BỘ thông tin và truyềN thông đỊnh mức kinh tế


Chương VI KIỂM TRA DỮ LIỆU ĐÃ TẠO LẬP



tải về 0.67 Mb.
trang7/7
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2016
Kích0.67 Mb.
#9355
1   2   3   4   5   6   7

Chương VI

KIỂM TRA DỮ LIỆU ĐÃ TẠO LẬP


02.10.06.01.01 LẬP TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN KIỂM TRA DỮ LIỆU ĐÃ TẠO LẬP

Lập tài liệu hướng dẫn kiểm tra toàn bộ dữ liệu đã được tạo lập từ bước 1 (xác định dữ liệu cần thu thập) đến bước 5 (chuẩn hóa và chuyển đổi) trong quy trình tạo lập CSDL theo các phương pháp lựa chọn (kiểm tra xác suất, kiểm tra toàn phần,...).



+ Thành phần công việc

  • Xác định các tiêu chí kiểm tra sản phẩm.

  • Xác định phương pháp kiểm tra sản phẩm.

  • Viết tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.

  • In, photocopy tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm.

+ Sản phẩm: Tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

+ Bảng định mức:

Đơn vị tính: 01 tài liệu hướng dẫn

MÃ SỐ

THÀNH PHẦN HAO PHÍ

ĐƠN VỊ

ĐỊNH MỨC

Mức 1

Mức 2

Mức 3

02.10.06.01.01

Lao động:

Nhóm 03 KS4



Nhóm công

3,5

4,375

5,075




Vật liệu:

Giấy A4


Vật liệu khác:

Gram

%


0,12

5


0,12

5


0,12

5





Thiết bị:

Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h



Ca

6,75

9

10,44




Máy in laser công suất 0,6kW/h

Ca

0,1575

0,21

0,2436




Máy photocopy công suất 1,3kW/h

Ca

0,1125

0,15

0,174




Thiết bị khác:

%

5

5

5

+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:



  • Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 10 điểm, từ 4 đến 8: 15 điểm, > 8: 20 điểm;

  • Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo quy định: 20 điểm, Chính xác tuyệt đối: 50 điểm;

  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh: 20 điểm, Ngôn ngữ khác: 30 điểm;

Nếu tổng số điểm <= 55: Mức 1, từ 55 đến 85: Mức 2, >= 85: Mức 3
02.10.06.01.02 KIỂM TRA DỮ LIỆU ĐÃ TẠO LẬP

+ Thành phần công việc

  • Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn kiểm tra sản phẩm

  • Thực hiện kiểm tra dữ liệu đã tạo lập theo hướng dẫn.

  • Lập báo cáo kiểm tra.

+ Sản phẩm:

- Báo cáo kiểm tra (Mẫu M6.1);

- Biên bản xác nhận tình hình sửa chữa (Mẫu M6.2).

+ Bảng định mức:

Định mức kiểm tra dữ liệu đã tạo lập được tính theo tỷ lệ % trên tổng dự toán của hạng mục tạo lập CSDL tương ứng với các mức khó khăn là:

Mức 1: 5 %

Mức 2: 10 %

Mức 3: 15 %

+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:



  • Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 10 điểm, từ 4 đến 8: 15 điểm, > 8: 20 điểm;

  • Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo quy định: 20 điểm, Chính xác tuyệt đối: 50 điểm;

  • Ngôn ngữ: Tiếng Anh: 10 điểm, Ngôn ngữ khác: 15 điểm;

Nếu tổng số điểm < 55: Mức 1, từ 55 đến 85: Mức 2, >85: Mức 3

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC MẪU BIỂU


MẪU M1.1

BÁO CÁO THU THẬP DỮ LIỆU

1. Tên dự án/nhiệm vụ: ..................................................................................................

2. Đơn vị/người cung cấp tài liệu:..................................................................................

3. Tổng hợp số liệu thu thập:

STT

Dữ liệu/tài liệu

Khuôn dạng

ĐVT

Số lượng

Ghi chú
























































4. Thông tin bổ sung (nếu có):

…...., ngày ... tháng .... năm.......

Xác nhận của đơn vị/người cung cấp tài liệu

(Ký, ghi rõ họ tên)



Người lập báo cáo

(Ký, ghi rõ họ tên)








MẪU M1.2

BIÊN BẢN BÀN GIAO DỮ LIỆU ĐÃ THU THẬP

Hôm nay, ngày tháng năm

Chúng tôi gồm:

Bên giao:

Đại diện: Chức vụ:



Bên nhận:

Đại diện: Chức vụ:



Cùng nhau bàn giao dữ liệu đã thu thập:

Dự án:


STT

Dữ liệu/tài liệu

Khuôn dạng

ĐVT

Số lượng

Ghi chú






















































Biên bản này lập thành 2 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 1 bản.



Đại diện bên giao

(ký và ghi rõ họ tên)



Đại diện bên nhận

(ký và ghi rõ họ tên)






MẪU M2.1

BÁO CÁO PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ DỮ LIỆU

1. Tên dự án/nhiệm vụ: ...................................................................................

2. Tên nhóm dữ liệu:......................................................................................

3. Tổng hợp phân loại:....................................................................................

STT

Dữ liệu/tài liệu

Khuôn dạng

ĐVT

Khối lượng

Ghi chú
























































4. Thông tin bổ sung (nếu có):

…......., ngày ... tháng .... năm …....


Nhóm/Người thực hiện phân loại dữ liệu, tài liệu

(Ký, ghi rõ họ tên)





Người lập báo cáo

(Ký, ghi rõ họ tên)










MẪU M3.1

BÁO CÁO XÂY DỰNG CẤU TRÚC DỮ LIỆU ĐẶC TẢ

1. Tên dự án/nhiệm vụ: ...................................................................................

2. Đơn vị thực hiện: ...........................................................................................

3. Mẫu dữ liệu đặc tả theo chuẩn:

STT

DỮ LIỆU ĐẶC TẢ THÔNG TIN

1

Nhan đề (Title)

2

Tác giả (Creator)

3

Chủ đề (Subject)

4

Tóm tắt (Description)

5

Nhà xuất bản (Publisher)

6

Tác giả phụ (Contributor)

7

Ngày tháng (Date)

8

Loại, kiểu (Type)

9

Khổ mẫu (Format)

10

Định danh (Identifier)

11

Nguồn (Resource)

12

Ngôn ngữ (Language)

13

Liên kết (Relation)

14

Diện bao quát (Coverage)

15

Bản quyền (Rights)

4. Thông tin bổ sung (nếu có):






.........., ngày ... tháng .... năm ….....

Người lập báo cáo

(Ký, ghi rõ họ tên)





Mẫu M4.1

BÁO CÁO KẾT QUẢ SỬA CHỮA

Tên dự án:

I. TỔNG QUAN

1. Mục đích……………………………………………………………………..

2. Nhân lực tham gia sửa chữa

STT

Họ và tên

Công việc thực hiện



















II. KẾT QUẢ SỬA CHỮA

1. Bảng thống kê kết quả sửa chữa siêu dữ liệu

TT

Lỗi

Tình trạng sửa chữa

Thời gian sửa

Ghi chú

(giải thích lý do không sửa)

Sửa

Không sửa





































2. Bảng thống kê kết quả sửa chữa dữ liệu

TT

Lỗi

Tình trạng sửa chữa

Thời gian sửa

Ghi chú

(giải thích lý do không sửa)

Sửa

Không sửa



















III. Ý KIẾN NHÓM KIỂM TRA

Liệt kê các đề xuất nhóm kiểm tra đối với phía phát triển như bổ xung tài liệu, cách làm việc, …



Ngày..........tháng........năm........

Người lập báo cáo (Ký, ghi rõ họ và tên)

Mẫu M6.1

BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA

Tên dự án:

I. TỔNG QUAN

1. Mục đích

Báo cáo kết quả kiểm tra, nhân lực tham gia, kết quả kiểm tra và ý kiến của nhóm kiểm tra.



2. Nhân lực tham gia kiểm tra

STT

Họ và tên

Công việc thực hiện


















II. KẾT QUẢ KIỂM TRA

1. Bảng thống kê kết quả kiểm tra dữ liệu đặc tả

STT

Lỗi

Mô tả

1







2







2. Bảng thống kê kết quả kiểm tra dữ liệu

III. Ý KIẾN NHÓM KIỂM TRA

Liệt kê các đề xuất nhóm kiểm tra đối với phía phát triển như bổ xung tài liệu, cách làm việc, …



Ngày..........tháng........năm........

Người lập báo cáo

(Ký, ghi rõ họ và tên)

Mẫu M6.2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc







……, ngày tháng năm ……

BIÊN BẢN XÁC NHẬN TÌNH HÌNH SỬA CHỮA

Về việc:………………………………………………………………….

Sau khi nhận được Báo cáo kết quả sửa chữa (mẫu M4.1), ………………………đã tiến hành kiểm tra việc sửa chữa của đơn vị thi công, quá trình kiểm tra được thực hiện như sau:

1. Bảng thống kê kết quả sửa lỗi dữ liệu đặc tả

STT

Các lỗi cần sửa

Tình trạng sửa chữa

1







2







2. Bảng thống kê kết quả sửa lỗi dữ liệu

STT

Các lỗi cần sửa

Tình trạng sửa chữa

1







2







3. Kết luận:

……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………

ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG

(Ký và ghi rõ họ tên)




ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ KIỂM TRA

(Ký và ghi rõ họ tên)



MẪU M7.1

BIÊN BẢN BÀN GIAO SẢN PHẨM

Hôm nay, ngày tháng năm

Chúng tôi gồm:

Bên giao:

Đại diện: Chức vụ:



Bên nhận:

Đại diện: Chức vụ:



Cùng nhau bàn giao sản phẩm:

Dự án:


STT

Danh mục sản phẩm

Khuôn dạng

ĐVT

Số lượng

Ghi chú




































Biên bản này lập thành 2 bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 1 bản.



Đại diện bên giao

(ký và ghi rõ họ tên)



Đại diện bên nhận

(ký và ghi rõ họ tên)





Каталог: noidung -> vanban -> Lists -> VanBanPhapLuat -> Attachments
Attachments -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
Attachments -> QuyếT ĐỊnh về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành
Attachments -> BỘ TÀi chính số: 209/2009/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Chương I những quy đỊnh chung điều Phạm VI điều chỉnh
Attachments -> TỔng cục dự trữ nhà NƯỚc số : 311/QĐ-tcdt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> Số: 365/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 374/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachments -> BỘ TÀi chính số: 40 /2006/QĐ-btc cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam

tải về 0.67 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương