BỘ NÔng nghiệp và phát triển nông thôn số: 69


III. QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỂ HIỆN TRONG HỆ THỐNG BẢN ĐỒ DỰ ÁN ĐẦU TƯ LÂM SINH



tải về 2.27 Mb.
trang16/19
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích2.27 Mb.
#19963
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19

III. QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG THỂ HIỆN TRONG HỆ THỐNG BẢN ĐỒ DỰ ÁN ĐẦU TƯ LÂM SINH

Tiêu đề: BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT DỰ ÁN LÂM SINH

Tên dự án lâm sinh:

Cấp có thẩm quyền phê duyệt:

Chủ đầu tư:

Tỷ lệ:

Tiêu đề: BẢN ĐỒ TÁC NGHIỆP DỰ ÁN LÂM SINH

Tên dự án lâm sinh:

Cấp có thẩm quyền phê duyệt:

Chủ đầu tư:

Tỷ lệ:

Thể hiện đầy đủ nội dung của bản đồ nền địa hình VN2000 hoặc bản đồ nền địa chính cơ sở, ngoài ra phải nêu rõ sử dụng loại máy trắc địa nào để đo đạc bổ sung phần polygon và các nội dung khác phục vụ mục đích của dự án lâm sinh(lô thiết kế trồng rừng, thiết kế khoanh nuôi...v..v). Độ chính xác của việc đo đạc bổ sung phải đạt độ chính xác tương đương với bản đồ nền sử dụng.



IV. QUY ĐỊNH BIÊN TẬP BẢN ĐỒ

4.1 Hệ thống ký hiệu

  1. Ký hiệu dạng đường

TT

Tên ký hiệu

Ký hiệu

Kiểu ký hiệu trong MapInfo

Màu trong MapInfo

1

Ranh giới Quốc gia




C30/Points 1.5

D1

2

Ranh giới tỉnh, TP trực thuộc TW




C31/Points 2.0

D1

3

Ranh giới huyện, Thị xã, TP trực thuộc tỉnh




D31/Points 1.5

D1

4

Ranh giới xã, phường, thị trấn




C6/Points 1.0

D1

5

Ranh giới lâm trường





D30/Points 1.5

D1

6

Ranh giới phân trường





A31/Points 1.0

D1

7

Ranh giới tiểu khu rừng





B31/Points 1.5

I 1

8

Ranh giới khoảnh





B2/Points 1.0

D1

9

Ranh giới lô trạng thái rừng, đất ...

...........................



D1/Points 1.0

D1

10

Đường nhựa, bê tông





B17/Points 1.0

E1

11

Đường cấp phối





C16/Points 1.0

E1

12

Đường đất lớn




B1/Points 2.0

E1

13

Đường đất nhỏ




C2/Points 1.5

E1

14

Đường mòn




B2/Points 1.0

E1

15

Đường sắt




C8/Points 1.5

D1

16

Đường goòng




D7/Points 1.5

D1

17

Đường vận xuất lâm sản



 



B32/Points 1.2

D1

18

Cáp lao gỗ







C32/Points 1.2

D1

19

Máng lao gỗ








A29/Points 1.2

D1

20

Đường mép nước, hồ, sông, suối 2 nét




B1/Points 1.0

J6

21

Sông, suối có nước quanh năm




B1/Points 1.0

J6

22

Sông, suối có nước theo mùa




B2/Points 1.0

J6

23

Đập, Bờ đắp




C13/Points 2.0

D1

24

Đập tràn



C29/Points 1.5

D1

25

Bình độ cái (Thể hiện độ cao đến 50m)




B1/Points 1.0

D7

26

Bình độ con




B1/Points 0.7

D7

27

Đường dây điện cao thế




A32/Points 1.0 *

D1 *

28

Đường ranh cản lửa









29

Đường vận chuyển cây con

 



B32/Points 1.2

D1



  • A32/Points 1.0: Ký hiệu dạng đường cột A, hàng 32; Lực nét: Points 1.0; * D1: Màu Cột D, hàng 1

  1. Ký hiệu dạng điểm

TT

Tên ký hiệu

Kiểu ký hiệu

Ký hiệu trong CustSymb của MapInfo

Kích cỡ

1

Trụ sở Lâm trường







B1

18

2

Trụ sở phân trường







C1

24

3

Trụ sở đội sản xuất







D1

18

4

Trụ sở tiểu khu







E1

18

5

Vườn ươm








F1

24

6

Bãi gỗ







G1

18

7

Cơ sở chế biến lâm sản







H1

24

8

Trạm cứu hoả







A2

24

9

Chòi canh lửa







B2

36

10

Trạm bảo vệ rừng


KL



C2

36

11

Trạm nghiên cứu Lâm nghiệp



D2

36

12

Ô, điểm nghiên cứu rừng



E2 *

48 *

13

Điểm biển báo bảo vệ rừng



H1/E1

36

14

Trường học



F2

24

15

Trụ sở UB nhân dân



G2

24

16

Bệnh viện



H2

36

17

Trạm xá



A3

24

18

Nhà máy



B3

36

19

Trạm thủy điện



C3

36

20

Trạm nhiệt điện



D3

36

21

Nhà thờ



C5

24

22

Đền, chùa



E14

36

23

Cầu



MapInfo Cartographic C6/D1 **




* Ký hiệu trong CustSymb của MapInfo E2: Cột E, hàng 2

* 48 : Kích cỡ 48

** Ký hiệu cầu nằm trong hộp ký hiệu MapInfo Cartographic, Cột C, hàng 6; Màu Cột D, hàng 1. Kích cỡ của cầu tùy thuộc vào độ rộng sông suồi để lựa chọn cho phù hợp, góc xoay (Rotate) phụ thuộc vào hướng của cầu để lựa chọn.

c) Tên file, trường dữ liệu của bản đồ

- Tên file là tên công trình hoặc tên địa phương gắn với chữ hiện trạng,

ví dụ: laocai_hientrang.

- Các trường dữ liệu của bản đồ hiện trạng được quy định ở bảng sau:



Tên trường

Kiểu trường

Độ rộng

Ghi chú

ID

Iteger







Tinh

Character

20




Huyen

Character

20




Xa

Character

20




TieuKhu

Character

5




Khoanh

Character

5




Lo

Integer







Trang_Thai

Character

5




Giai_Thich

Character

25




Dien_Tich

Decimal

10-1

Độ rộng=10; Số lẻ=1

Baloairung

Character

5





d) Quy định ký hiệu, màu, họa tiết (Pattern) các trạng thái rừng, đất rừng cho bản đồ hiện trạng sử dụng đất

Màu, họa tiết các trạng thái rừng, đất rừng cho bản đồ hiện trạng sử dụng đất được xây dựng theo hệ thống phân loại rừng và đất lâm nghiệp theo được quy định tại Thông tư số: 34/2009/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp &PTNT về tiêu chí xác định và phân loại rừng tại cột 2 (trong trường hợp địa phương chưa áp dụng hệ thống phân loại mới thì sử dụng phép chuyển đổi tương đương theo cột 6) của bảng sau:




TT


Loại đất, loại rừng

K‎í hiệu

LĐLR trên bản đồ



Pattern, màu trong MapInfo (Pattern/Foreground)

Tương đương với các trạng thái trong QPN6-84

Mbq / ha

1

2

3

4

5

6

1

Rừng gỗ cây lá LRTX

hoặc nửa rụng lá

TX










1.1

Rừng gỗ giàu cây LRTX

hoặc nửa rụng lá



GTX

B1/H11

IIIa3, IIIb, IVa, IVb

> 200 m3

1.2

Rừng gỗ trung bình cây LRTX hoặc nửa rụng lá

TBTX

B1/H7

IIIa2

100 - 200 m3

1.3

Rừng gỗ sau khai thác kiệt cây LRTX hoặc nửa rụng lá

NGTX

B1/H2

IIIa1, IVc

< 100 m3

1.4

Rừng gỗ phục hồi cây LRTX hoặc nửa rụng lá

PHTX

B1/G5

IIb, IIa

< 100 m3

2

Rừng gỗ cây rụng lá

RL










2.1

Rừng gỗ giàu cây rụng lá

GRL

E4/H11

RIV, RIIIb

> 200 m3

2.2

Rừng gỗ trung bình cây rụng lá

TBRL

E4/H7

RIIIa3

100 - 200 m3

2.3

Rừng gỗ sau khai thác kiệt cây rụng lá

NGRL

E4/H2

RIIIa1, RIIIa2, RIVc

< 100 m3

2.4

Rừng gỗ phục hồi cây rụng lá

PHRL

E4/G5

RII

< 100 m3

3

Rừng gỗ cây lá kim

LK










3.1

Rừng gỗ giàu cây lá kim

GLK

B5/H11

Th4NT, Th4NTB, Th4ND, Th5NT, Th5NTB, Th5ND

> 200 m3

3.2

Rừng gỗ trung bình cây lá kim

TBLK

B5/H7

Th31NT, Th31NTB, Th31ND, Th32NT, Th32NTB, Th32ND

100 - 200 m3

3.3

Rừng gỗ sau khai thác kiệt cây lá kim

NGLK

B5/H2

Th21NT, Th21NTB, Th21ND, Th22NT, Th22NTB, Th22ND

< 100 m3

3.4

Rừng gỗ phục hồi cây lá kim

PHLK

B5/G5

Th1N1, Th1N2

< 100 m3

4

Rừng hỗn giao gỗ cây lá rộng lá kim

LRLK










4.1

Rừng hỗn giao gỗ giàu cây lá rộng lá kim

GRK

C6/H11




> 200 m3

4.2

Rừng hỗn giao gỗ trung bình cây lá rộng lá kim

TBRK

C6/H7




100 - 200 m3

4.3

Rừng hỗn giao gỗ sau khai thác kiệt cây LRLK

NGRK

C6/H2




< 100 m3

4.4

Rừng hỗn giao gỗ phục hồi cây lá rộng lá kim

PHRK

C6/G5




< 100 m3

5

Rừng tre nứa

TN









5.1

Rừng nứa

N

B1 / L3







5.2

Rừng tre luồng

TL

B1 / L3







5.3

Rừng vầu

V

B1 / L3







5.4

Rừng lồ ô

LO

B1 / L3







5.5

Rừng tre nứa khác

TNK

B1 / L3







6

Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

HG

B1 / M4







7

RỪNG TRÊN NÚI ĐÁ

ND










7.1

Rừng cây gỗ giàu trên núi đá

GND

B1/H11




> 200 m3

7.2

Rừng cây gỗ trung bình trên núi đá

TBND

B1/H7




100 - 200 m3

7.3

Rừng cây gỗ sau khai thác kiệt trên núi đá

NGND

B1/H2




< 100 m3

7.4

Rừng cây gỗ phục hồi trên núi đá

PHND

B1/G5




< 100 m3

8

RỪNG TRÊN ĐẤT NGẬP MẶN

M










8.1


Rừng đước





B1 / O4

D.Ia, D.Ib, D.Ic, D.IIa, D.IIb, D.IIc, D.IIIa, D.IIIb, D.IIIc, D.IVa, D.IVb, D.IVc




8.2

Rừng ngập mặn khác

MK

B1 / O4







9

RỪNG TRÊN ĐẤT CHUA PHÈN

P










9.1


Rừng tràm


PTR


B1 / O4

T.Ia, T.Ib, T.Ic, T.IIa, T.IIb,T.IIc, T.IIIa, T.IIIb, T.IIIc, T.IVa, T.IVb, T.IVc 




9.2

Rừng ngập phèn khác

PK

B1 / O4







10

RỪNG TRỒNG

RT










10.1

Rừng trồng gỗ núi đất chưa khép tán

RTG1

B1 / C4







10.2

Rừng trồng gỗ núi đất khép tán

RTG2

B1 / C4







10.3

Rừng trồng gỗ núi đá chưa khép tán

RTND1

B1 / C4







10.4

Rừng trồng gỗ núi đá khép tán

RTND2

B1 / C4







10.5

Rừng trồng tre nứa

RTTL

B1 / C4







11

RỪNG TRỒNG CÂY GỖ TRÊN ĐẤT NGẬP MẶN

RTM










11.1


Rừng đước


RTMĐ


B1 / C4

D.Ia, D.Ib, D.Ic, D.IIa, D.IIb, D.IIc, D.IIIa, D.IIIb, D.IIIc, D.IVa, D.IVb, D.IVc




11.2

Rừng ngập mặn khác

RTMK

B1 / C4







12

RỪNG TRỒNG CÂY GỖ TRÊN ĐẤT CHUA PHÈN

RTP










12.1


Rừng tràm


RTTR


B1 / C4


T.Ia, T.Ib, T.Ic, T.IIa, T.IIb,T.IIc, T.IIIa, T.IIIb, T.IIIc, T.IVa, T.IVb, T.IVc 




12.2

Rừng ngập phèn khác

RTPK

B1 / C4







13

RỪNG TRỒNG CÂY GỖ TRÊN ĐẤT CÁT

RTC

B1 / C4







14

RỪNG TRỒNG CAO SU

CS

B1 / C4







15

ĐẤT KHÔNG CÓ RỪNG QUY HOẠCH CHO LN













15.1

ĐẤT TRỐNG CỎ, CÂY BỤI

IA, IB

B7 / H13

Ia, Ib,




15.2

ĐẤT TRỐNG CÂY BỤI CÓ CÂY GỖ RẢI RÁC

IC

A7 / H13

Ic




15.3

ĐẤT KHÁC QUY HOẠCH CHO LÂM NGHIỆP

DKLN

B7 /D1

Bãi cát, bãi lầy, đất ngập nước, đất rừng bị xâm hại, …




16

NÚI ĐÁ KHÔNG RỪNG

NDA

B1 / A6

Núi đá trọc và núi đá có cây chưa được công nhận là rừng




17

Dân cư

DC

C9 / D1







19

Mặt nước

MN

B1 / K3







20

Đất Nông nghiệp

NN

B1/ F1







21

Đất khác

DK

A1 (Pattern = None)






Đối với bản đồ hiện trạng sử dụng đất trong dự án lâm sinh, do quy mô nhỏ nên chỉ chú ý đến những diện tích tác động của dự án, tùy từng dự án cụ thể để lựa chọn các đối tượng trạng thái cho phù hợp.

Nếu là dự án trồng rừng thì chỉ chú ý đến đất sẽ trồng rừng. Diện tích rừng tự nhiên hiện có gộp chung là rừng tự nhiên, Diện tích tích đã trồng gộp chung là rừng trồng. Không cần thiết phải phân tỷ mỷ theo trạng thái rừng tự nhiên và rừng trồng để tránh người xem tập trung sự chú ý vào đối tượng không cần thiết.

Nếu là dự án cải tạo rừng chỉ chú ý đến đối tượng sẽ cải tạo. Diện tích rừng tự nhiên hiện có không thuộc đối tượng cải tạo gộp chung là rừng tự nhiên, Diện tích tích đã trồng gộp chung là rừng trồng.

Nếu là dự án nuôi dưỡng rừng thì chỉ chú ý đến các lô rừng cần nuôi dưỡng. Diện tích rừng tự nhiên hiện có không thuộc đối tượng cải tạo gộp chung là rừng tự nhiên, Diện tích tích đã trồng gộp chung là rừng trồng.
e) Ghi chú trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất


1

Số hiệu phân trường (Chữ Vn.time-Capslock - 20)

II

2

Số hiệu khoảnh (Vn.time B -14)




3

Số hiệu tiểu khu (chữ Vn.time B - 14)

246

4

Lô trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất (đối với lô thuộc dự án trồng rừng)




5

Số hiệu lô và ghi chú số liệu trong lô (Vn.time-14)







Hướng dẫn ghi chú:

- Số hiệu phân trường thông thường chỉ ghi trên bản đồ lâm trường (có phân chia ra phân trường)

- Số hiệu tiểu khu ghi trên bản đồ phân trường và lâm trường.

- Số hiệu khoảnh ghi dưới dạng phân số, tử số là số hiệu khoảnh, mẫu số là diện tích tự nhiên của khoảnh. Cách biểu thị này chỉ thể hiện trên bản đồ tỷ lệ 1:10.000, 1:5.000, 1:2.000

- Số hiệu lô và các số liệu của lô ghi dưới hình thức phân số, tử số ghi số lô - trạng thái rừng, mẫu số ghi diện tích lô và tên cây ưu thế (viết tắt).

Đối với bản đồ thuộc dự án trồng rừng thể hiện: Số lô, trạng thái đất trồng rừng, dạng địa hình, đá mẹ, độ dày tầng đất, tỷ lệ đá lẫn. Mẫu số là diện tích lô. Thí dụ:


(Ký hiệu trên hiểu là: lô 3, trạng thái Ib, địa hình đồi, độ dốc cấp III, đá mẹ Mac ma axit, độ dày trung bình, 30% đá lẫn, diện tích 9.2 ha).




  1. Ký hiệu, màu trên bản đồ tác nghiệp lâm sinh

TT

Nội dung

Ký hiệu

Pattern, màu trong MapInfo (Pattern/Foreground)

1

Trồng rừng sản xuất gỗ lớn


GL

B1/J12

2

Trồng rừng sản xuất gỗ trung bình




GNH

B1/G5

3

Trồng rừng sản xuất gỗ nhỏ




NLG

B1/D8

4


Trồng rừng cây bản địa

CBĐ

A9/H13

5

Trồng rừng nguyên liệu đặc sản

ĐS


B1/M4

6

Trồng rừng cung cấp tre, nứa


TN


B1/K11

7

Trồng rừng cung cấp củi




B1/A6

8

Trồng rừng cảnh quan du lịch


DL



F10/G1

9

Cải tạo rừng non chưa có trữ lượng (IIA)


IIA

B1/G3

10


Cải tạo rừng nghèo do khai thác kiệt (IIIA1)


IIIA1

B1/J2

11


Nuôi dưỡng rừng trồng


ND1

C1/B5

12


Nuôi dưỡng rừng tự nhiên


ND2

D1/H13

13


Làm giầu rừng theo băng


LGB

A3/H12

14

Làm giầu rừng theo đám


LGĐ

C21/H12

15

Khoanh nuôi súc tiến tái sinh tự nhiên

KNS

C10/H12

16

Khoanh nuôi bảo vệ


KNB

B10/H12

17

Rừng giống được chuyển hóa từ rừng trồng

CHRT

C7/H12

18

Rừng giống được chuyển hóa từ rừng Tự nhiên

CHTN

H8/H12

19

Kinh doanh rừng giống


KDG

D10/H12

Đối với bản đồ tác nghiệp dự án lâm sinh do quy mô nhỏ nên chỉ chú ý đến những diện tích tác động của dự án, tùy từng dự án cụ thể để lựa chọn các đối tượng trạng thái cho phù hợp.

Nếu là dự án trồng rừng thì chỉ chú ý đến đất sẽ trồng rừng. Diện tích rừng tự nhiên hiện có gộp chung là rừng tự nhiên, Diện tích tích đã trồng gộp chung là rừng trồng. Không cần thiết phải phân tỷ mỷ theo trạng thái rừng tự nhiên và rừng trồng để tránh người xem tập trung sự chú ý vào đối tượng không cần thiết.

Nếu là dự án cải tạo rừng chỉ chú ý đến đối tượng sẽ cải tạo. Diện tích rừng tự nhiên hiện có không thuộc đối tượng cải tạo gộp chung là rừng tự nhiên, Diện tích tích đã trồng gộp chung là rừng trồng.

Nếu là dự án nuôi dưỡng rừng thì chỉ chú ý đến các lô rừng cần nuôi dưỡng. Diện tích rừng tự nhiên hiện có không thuộc đối tượng cải tạo gộp chung là rừng tự nhiên, Diện tích tích đã trồng gộp chung là rừng trồng.


  1. Ghi chú trên bản đồ tác nghiệp lâm sinh

Số hiệu lô và ghi chú số hiệu trong lô cho bản đồ trồng rừng (Vn.time-14)


Số hiệu lô và ghi chú số hiệu trong lô cho bản đồ nuôi dưỡng rừng (Vn.time-14)




Số hiệu lô và ghi chú số hiệu trong lô cho bản đồ cải tạo rừng (Vn.time -14)




Số hiệu lô và ghi chú số hiệu trong lô cho bản đồ làm giầu rừng (Vn.time-14)



Số hiệu lô và ghi chú số hiệu trong lô cho bản đồ khoanh nuôi súc tiến tái sinh tự nhiên (Vn.time-14)




Số hiệu lô và ghi chú số hiệu trong lô cho bản đồ rừng giống (Vn.time-14)

4.2 Quy định về khung và trình bày bản đồ

a) Khung Bản đồ

  • Khung bản đồ cho tỷ lệ 1/10 000, với độ rộng mắt lưới là 1000m



  • Khung bản đồ cho tỷ lệ 1/5 000, với độ rộng mắt lưới là 500m



  • Khung bản đồ cho tỷ lệ 1/2 000, với độ rộng mắt lưới là 200m

* Đối với lưới km có thể kẻ ở dạng chữ thập hoặc nét liền

- Đối với tiêu đề và chú dẫn bản đồ:

b) Trình bày bản đồ

Trình bày kích cỡ chữ phụ thuộc vào khổ giấy khi thiết lập trang in. Quy định để màn hình View ở đúng tỷ lệ và chọn kiểu chữ, cỡ chữ theo quy định sau:



Thành phần ghi chú

Kiểu dáng

Kiểu chữ

Cỡ chữ

> AO

AO

A1A2

Đầu đề bản đồ
















- Tiêu đề

Nét đều, dáng đứng

Vn.time-Capslock (B)

160

100

72




không chân













- Tên dự án lâm sinh

Nét đậm, mảnh, *

Vn.time-Capslock (B)













đứng, có chân




100

72

48

- Tên chủ đầu tư, cơ quan

Nét đậm, mảnh, *

Vn.time-Capslock (B)













đứng, có chân




82

62

38



















(Trường hợp chữ “Bản đồ” tách riêng thành một dòng thì kích thước như dòng có dấu *)





































Chú dẫn bản đồ
















- Chữ “chú dẫn”

Chữ có chân, hoa

Vn.time-Capslock (B)

40

32

24




đứng, đậm mảnh













- Chữ trong ô chú

Chữ đứng,

.Vnarial

18

16

14

dẫn

không chân

















































Ghi chú tỷ lệ
















(Tỷ lệ số)

Chữ có chân, hoa

Vn.time-Capslock (B)

40

32

24




dáng đứng

















































Ghi chú tư liệu xây
















dựng bản đồ

Đứng có chân

Vn.time

16

14

12





































Ghi chú cơ quan,

Đứng, có chân

Vn.time

16

14

12

thời gian, người vẽ




















































Ghi chú địa danh

Chữ hoa, nghiêng

Vn.time-Capslock (I)

40

32

24

tiếp giáp

không chân

















































Ghi chú “sơ đồ vị trí (bản đồ thu nhỏ)”

Chữ hoa có chân,

Vn.time-Capslock (B)

20

16

12

chữ ghi chú trong sơ

dáng đứng, chữ hoa

.VnCen... book

10

8

6

đồ

con































Каталог: Media -> AuflaNews -> Attachment
Attachment -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Attachment -> Trung tâm thông tin công nghiệp và thưƠng mạI
Attachment -> Các Tổng cục, Cục, Vụ, Ban Đổi mới và qldnnn, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ
Attachment -> Bản dự thảo để các đơn vị góp ý trước ngày 20/9/2011 B…BỘ NÔng nghiệP
Attachment -> THỦ TƯỚng chính phủ ­­­­­­­­­ Số: /QĐ-ttg DỰ thảO
Attachment -> HIỆP ĐỊnh về quy tắc thanh toán trong liên vận hành khách và HÀng hóA ĐƯỜng sắt quốc tế do Ủy ban osjd tái bản
Attachment -> HỒ SƠ thị trưỜng vưƠng quốc hà lan mục lụC
Attachment -> TỔng cục lâm nghiệp số: 287 /QĐ – tcln-vp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Attachment -> Bé n ng nghiÖp vµ Ph¸t triÓn n ng th n

tải về 2.27 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   11   12   13   14   15   16   17   18   19




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương