| | | | | | |
-
Gia tăng về diện tích rừng trồng được thiết lập
| | | | | | |
-
Gia tăng về diện tích rừng trồng được quản lý đúng kỹ thuật
| | | | | | |
Bình đẳng về tham gia FSDP và tiếp cận nguồn lực được tăng lên
|
|
| | | | |
-
Nhận thức về mức độ tham gia trong các hoạt động FSDP
|
|
|
|
|
|
|
-
Tần suất tham gia vào các hoạt động FSDP
| |
| |
| |
|
-
Tầng suất tham gia theo mức thu nhập hoặc hoàn cảnh kinh tế
|
| |
| |
| |
-
Phân phối tần suất tham gia theo mức thu nhập
|
| |
| |
| |
-
Số người tham gia FSDP theo mức thu nhập
|
| |
| |
| |
-
Nhận thức về lợi ích phát sinh bởi mức thu nhập hoặc hoàn cảnh kinh tế
|
|
| |
| |
|
Chỉ số SINH KẾ
|
|
|
|
|
|
|
Vốn con người được cải thiện
| | | | | | |
-
Tần suất tham gia về các hoạt động thông tin, tập huấn và khuyến lâm tăng lên
|
|
|
|
|
|
|
-
Nhận thức, kiến thức, thái độ và kỹ năng về quản lý rừng, quản lý tín dụng và vay vốn và thành lập FFG tăng lên
| |
| |
|
|
|
Vốn xã hội được nâng cao
| | | | | | |
-
Số FFG được thành lập tăng lên
|
| |
| |
|
|
-
Số FFG đi vào hoạt động được tăng lên
|
|
|
| |
| |
-
Sự tham gia vào các hoạt động xây dựng FFG tăng lên
| |
| |
|
|
|
Vốn tài chính được tăng lên
|
|
|
|
|
|
|
-
Tần suất nộp đơn vay vốn tăng lên
|
| |
| |
| |
| | | | |
|
|
-
Đầu tư trồng rừng tăng lên
| | | | | | |
Vốn tự nhiên được nâng cao
| | | | | | |
-
Chất lượng và giá trị rừng trồng tăng lên
|
|
| | | | |
Vốn vật chất tăng lên
|
|
|
| |
| |
-
Đường tiếp cận chẳng hạn đường từ rừng ra thị trường được cải thiện
|
|
|
| |
| |