PHẦN II NỘI DUNG ĐỊNH MỨC TẠO LẬP CSDL TRONG CÁC HẠNG MỤC CNTT
Chương I THU THẬP DỮ LIỆU
02.10.01.01.01 XÁC ĐỊNH CÁC LOẠI DỮ LIỆU CẦN THU THẬP
Xác định các loại dữ liệu, tài liệu, dự kiến khối lượng tài liệu thô gốc cần thu thập đảm bảo mục tiêu đặt ra cho hạng mục tạo lập CSDL.
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu yêu cầu, mục đích xây dựng CSDL;
-
Xác định các đối tượng dữ liệu chính, chủ yếu được xây dựng thành CSDL, viết thuyết minh về đối tượng quản lý đã được xác định (gọi là bảng mô tả dữ liệu);
-
Lập bản dự kiến khối lượng dữ liệu cần thu thập để đưa vào CSDL: lập bảng danh mục các dữ liệu đã có ở dạng số, tài liệu chưa có ở dạng số; dự kiến số lượng các trường thông tin dự kiến, các thông tin mô tả cơ bản; số lượng trang tài liệu cần số hóa;
-
Xác định các yêu cầu về độ chính xác của CSDL: phân tích yêu cầu nội dung thông tin, đánh giá mức độ chính xác của dữ liệu, đưa ra yêu cầu về độ chính xác cần đạt được của CSDL, độ chính xác của dữ liệu được phân loại chính xác tuyệt đối hoặc sai số cho phép theo quy định (quy định cụ thể % sai số cho phép).
-
In, photocopy bản dự kiến khối lượng dữ liệu cần thu thập;
-
In, photocopy bản yêu cầu về độ chính xác của CSDL.
+ Sản phẩm:
1. Các bảng mô tả dữ liệu;
2. Bản dự kiến khối lượng dữ liệu cần thu thập để đưa vào CSDL và yêu cầu về độ chính xác của CSDL.
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 bảng mô tả dữ liệu
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.01.01.01
|
Lao động:
Nhóm 03 KS3 và 02 KS4
|
Nhóm công
|
3,5
|
4,375
|
5,075
|
|
Vật liệu:
Giấy A4
Vật liệu khác:
|
Gram
%
|
0,3
5
|
0,3
5
|
0,3
5
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
11,25
|
15
|
17,4
|
|
Máy in laser công suất 0,6kW/h
|
Ca
|
0,375
|
0,5
|
0,58
|
|
Máy photocopy công suất 1,3kW/h
|
Ca
|
0,225
|
0,3
|
0,348
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
-
Nếu các bảng dữ liệu chỉ có đối tượng dữ liệu chính cần quản lý hoặc có thêm 1 đối tượng phụ thì áp dụng Mức 1.
-
Nếu các bảng dữ liệu có số lượng đối tượng phụ cần quản lý trong CSDL (được xác định bởi các khóa ngoại trong CSDL) từ 2 đến 4: Mức 2; từ 5 trở lên: Mức 3;
02.10.01.02.01 LẬP KẾ HOẠCH THU THẬP DỮ LIỆU
Xác định kế hoạch thu thập dữ liệu cho từng cá nhân theo kế hoạch tiến độ của dự án.
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu tiến độ dự án;
-
Viết kế hoạch thu thập: xác định mục tiêu thu thập, đối tượng và phạm vi thu thập, thời gian thu thập, phương án thu thập: xác định người thu thập dữ liệu, địa điểm thu thập dữ liệu, thời gian thu thập dữ liệu, danh sách dữ liệu/tài liệu và số lượng dữ liệu cần thu thập của mỗi người, ...
-
Thảo luận lấy ý kiến góp ý;
-
Hiệu chỉnh bổ sung kế hoạch;
-
In, photocopy bản kế hoạch thu thập dữ liệu;
+ Sản phẩm: Kế hoạch thu thập dữ liệu.
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 bản kế hoạch thu thập dữ liệu
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.01.02.01
|
Lao động:
Nhóm 03 KS3
|
Công
|
3
|
3,75
|
4,35
|
|
Vật liệu:
Giấy A4
Vật liệu khác:
|
Gram
%
|
0,16
5
|
0,16
5
|
0,16
5
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
6
|
8
|
9,28
|
|
Máy in laser công suất 0,6kW/h
|
Ca
|
0,225
|
0,3
|
0,348
|
|
Máy photocopy công suất 1,3kW/h
|
Ca
|
0,075
|
0,1
|
0,116
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
-
Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 30 điểm, từ 4 đến 8: 45 điểm, > 8: 70 điểm.
-
Hiện trạng dữ liệu gốc là tốt: 10 điểm, xấu 30 điểm.
Nếu tổng số điểm <= 55: Mức 1, từ 55 đến 85: Mức 2, >= 85: Mức 3
02.10.01.03.01 XÂY DỰNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THU THẬP DỮ LIỆU
Là công việc xây dựng tài liệu hướng dẫn đảm bảo việc thu thập dữ liệu đáp ứng các mục tiêu và yêu cầu đặt ra của hạng mục tạo lập CSDL thuộc hạng mục CNTT.
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu danh sách tổng hợp các loại dữ liệu cần thu thập.
-
Lập tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu đáp ứng các mục tiêu và yêu cầu đặt ra của hạng mục tạo lập CSDL thuộc hạng mục CNTT.
-
Xác định các bước tiến hành thu thập dữ liệu;
-
In, photocopy tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu, tài liệu.
+ Sản phẩm: Tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 tài liệu hướng dẫn
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.01.03.01
|
Lao động:
Nhóm 01 KS3 và 01 KS2
|
Nhóm công
|
2
|
2,5
|
2,9
|
|
Vật liệu:
Giấy A4
Vật liệu khác:
|
Gram
%
|
0,06
5
|
0,06
5
|
0,06
5
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
2,25
|
3
|
3,48
|
|
Máy in laser công suất 0,6kW/h
|
Ca
|
0,045
|
0,06
|
0,0696
|
|
Máy photocopy công suất 1,3kW/h
|
Ca
|
0,0225
|
0,03
|
0,0348
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
-
Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 30 điểm , từ 4 đến 8: 45 điểm, > 8: 70 điểm
-
Hiện trạng dữ liệu gốc là tốt: 10 điểm, xấu 30 điểm
Nếu tổng số điểm <= 55: Mức 1, từ 55 đến 85: Mức 2, >= 85: Mức 3
02.10.01.04.00 THU THẬP DỮ LIỆU VÀ TÀI LIỆU
Thu thập bản gốc/bản sao của tài liệu, có xác nhận sự tương đuơng với bản lưu trữ tại nơi thu thập dữ liệu của người có thẩm quyền của nơi thu thập tài liệu.
02.10.01.04.01 THU THẬP BẢN GỐC
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu;
-
Chuẩn bị dụng cụ thu thập dữ liệu;
-
Lập báo cáo thu thập dữ liệu, tài liệu (Mẫu M1.1).
-
Lấy xác nhận nguồn gốc tài liệu của đơn vị/người cung cấp;
+ Sản phẩm: Toàn bộ tài liệu thu thập được theo hướng dẫn thu thập, và báo cáo thu thập dữ liệu.
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 đơn vị tài liệu thô gốc
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.01.04.01
|
Lao động:
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
0,008
|
0,01
|
0,012
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,0054
|
0,0072
|
0,008352
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
-
Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 30 điểm, từ 4 đến 8: 45 điểm, > 8: 70 điểm;
-
Hiện trạng dữ liệu gốc: tốt: 10 điểm, xấu 30 điểm.
Nếu tổng số điểm <= 55: Mức 1, từ 55 đến 85: Mức 2, >= 85: Mức 3
02.10.01.04.02 PHOTOCOPY TÀI LIỆU
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu;
-
Vệ sinh tài liệu;
-
Thực hiện photocopy tài liệu theo yêu cầu
-
Đóng ghim tài liệu gốc;
-
Đóng ghim tài liệu photocopy được;
-
Lập báo cáo thu thập dữ liệu, tài liệu (Mẫu M1.1);
-
Lấy xác nhận nguồn gốc tài liệu của đơn vị/người cung cấp;
+ Sản phẩm: Toàn bộ tài liệu thu thập được theo hướng dẫn thu thập, và báo cáo thu thập dữ liệu.
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 Trang A4
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
02.10.01.04.02
|
Lao động:
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
0,00080
|
|
Vật liệu:
Giấy A4
|
Gram
|
0,0022
|
|
Vật liệu khác:
|
%
|
5%
|
|
Thiết bị:
Máy photocopy công suất 1,3kW/h
|
Ca
|
0,0008
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
+ Ghi chú
1. Trường hợp photocopy tài liệu xấu thì định mức lao động và máy móc, thiết bị được nhân với hệ số sau: k = 1,2
2. Trường hợp photocopy các loại tài liệu có kích thước khác thì định mức lao động và máy móc, thiết bị được nhân với hệ số sau:
Tài liệu A3: k = 2
Tài liệu A2: k = 8
Tài liệu A1: k = 16
Tài liệu A0: k = 32
02.10.01.04.03 QUÉT TÀI LIỆU (PHOTOCOPY ĐIỆN TỬ)
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu, các yêu cầu của dự án
-
Thiết lập các thông số kỹ thuật cho thiết bị (chế độ quét bao nhiêu dpi, quét 2 mặt hay một mặt, quét màu hay đen trắng, thiết lập chế độ sáng tối, độ tương phản...).
-
Thực hiện quét tài liệu theo yêu cầu;
-
Xem tài liệu đã được quét
-
Chỉnh sửa lại ảnh tài liệu vừa quét (điều chỉnh độ sáng tối, độ tương phản, lọc nhiễu, cắt bỏ viền đen, xoay ảnh quét tài liệu bị lệch.)
-
Đóng ghim tài liệu gốc;
-
Cất tài liệu;
-
Lấy xác nhận nguồn gốc tài liệu của đơn vị/người cung cấp;
-
Lập báo cáo thu thập dữ liệu, tài liệu (Mẫu M1.1);
+ Sản phẩm: Toàn bộ tài liệu thu thập được theo hướng dẫn thu thập, và báo cáo thu thập dữ liệu.
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 Trang A4
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
02.10.01.04.03
|
Lao động:
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
0,008
|
|
Thiết bị chính:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,008
|
|
Máy scan 0,025kW/h
|
Ca
|
0,006
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
+ Ghi chú:
1. Trường hợp scan tài liệu xấu thì định mức lao động và máy móc, thiết bị được nhân với hệ số sau: k = 1,2
2. Trường hợp scan các loại tài liệu có kích thước khác thì định mức lao động và máy móc, thiết bị được nhân với hệ số sau (so với 01 trang A4 đen trắng):
Trường hợp tài liệu A3: k = 2
Trường hợp tài liệu A2: k = 4
Trường hợp tài liệu A1: k = 8
Trường hợp tài liệu A0: k = 16
02.10.01.04.04 SAO CHÉP VÀO CÁC PHƯƠNG TIỆN LƯU TRỮ
Là công việc sao chép/ tải về từ internet toàn bộ dữ liệu/tài liệu theo danh mục dữ liệu đã được phân công thu thập.
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu;
-
Chuẩn bị các phương tiện lưu trữ dữ liệu;
-
Sao chép dữ liệu theo danh mục dữ liệu đã được phân công thu thập (danh mục được xác định trong mục Lập kế hoạch thu thập dữ liệu);
-
Lấy xác nhận nguồn gốc tài liệu của đơn vị/người cung cấp (nếu có);
-
Lập báo cáo thu thập dữ liệu, tài liệu (Mẫu M1.1).
+ Sản phẩm: Toàn bộ tài liệu thu thập được theo hướng dẫn thu thập, và báo cáo thu thập dữ liệu.
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 đơn vị dữ liệu thô gốc
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
02.10.01.04.04
|
Lao động:
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
0,006
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,02
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
5
|
02.10.01.04.05 GHI DỮ LIỆU VÀO CÁC ĐĨA CD/DVD
Là công việc sao chép dữ liệu/tài liệu theo danh mục dữ liệu đã được phân công thu thập vào đầy dung lượng của 01 đĩa CD/DVD.
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn thu thập dữ liệu;
-
Chuẩn bị các phương tiện lưu trữ dữ liệu (đĩa CD, DVD, ….);
-
Ghi dữ liệu theo danh mục dữ liệu đã được phân công thu thập (danh mục được xác định trong mục Lập kế hoạch thu thập dữ liệu);
-
Lấy xác nhận nguồn gốc tài liệu của đơn vị/người cung cấp (nếu có);
-
Lập báo cáo thu thập dữ liệu, tài liệu (Mẫu M1.1).
+ Sản phẩm: Toàn bộ tài liệu thu thập được theo hướng dẫn thu thập, và báo cáo thu thập dữ liệu.
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 đĩa
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Đĩa CD
|
Đĩa DVD
|
02.10.01.04.05
|
Lao động:
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
0,012
|
0,02
|
|
Vật liệu:
Đĩa CD/DVD
|
Cái
|
1
|
1
|
|
Thiết bị chính:
Máy tính để bàn 0,4kW
|
Ca
|
0,06
|
0,16
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
02.10.01.05.01 TẠO LẬP KHO DỮ LIỆU THÔ LƯU TRỮ DƯỚI DẠNG SỐ
Tạo lập dữ liệu đặc tả mô tả tài liệu thô (dữ liệu đặc tả mô tả tài liệu thô) cho các dữ liệu thu thập được đã được photocopy điện tử (scan) hoặc đã đuợc sao chép vào phương tiện lưu trữ. Kho tài liệu số thô này sẽ là bộ tài liệu tương đương với bộ tài liệu thô gốc thu thập được và được sử dụng thay thế cho bộ tài liệu thô gốc trong suốt quá trình thực hiện hạng mục CNTT.
+ Thành phần công việc
-
Nhập thông tin mô tả cho các tài liệu số đã thu thập được gồm ít nhất 3 trường cơ bản:
-
Định danh của dữ liệu thô;
-
Người/cơ quan/tổ chức số hóa tài liệu thô;
-
Thời gian (giờ, ngày, tháng, năm) số hóa tài liệu thô (tạo lập dữ liệu thô).
-
Gắn thông tin mô tả này cho tài liệu tương ứng,
-
Lưu vào kho dữ liệu.
+ Sản phẩm: Kho dữ liệu thô được lưu trữ dưới dạng số đã được gắn nhãn mô tả
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 đơn vị dữ liệu thô gốc
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
02.10.01.05.01
|
Lao động:
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
0,012
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,012
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
02.10.01.06.00 GIAO NỘP TÀI LIỆU ĐÃ THU THẬP
Bàn giao toàn bộ dữ liệu tài liệu đã thu thập được theo khối lượng công việc đã được phân công trong kế hoạch.
+ Thành phần công việc
- Dựa vào danh sách dữ liệu/tài liệu đã phân công trong kế hoạch, kiểm tra:
+ Mức độ chính xác của dữ liệu (Chất lượng dữ liệu thu thập được tốt hay xấu, có đúng theo yêu cầu thu thập không)
+ Khối lượng dữ liệu đã thu thập (nếu chưa đủ thì yêu cầu thu thập bổ sung)
+ Tính pháp lý của dữ liệu
- Bàn giao toàn bộ dữ liệu, tài liệu đã thu thập được.
- Lập biên bản bàn giao dữ liệu, tài liệu đã thu thập (Mẫu M1.2);
- In biên bản bàn giao dữ liệu, tài liệu đã thu thập.
+ Sản phẩm: Toàn bộ tài liệu đã thu thập và biên bản bàn giao dữ liệu.
+ Bảng định mức:
02.10.01.06.01 GIAO NỘP TÀI LIỆU GIẤY
Đơn vị tính: 01 đơn vị tài liệu thô gốc
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
02.10.01.06.01
|
Lao động:
Nhóm 01 KS2
|
Công
|
0,006
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,0023
|
|
Máy photocopy công suất 1,3kW/h
|
Ca
|
0,001
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
5
|
02.10.01.06.02 GIAO NỘP TÀI LIỆU SỐ
Đơn vị tính: 01 đơn vị dữ liệu thô gốc
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
02.10.01.06.02
|
Lao động:
Nhóm 01 KS2
|
Công
|
0,004
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,004
|
|
Máy photocopy công suất 1,3kW/h
|
Ca
|
0,001
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
5
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |