi: Thay cụm từ "cực tiểu của cáp phải là" bằng cụm từ "tối thiểu của cáp yêu cầu"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.5.2
|
Loại cáp trục
|
5.1.5.2
|
Loại cáp trục
|
Sửa đổi bổ sung cho phù hợp với tiêu chuẩn
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.6
|
Bán kính uốn cong
|
5.1.6
|
Bán kính uốn cong
|
Sửa đổi: Gộp chung quy định cho cả cáp nhánh và cáp trục (không tách riêng); đồng thời bổ sung thêm cụm từ "nhỏ nhất" cho phù hợp hơn với quy định
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.6.1
|
Loại cáp nhánh
|
|
|
Lược bỏ
|
|
5.1.6.2
|
Loại cáp trục
|
|
|
Lược bỏ
|
|
5.1.7
|
Bọc lõi cáp
|
5.1.7
|
Bọc lõi dẫn
|
Sửa đổi: Gộp chung quy định cho cả cáp nhánh và cáp trục (không tách riêng); đồng thời thay cụm từ "lõi cáp" bằng cụm từ "lõi dẫn" cho dễ hiểu
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.7.1
|
Loại cáp nhánh
|
|
|
Lược bỏ
|
|
5.1.7.2
|
Loại cáp trục
|
|
|
Lược bỏ
|
|
5.1.8
|
Lớp vỏ ngoài
|
5.1.8
|
Lớp vỏ ngoài sợi dây dẫn
|
Sửa đổi: Gộp chung quy định cho cả cáp nhánh và cáp trục (không tách riêng); đồng thời bổ sung thêm cụm từ "sợi dây dẫn" cho đầy đủ và dễ hiểu; bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.8.1
|
Loại cáp nhánh
|
|
|
Lược bỏ
|
|
5.1.8.2
|
Loại cáp trục
|
|
|
Lược bỏ
|
|
5.1.9
|
Điện trở một chiều
|
5.1.9
|
Điện trở một chiều
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.10
|
Chênh lệch điện trở một chiều
|
5.1.10
|
Chênh lệch điện trở một chiều
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.11
|
Điện dung tương hỗ
|
5.1.11
|
Điện dung tương hỗ
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.12
|
Suy hao phản xạ cấu trúc
|
5.1.12
|
Suy hao phản xạ cấu trúc
|
Sửa đổi: Thay cụm từ "phải bằng hay vượt quá" bằng cụm từ "lớn hơn hoặc bằng" cho dễ hiểu
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.13
|
Suy hao phản xạ loại cáp nhánh
|
5.1.13
|
Suy hao phản xạ
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "loại cáp nhánh" vì cần phải quy định không chỉ cho loại cáp nhánh mà cả loại cáp trục
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.14
|
Suy hao xen/truyền dẫn
|
5.1.14
|
Suy hao xen/truyền dẫn
|
Sửa đổi từ ngữ cho dễ hiểu
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.15
|
Suy hao xuyên âm đầu gần loại cáp nhánh
|
5.1.15
|
Suy hao xuyên âm đầu gần loại cáp nhánh
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.16
|
Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu gần loại cáp trục
|
5.1.16
|
Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu gần loại cáp trục
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.17
|
Suy hao xuyên âm đầu xa cùng mức loại cáp nhánh
|
5.1.17
|
Suy hao xuyên âm đầu xa cùng mức loại cáp nhánh
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.18
|
Trễ truyền dẫn
|
5.1.18
|
Trễ truyền dẫn
|
|
|
5.1.18.1
|
Loại cáp nhánh
|
5.1.18.1
|
Loại cáp nhánh
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.18.2
|
Loại cáp trục
|
5.1.18.2
|
Loại cáp trục
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.19
|
Chênh lệch trễ truyền dẫn
|
5.1.19
|
Chênh lệch trễ truyền dẫn
|
Sửa đổi: Gộp chung quy định cho cả cáp nhánh và cáp trục (không tách riêng); đồng thời lược bỏ đi từ "được"; bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.19.1
|
Loại cáp nhánh
|
|
|
Lược bỏ
|
|
5.1.19.2
|
Loại cáp trục
|
|
|
Lược bỏ
|
|
5.1.20
|
Độ bền điện môi
|
5.1.20
|
Độ bền điện môi
|
Sửa đổi: Gộp chung quy định cho cả cáp nhánh và cáp trục (không tách riêng); đồng thời lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.20.1
|
Loại cáp nhánh
|
|
|
Lược bỏ
|
|
5.1.20.2
|
Loại cáp trục
|
|
|
Lược bỏ
|
|
5.1.21
|
Trở kháng đặc tính
|
5.1.21
|
Trở kháng đặc tính
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.22
|
Nhận dạng trên vỏ cáp
|
5.1.22
|
Ghi nhãn sản phẩm
|
Sửa đổi bổ sung cho đầy đủ và rõ ràng hơn
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.1.23
|
Khả năng chống cháy
|
5.1.23
|
Khả năng chống cháy
|
Sửa đổi bổ sung một số từ cho dễ hiểu hơn
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Cáp ScTP
|
5.2
|
Cáp ScTP
|
Sửa đổi bổ sung cho đầy đủ và rõ ràng hơn
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.2.1
|
Bọc lõi cáp
|
5.2.1
|
Bọc lõi cáp
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi" và cụm từ "trong 5.2.4"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.2.2
|
Lớp bọc kim
|
5.2.2
|
Lớp bọc kim
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.2.3
|
Bán kính uốn cong
|
5.2.3
|
Bán kính uốn cong
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.2.4
|
Độ bền điện môi
|
5.2.4
|
Độ bền điện môi
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.2.5
|
Trở kháng lớp bọc kim
|
5.2.5
|
Trở kháng lớp bọc kim
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
5.2.6
|
Chênh lệch điện dung giữa đôi dây dẫn và đất
|
5.2.6
|
Chênh lệch điện dung giữa đôi dây dẫn và đất
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Yêu cầu kỹ thuật của cáp CAT.5e
|
6
|
Yêu cầu kỹ thuật của cáp CAT.5e
|
|
|
6.1
|
Cáp UTP
|
6.1
|
Cáp UTP
|
Sửa đổi bổ sung cho đầy đủ và rõ ràng hơn
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
6.1.1
|
Suy hao phản xạ cấu trúc
|
|
|
Lược bỏ (vì đã có quy định ở Mục 5.1.12)
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
6.1.2
|
Suy hao phản xạ
|
6.1.1
|
Suy hao phản xạ
|
Sửa đổi: Thay cụm từ "phải bằng hay vượt quá" bằng cụm từ "lớn hơn hoặc bằng" cho dễ hiểu
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
6.1.3
|
Suy hao xuyên âm đầu gần
|
6.1.2
|
Suy hao xuyên âm đầu gần
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
6.1.4
|
Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu gần
|
6.1.3
|
Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu gần
|
|
|
6.1.4.1
|
Loại cáp nhánh
|
6.1.3.1
|
Loại cáp nhánh
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
6.1.4.2
|
Loại cáp trục
|
6.1.3.2
|
Loại cáp trục
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
6.1.5
|
Xuyên âm đầu xa cùng mức
|
6.1.4
|
Xuyên âm đầu xa cùng mức
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
6.1.6
|
Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu xa cùng mức
|
6.1.5
|
Suy hao tổng công suất xuyên âm đầu xa cùng mức
|
|
|
6.1.6.1
|
Loại cáp nhánh
|
6.1.5.1
|
Loại cáp nhánh
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
6.1.6.2
|
Loại cáp trục
|
6.1.5.2
|
Loại cáp trục
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
6.1.7
|
Trễ truyền dẫn
|
6.1.6
|
Trễ truyền dẫn
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
6.1.8
|
Chênh lệch trễ truyền dẫn
|
6.1.7
|
Chênh lệch trễ truyền dẫn
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Cáp ScTP
|
6.2
|
Cáp ScTP
|
Sửa đổi: Lược bỏ đi cụm từ "Loại một sợi"
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục A
|
Phương pháp đo cáp
|
Phụ lục A
|
Phương pháp đo cáp
|
|
|
A.1
|
Suy hao xen/truyền dẫn
|
A.1
|
Suy hao xen/truyền dẫn
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
A.2
|
Suy hao NEXT
|
A.2
|
Suy hao NEXT
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
A.3
|
ELFEXT
|
A.3
|
ELFEXT
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
A.4
|
Suy hao phản xạ
|
A.4
|
Suy hao phản xạ
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
A.5
|
Suy hao phản xạ cấu trúc
|
A.5
|
Suy hao phản xạ cấu trúc
|
Giữ nguyên
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
A.6
|
Các phép đo khác
|
A.6
|
Thử nghiệm cáp điện trong điều kiện cháy
|
Lược bỏ đi phần tham chiếu đến TCN 68:132 - 1998 (tham chiếu sai); chỉ giữ lại tham chiếu đến tiêu chuẩn TCVN 6613-1:2000
|
Cáp viễn thông kim loại CAT5 và CAT5E
|
|
|
A.7
|
Đo các thông số cơ lý
|
Quy định cụ thể (do không tham chiếu đến tài liệu đã không còn hiệu lực), có hiệu chỉnh cho phù hợp
|
TCN 68:132 - 1998
|