Chương II ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI DỮ LIỆU
02.10.02.01.01 XÂY DỰNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI DỮ LIỆU
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu danh sách tổng hợp các loại dữ liệu cần thu thập, biên bản bàn giao dữ liệu.
-
Xác định các tiêu chí đánh giá và phân loại tài liệu giấy, tài liệu số.
-
Hướng dẫn sắp xếp dữ liệu/tài liệu sau khi phân loại, ví dụ:
-
Đối với tài liệu số: Hướng dẫn quy cách tổ chức và đặt tên thư mục lưu trữ,…
-
Đối với tài liệu giấy: Hướng dẫn kiểm tra các tài liệu, sắp xếp theo tiêu chí phân loại và dán nhãn nhóm dữ liệu đã phân loại;
-
In, photocopy tài liệu hướng dẫn đánh giá và phân loại dữ liệu, tài liệu.
+ Sản phẩm: Tài liệu hướng dẫn đánh giá và phân loại dữ liệu.
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 tài liệu hướng dẫn
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.02.01.01
|
Lao động:
Nhóm 03 KS3
|
Nhóm công
|
3
|
3,75
|
4,35
|
|
Vật liệu:
Giấy A4
Vật liệu khác:
|
Gram
%
|
0,15
5
|
0,15
5
|
0,15
5
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
6,3
|
8,4
|
9,744
|
|
Máy in laser công suất 0,6kW/h
|
Ca
|
0,225
|
0,3
|
0,348
|
|
Máy photocopy công suất 1,3kW/h
|
Ca
|
0,15
|
0,2
|
0,232
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
-
Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 35 điểm, từ 4 đến 8: 50 điểm, > 8: 70 điểm;
-
Ngôn ngữ: Tiếng Anh: 15 điểm, Ngôn ngữ khác: 30 điểm.
Nếu tổng số điểm <= 60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2, >= 80: Mức 3
02.10.02.02.00 TIẾN HÀNH PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ DỮ LIỆU, TÀI LIỆU
02.10.02.02.01 PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ TÀI LIỆU GIẤY
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn phân loại dữ liệu, tài liệu.
-
Vận chuyển tài liệu từ kho đến địa điểm đánh giá, phân loại
-
Đánh số cố định cho toàn bộ hồ sơ lên báo cáo phân loại dữ liệu tài liệu và lên bìa hồ sơ
-
Vệ sinh tài liệu: tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng tài liệu
-
Bổ sung những yếu tố thông tin còn thiếu của tài liệu trên báo cáo phân loại dữ liệu
-
Phân loại và đánh giá tài liệu theo các tiêu chí trong tài liệu hướng dẫn
-
Loại bỏ các tài liệu không có giá trị. Thống kê tài liệu loại ra có ghi rõ lý do loại và thuyết minh;
-
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá
-
Viết báo cáo phân loại và đánh giá tài liệu
-
Kiểm tra lại báo cáo đánh giá và phân loại tài liệu.
-
In báo cáo phân loại và đánh giá tài liệu.
+ Sản phẩm:
-
Kho tài liệu giấy đã được phân loại và đánh giá
-
Báo cáo đánh giá và phân loại tài liệu (theo mẫu M2.1).
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 đơn vị tài liệu thô gốc
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.02.02.01
|
Lao động:
Nhóm 02 KS2
|
Nhóm công
|
0,01
|
0,0125
|
0,0145
|
|
Vật liệu:
Giấy A4
Vật liệu khác:
|
Gram
%
|
0,002
5
|
0,002
5
|
0,002
5
|
|
Thiết bị chính:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,00525
|
0,007
|
0,00812
|
|
Máy in laser công suất 0,6kW/h
|
Ca
|
0,000375
|
0,0005
|
0,00058
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
-
Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 35 điểm, từ 4 đến 8: 50 điểm, > 8: 70 điểm;
-
Ngôn ngữ: Tiếng Anh: 15 điểm, Ngôn ngữ khác: 30 điểm.
Nếu tổng số điểm <= 60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2, >= 80: Mức 3
02.10.02.02.02 PHÂN LOẠI VÀ ĐÁNH GIÁ DỮ LIỆU SỐ
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn phân loại dữ liệu.
-
Bổ sung những yếu tố thông tin còn thiếu của dữ liệu trên báo cáo phân loại dữ liệu;
-
Phân loại và đánh giá dữ liệu vào các thư mục theo các tiêu chí trong tài liệu hướng dẫn
-
Loại bỏ các dữ liệu không có giá trị. Thống kê tài liệu loại ra có ghi rõ lý do loại và thuyết minh;
-
Viết báo cáo phân loại và đánh giá dữ liệu
-
Kiểm tra lại báo cáo đánh giá và phân loại dữ liệu.
-
In báo cáo đánh giá và phân loại dữ liệu.
+ Sản phẩm:
-
Kho tài liệu số đã được phân loại và đánh giá theo đúng hướng dẫn.
-
Báo cáo đánh giá và phân loại tài liệu (theo mẫu M2.1).
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 đơn vị dữ liệu thô gốc
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.02.02.02
|
Lao động:
Nhóm 02 KS2
|
Nhóm công
|
0,012
|
0,015
|
0,0174
|
|
Vật liệu:
Giấy A4
Vật liệu khác:
|
Gram
%
|
0,002
5
|
0,002
5
|
0,002
5
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,006
|
0,008
|
0,00928
|
|
Máy in laser công suất
0,6 kW/h
|
Ca
|
0,00045
|
0,0006
|
0,000696
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
-
Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 35 điểm, từ 4 đến 8: 50 điểm, > 8: 70 điểm;
-
Ngôn ngữ: Tiếng Anh: 15 điểm, Ngôn ngữ khác: 30 điểm.
Nếu tổng số điểm <= 60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2, >= 80: Mức 3
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |