Chương III XÂY DỰNG DỮ LIỆU ĐẶC TẢ
02.10.03.01.01 XÂY DỰNG CẤU TRÚC DỮ LIỆU ĐẶC TẢ
+ Thành phần công việc
-
Xác định đặc điểm của từng đối tượng dữ liệu.
-
Xác định các trường thông tin mô tả cho từng đối tượng dữ liệu. (Tác giả, ngày tạo lập, định danh, mô tả,…)
+ Sản phẩm: Cấu trúc dữ liệu đặc tả cho các đối tượng dữ liệu
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 cấu trúc dữ liệu đặc tả
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.03.01.01
|
Lao động:
Nhóm 02 KS3 và 01 KS4
|
Nhóm công
|
5
|
6,25
|
7,25
|
|
Vật liệu:
Giấy A4
Vật liệu khác:
|
Gram
%
|
0,18
5
|
0,18
5
|
0,18
5
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
11,25
|
15
|
17,4
|
|
Máy in laser công suất 0,6kW/h
|
Ca
|
0,3375
|
0,45
|
0,522
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
-
Nếu các bảng dữ liệu chỉ có đối tượng dữ liệu chính cần quản lý hoặc có thêm 1 đối tượng phụ thì áp dụng Mức 1.
-
Nếu các bảng dữ liệu có số lượng đối tượng phụ cần quản lý trong CSDL (được xác định bởi các khóa ngoại trong CSDL) từ 2 đến 4: Mức 2; từ 5 trở lên: Mức 3;
Chương IV NHẬP DỮ LIỆU
02.10.04.01.01 XÂY DỰNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN NHẬP LIỆU
+ Thành phần công việc
-
Rà soát nội dung cần nhập liệu;
-
Xác định những nội dung cần nhập liệu;
-
Quy định về định dạng văn bản (cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề…), đặt tên file,...
-
Quy định về độ chính xác của dữ liệu cần nhập;
-
Viết tài liệu hướng dẫn nhập liệu;
-
In, photocopy tài liệu hướng dẫn nhập liệu;
+ Sản phẩm: Tài liệu hướng dẫn nhập liệu.
+ Bảng định mức:
Đơn vị tính: 01 tài liệu hướng dẫn nhập liệu
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.04.01.01
|
Lao động:
Nhóm 02 KS3
|
Nhóm công
|
4,0
|
5,0
|
5,8
|
|
Vật liệu:
Giấy A4
Vật liệu khác:
|
Gram
%
|
0,12
5
|
0,12
5
|
0,12
5
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
3,375
|
4,5
|
5,22
|
|
Máy in laser công suất 0,6kW/h
|
Ca
|
0,126
|
0,168
|
0,19488
|
|
Máy photocopy công suất 1,3kW/h
|
Ca
|
0,09
|
0,12
|
0,1392
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
-
Số bảng mô tả dữ liệu < 4: 20 , từ 4 đến 8: 30, > 8: 50 điểm;
-
Hiện trạng dữ liệu: Tốt: 10 điểm, Xấu: 20 điểm;
-
Ngôn ngữ: Tiếng Anh: 20 điểm, Ngôn ngữ khác: 30 điểm
Nếu tổng số điểm <= 60: Mức 1, từ 60 đến 80: Mức 2, >= 80: Mức 3
02.10.04.02.00 NHẬP DỮ LIỆU
Nhập thông tin từ văn bản giấy/ tài liệu hiển thị trên màn hình máy tính vào CSDL.
+ Thành phần công việc
-
Nghiên cứu tài liệu hướng dẫn nhập liệu
-
Thực hiện nhập liệu theo hướng dẫn.
-
Thực hiện sửa lỗi nhập liệu theo báo cáo kết quả kiểm tra.
+ Sản phẩm: CSDL đã được nhập đầy đủ nội dung.
+ Bảng định mức:
02.10.04.02.01 NHẬP DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC
Dữ liệu có cấu trúc là các dữ liệu đã được tổ chức theo một cấu trúc thống nhất, bản thân các cấu trúc này không hoặc ít có sự biến động theo thời gian
Đơn vị tính: 01 Trường
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.04.02.01
|
Lao động:
Nhóm 01 KS1
|
Nhóm công
|
0,0024
|
0,00307
|
0,00384
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,00225
|
0,003
|
0,00348
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
+ Hướng dẫn xác định mức độ phức tạp:
-
Trường dữ liệu < 15 ký tự áp dụng Mức 1;
-
Trường dữ liệu: từ 16 đến 50 ký tự áp dụng Mức 2;
-
Trường dữ liệu > 50 ký tự áp dụng Mức 3.
02.10.04.02.02 NHẬP DỮ LIỆU PHI CẤU TRÚC
Đơn vị tính: 01 Trang A4
MÃ SỐ
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ
|
ĐƠN VỊ
|
ĐỊNH MỨC
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
02.10.04.02.02
|
Lao động:
Nhóm 01 KS1
|
Công
|
0,045
|
0,0576
|
0,072
|
|
Thiết bị:
Máy tính để bàn công suất 0,4kW/h
|
Ca
|
0,0375
|
0,05
|
0,058
|
|
Thiết bị khác:
|
%
|
3
|
3
|
3
|
Ghi chú:
+ 01 trang văn bản tương ứng 46 dòng x 70 ký tự/dòng
-
Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số: Mức 1;
-
Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo: Mức 2;
-
Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức toán học, hoặc các ký tự đặc biệt: Mức 3;
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |