Chương V CHUẨN HÓA VÀ CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU
02.10.05.01.01 XÂY DỰNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN CHUẨN HÓA VÀ CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu, phân tích tài liệu cần chuẩn hóa và chuyển đổi;
-
Xác định các quy tắc cần thực hiện để chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu;
-
Xác định yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu cần chuẩn hóa và chuyển đổi;
-
Viết tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu;
-
In, photocopy tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu.
+ Sản phẩm: Tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu.
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 tài liệu hướng dẫn
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.05.01.01
|
Lao động:
Nhóm 02 KS3
|
Nhóm công
|
3,5
|
4,375
|
5,075
|
|
Vật liệu:
Giấy A4
Vật liệu khác:
|
Gram
%
|
0,14
5
|
0,14
5
|
0,14
5
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
2,25
|
3
|
3,48
|
|
Máy in laser công suất 0,6kW/h
|
Ca
|
0,1575
|
0,21
|
0,2436
|
|
Máy photocopy 1,3kW
|
Ca
|
0,1125
|
0,15
|
0,174
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
-
Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 35 điểm, từ 4 đến 8: 50 điểm, > 8: 70 điểm;
-
Ngôn ngữ: Tiếng Anh: 15 điểm, Ngôn ngữ khác: 30 điểm.
Nếu tổng số điểm <= 60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2, >= 80: Mức 3
02.10.05.02.01 CHUẨN HÓA DỮ LIỆU
Chuẩn hóa dữ liệu thu thập được (từ khóa, từ chuẩn, tên tệp, ...)
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu.
-
Thực hiện chuẩn hóa từ ngữ, tên tệp, định dạng văn bản,... theo tài liệu hướng dẫn
+ Sản phẩm: Dữ liệu được chuẩn hóa.
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 file tài liệu
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.05.02.01
|
Lao động:
Nhóm 01 KS1
|
Nhóm công
|
0,04
|
0,05
|
0,058
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,03
|
0,04
|
0,0464
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
-
Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 20 điểm, từ 4 đến 8: 30 điểm, > 8: 40 điểm;
-
Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo quy định: 40 điểm, Chính xác tuyệt đối: 60 điểm;
Nếu tổng số điểm <= 60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2, >= 80: Mức 3
02.10.05.03.00 CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU
Chuyển đổi dữ liệu là giải pháp giúp chuyển đổi từ kiểu dữ liệu này sang một kiểu dữ liệu khác thông qua một ứng dụng hoặc một thiết bị trung gian.
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu.
-
Chuẩn bị các công cụ, phần mềm phục vụ cho việc chuyển đổi dữ liệu.
-
Thực hiện chuyển đổi dữ liệu theo tài liệu hướng dẫn
+ Sản phẩm: Dữ liệu đã được chuyển đổi
+ Bảng định mức:
02.10.05.03.01 CHUYỂN MÃ KÝ TỰ
Chuyển đổi dữ liệu, tệp lưu trữ text (ASCII, word, excel, powerpoint, ods, odt, odp...) từ một hệ thống bảng mã ký tự sang hệ thống bảng mã ký tự khác
Đơn vị tính: 01 file tài liệu
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
02.10.05.03.01
|
Lao động:
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
0,04
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,04
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
+ Ghi chú
1. Trường hợp yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu là Sai số theo quy định cho phép (được quy định trong tài liệu hướng dẫn) thì định mức lao động và máy móc, thiết bị được nhân với hệ số: k = 1,0.
2. Trường hợp yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu là Chính xác tuyệt đối (được quy định trong tài liệu hướng dẫn) thì định mức lao động và máy móc, thiết bị được nhân với hệ số: k =1,5.
02.10.05.03.02 CHUYỂN ĐỔI KHUÔN DẠNG LƯU TRỮ DỮ LIỆU
Chuyển đổi tệp ảnh (pdf, bmp, png, tiff...), text (ASCII, word, excel, powerpoint, ods, odt, odp...), dạng multimedia (mp3, avi,...) từ khuôn dạng lưu trữ này sang một khuôn dạng lưu trữ khác.
Đơn vị tính: 01 file tài liệu
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
02.10.05.03.02
|
Lao động:
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
0,008
|
|
Thiết bị chính:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,007
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
02.10.05.03.03 CHUYỂN ĐỔI CẤU TRÚC DỮ LIỆU
Là chuyển đổi dữ liệu từ cấu trúc dữ liệu này sang cấu trúc dữ liệu khác (Chuyển đổi dữ liệu đã tồn tại từ mô hình dữ liệu này sang mô hình dữ liệu khác) theo những quy luật đảm bảo không làm mất thông tin dữ liệu.
Đơn vị tính: 01 bảng mô tả dữ liệu
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.05.03.03
|
Lao động:
Nhóm 02 KS2
|
Nhóm công
|
15
|
18,75
|
21,75
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
28,5
|
38
|
44,08
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
5
|
5
|
5
|
+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
-
Số lượng đối tượng phụ cần quản lý (được xác định bởi các khóa ngoại trong CSDL) có trong bảng mô tả dữ liệu từ 0 đến 2: 20, từ 3 đến 4: 30, từ 5 trở lên: 40;
-
Yêu cầu về độ chính xác của dữ liệu: Sai số theo quy định: 40 điểm, Chính xác tuyệt đối: 60 điểm;
Nếu tổng số điểm <= 60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2, >= 80: Mức 3
02.10.05.03.04 NHẬN DẠNG KÝ TỰ
Là công việc sử dụng phần mềm để nhận dạng ký tự từ văn bản quét ảnh (OCR).
+ Thành phần công việc
-
Chuẩn bị các công cụ phục vụ cho việc nhận dạng dữ liệu.
-
Thực hiện nhận dạng ký tự theo yêu cầu
-
Kiểm tra dữ liệu sau khi nhận dạng
-
Chỉnh sửa chính xác dữ liệu sau khi nhận dạng
+ Sản phẩm: Dữ liệu đã được nhận dạng
+ Bảng định mức:
02.10.05.03.04.01 NHẬN DẠNG DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
Đơn vị tính: 01 Trường
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.04.02.01
|
Lao động:
Nhóm 01 KS1
|
Nhóm công
|
0,0024
|
0,00307
|
0,00384
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,00225
|
0,003
|
0,00348
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
-
Trường dữ liệu < 15 ký tự áp dụng Mức 1;
-
Trường dữ liệu: từ 16 đến 50 ký tự áp dụng Mức 2;
-
Trường dữ liệu > 50 ký tự áp dụng Mức 3.
02.10.05.03.04.02 NHẬN DẠNG DỮ LIỆU PHI CẤU TRÚC.
Đơn vị tính: 01 Trang A4
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.04.02.02
|
Lao động:
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
0,045
|
0,0576
|
0,072
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,0375
|
0,05
|
0,058
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
Ghi chú:
+ 01 trang văn bản tương ứng 46 dòng x 70 ký tự/dòng
-
Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số: Mức 1;
-
Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo: Mức 2;
-
Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức toán học, hoặc các ký tự đặc biệt: Mức 3;
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |