Mg: 30; Fe: 50; Mn: 20; B: 20; Mo: 50; Zn: 10; Cu: 10
156
|
MỸ NHẬT-10 (MN-SICA) chuyên dùng cho lúa
|
%
|
SiO2: 25
|
ppm
|
Mg: 30; Fe: 50; Mn: 20; B: 20; Mo: 50; Zn: 10; Cu: 10
|
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,23
|
157
|
MỸ NHẬT–11 (MN-BORIC) chuyên dùng cho lúa
|
%
|
B: 12
|
ppm
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25
|
158
|
MỸ NHẬT–12 (MN-TEA) chuyên dùng cho lúa
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-2-1
|
ppm
|
Mg:150; Cu:50; Mn:150; Zn:50; B:100; Fe:100; Vitamin B1:50; Vitamin E:10
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1
|
159
|
Mỹ Việt - Đại Nông Trang
|
%
|
N-P2O5-K2O: 30-12-10; CaO:1; MgO:3; S:1; Độ ẩm: 5
|
CT CP Phân bón Mỹ Việt
|
ppm
|
Cu:500; Fe:1000; Mn:400; Zn:1000; B:100; GA3: 500
|
160
|
NYEN-AMIN
|
%
|
Mn: 3; Zn: 5; B: 2; Aspartic axít: 2; Glysine: 2; Isoleucine: 1; Leucine: 1; Phenylalanine: 1; Lysine: 1; Threonine: 2
|
CT TNHH TM SX Ngọc Yến [NK từ TQ]
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,14
|
161
|
NYEN 17-0-17
|
%
|
N-K2O: 17-17
|
CT TNHH TM SX Ngọc Yến
|
ppm
|
Fe: 200; Cu: 200; Zn: 100; Mn: 100; B: 100
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,22
|
162
|
Nhật Điền N018
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-7-1
|
CT CP Nông dược Quốc tế Nhật Bản
|
ppm
|
B: 250; Mn: 250; Fe: 500; Zn: 200; Cu: 100; α – NAA: 4900
|
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1
|
163
|
Nhật Điền N036
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-7-2
|
ppm
|
B: 3200; Mg: 2000; Mn: 2200; Fe: 3500; Zn: 4900; Mo: 1500
|
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1
|
164
|
Nhật Điền N0 63
|
%
|
N-P2O5-K2O: 12-4,5-3,5
|
ppm
|
B:1000; Mg:1000; Mn:1000; Fe:4500; Zn:4000; Mo:1500; Cu:500; α–NAA:1200; GA3:200
|
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1
|
165
|
K-HUSA
|
%
|
N-P2O5-K2O: 12-3-1
|
ppm
|
B: 11000; Mg: 500; Mn: 800; Fe: 5500; Zn: 2500; Cu: 500
|
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,1
|
166
|
KTC 101
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 4-2-5
|
CT CP Nông Trang
|
ppm
|
Cu: 150; Zn: 300; B: 400; Mn: 50; Mo: 25
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15
|
167
|
KTC 102
|
%
|
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 4-8-8; Mg: 0,4
|
ppm
|
Zn: 320; B: 1500; Mn: 300; Mo: 30
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15
|
168
|
Trang Nông DC
|
%
|
Axit Humic: 3,5; N-P2O5-K2O: 3-4-6
|
ppm
|
Cu: 450; Zn: 300; B: 750; Mo: 25
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15
|
169
|
Trang Nông RQ
|
%
|
Axit Humic: 2,5; N-P2O5-K2O: 1-0,5-4,5
|
ppm
|
Cu: 200; Zn: 300; B: 1000; Mo: 30
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15
|
170
|
Trang Nông LM
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-2-5; Mg: 0,6
|
CT CP Nông Trang
|
ppm
|
Cu: 400; B: 150; Mn: 200; Mo: 25
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15
|
171
|
Nông Trang 705
|
%
|
N-P2O5-K2O: 4-4-4; Mg: 0,4
|
ppm
|
Cu: 500; Zn: 350; Mn: 400; Mo: 20
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15
|
172
|
Nông Trang 505
|
%
|
N-P2O5-K2O: 8-5-4; Mg: 0,3; Độ ẩm: 10
|
ppm
|
Cu: 450; Zn: 200; B: 350; Mn: 280; Mo: 30
|
173
|
Nông Trang 888
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-3-3; Mg: 0,4; Độ ẩm: 10
|
ppm
|
Cu: 600; Zn: 300; B: 300; Mn: 250; Mo: 30
|
174
|
KTC 103
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-5-4; Mg: 0,5; Độ ẩm: 10
|
ppm
|
Cu: 650; Zn: 450; B: 320; Mn: 320; Mo: 35
|
175
|
KTC 104
|
%
|
N-P2O5-K2O: 4-8-5; Mg: 0,1; Độ ẩm: 10
|
ppm
|
Cu: 500; Zn: 150; Mo: 50
|
176
|
Nông Bảo chuyên dùng cho lúa
|
%
|
HC: 7,7; Axít Humíc: 4,9; N-P2O5-K2O: 0,6-0,2-0,2
|
CS Sản xuất phân bón Phong Nguyên
|
ppm
|
Ca: 50; Mg: 20; Fe: 20; Mo: 9; Zn: 9; Cu: 9
|
Cfu/g
|
Bacillus sp..: 4,76x107
|
|
pH: 5 - 7, Tỷ trọng: 1,1 - 1,15
|
177
|
Phú Điền: Bio-PĐ3: 4,5-2-3
|
%
|
HC: 10; N-P2O5-K2O: 4,5-2-3; MgO: 0,2; Alanine: 1,5; Aspatic Axit: 2,2; Glutamic Axit: 1,5; Glycine: 0,9; Histidine: 1,5; Leucine: 2,5; Valine: 1,8
|
CT TNHH SX phân bón Phú Điền
|
ppm
|
B: 200; Fe: 150; Zn: 250; Mn: 50; α-NAA: 300; GA3: 200
|
|
pH: 5,5-6, Tỷ trọng: 1,2
|
178
|
Phú Điền: Bio-PĐ4: 7-3-4
|
%
|
HC: 10; N-P2O5-K2O: 7-3-4; MgO: 0,2; Alanine: 1,5; Aspatic Axit: 2,2; Glutamic Axit: 1,5; Glycine: 0,9; Histidine: 1,5; Leucine: 2,5; Valine: 1,8
|
ppm
|
B: 200; Fe: 150; Zn: 250; Mn: 50; α-NAA: 300; GA3: 200
|
|
pH: 5,5-6; Tỷ trọng: 1,25
|
179
|
101 Quế Lâm
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-5-5: Độ ẩm: 5
|
CT CP Tập đoàn Quế Lâm
|
ppm
|
Fe: 250; Zn: 200; Mn: 150; Cu: 100; B: 100
|
180
|
201 Quế Lâm
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-5-5; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
Fe: 200; Zn: 200; Mn: 150; Cu: 150; B: 100
|
181
|
Cầu Vồng 1
(Rainbow 1)
|
%
|
N-P2O5- K2O: 1-3-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Amino axit: 4,5; Axit Fulvic: 1
|
CT CPQT Rainbow
|
ppm
|
Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2
|
182
|
Cầu Vồng 2
(Rainbow 2)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-2-8; CaO: 0,5 MgO: 0,5; Amino axit: 4,5; Axit Fulvic: 2
|
ppm
|
Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2
|
183
|
Cầu Vồng 3
(Rainbow 3)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-3-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5 Amino axit: 4,5
|
ppm
|
Cu: 200; Mn: 100; B: 300; Fe: 150; Zn: 200
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2
|
184
|
Cầu Vồng 4
(Rainbow 4)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-5-4; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Amino axit: 4,5
|
ppm
|
Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2
|
185
|
Cầu Vồng 5
(Rainbow 5)
|
%
|
N-P2O5-K2O:3-2-3; CaO: 0,5; MgO: 0,5; SiO2: 0,5; Amino axit: 4,5
|
ppm
|
Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2
|
186
|
Cầu Vồng 6 (Rainbow 6)
|
%
|
N-P2O5- K2O: 0,5-10-10
|
CT CPQT Rainbow
|
ppm
|
Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2
|
187
|
Cầu Vồng 7
(Rainbow 7 )
|
%
|
HC:23; Axit Fulvic:2; Axit Humic:2; N-P2O5-K2O:1-2-5; CaO:0,5; MgO:0,5; Amino axit:4,5
|
ppm
|
Cu: 200; B: 300; Fe: 150; Zn: 200
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05-1,2
|
188
|
Cầu Vồng 8
(Rainbow 8 )
|
%
|
HC: 23; N-P2O5-K2O: 1-2-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Amino axit: 4,5;
|
ppm
|
Cu: 200; Mn: 100; B: 300; Fe: 150; Zn: 200
|
|
pH: 4-4,5; Tỷ trọng: 1,05-1,2
|
189
|
FD-BOMAX
|
%
|
CaO: 10
|
CT TNHH SX TM DV Rồng Lửa
|
ppm
|
Bo: 100; Fe: 200; Mg: 200; Zn: 200
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12
|
190
|
FD-1
|
%
|
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 1-5-5; CaO: 1; MgO: 1; B: 2
|
ppm
|
Cu: 150; Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12
|
191
|
FD-2
|
%
|
N-P2O5-K2O: 4-1-25; Axit fulvic: 4; CaO: 1; MgO: 1
|
ppm
|
Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500; GA3: 10
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12
|
192
|
FD-3
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1-10-5; CaO: 0,9; MgO: 0,9; GA3: 0,01; NAA: 0,1
|
CT TNHH SX TM DV Rồng Lửa
|
ppm
|
Cu: 50; Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12
|
193
|
FD-4
|
%
|
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-5-5; CaO: 10
|
ppm
|
Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500; Cu: 50; Ca: 900; Mg: 900
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12
|
194
|
FD-5
|
%
|
Axit Humic: 20; N-P2O5-K2O: 5-5-5
|
ppm
|
Fe: 150; Mn: 150; Zn: 500; Cu: 50; Ca: 500; Mg: 500
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,12
|
195
|
SAM1-Lân 8-60-8+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 8-60-8; Độ ẩm: 5
|
CT TNHH SAM
|
ppm
|
Fe: 520; Cu: 150; Zn: 460; Mn: 640; B: 200
|
196
|
SAM1-Kali 5-5-45+3MgO+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-5-45; MgO: 3; GA3: 0,2; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
Fe: 520; Cu: 150; Zn: 460; Mn: 640; B: 200
|
197
|
SAM1 3-5-2-K-Humate+TE
|
%
|
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 3-5-2; GA3: 0,4
|
ppm
|
Cu: 50; Fe: 70; Zn: 150; Mn: 50
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
198
|
SAM1-Siêu lân
|
g/lít
|
P2O5: 470
|
%
|
N-K2O: 7-2
|
ppm
|
Cu: 50; Fe: 70; Zn: 150; Mn: 50
|
|
pH: 0,5-1; Tỷ trọng: 1,4-1,6
|
199
|
SAM1-Siêu Bo
|
g/lít
|
B: 150
|
CT TNHH SAM
|
ppm
|
Cu: 50; Fe: 70; Zn: 150; Mn: 50
|
|
pH: 11,5-12,5; Tỷ trọng 1,4-1,6
|
200
|
SAM1-Ca
|
g/lít
|
Ca: 200
|
ppm
|
Cu: 50; Fe: 70; Zn: 150; Mn: 50
|
|
pH: 7,5-9; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
201
|
SV 5-18
|
%
|
P2O5-K2O: 5-18
|
CT TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Sen Vàng
|
ppm
|
B: 400; Zn: 200
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,26
|
202
|
SV -10-5
|
%
|
Axít Humíc: 5; N-P2O5: 5-10; NAA: 0,2
|
ppm
|
Zn: 400; Mn: 200
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,14
|
203
|
SV 300
|
%
|
P2O5-K2O: 10-10; NAA: 0,1
|
ppm
|
B: 400; Zn: 200
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,21
|
204
|
SV-Bo
|
%
|
N-K2O: 5-15
|
ppm
|
B: 1500; Mn: 200
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,19
|
205
|
SV-Canxi
|
%
|
P2O5-K2O: 5-10; CaO: 5; SiO2: 5
|
ppm
|
B: 400; Mn: 200
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,31
|
206
|
SV-Humate
|
%
|
Axít Humíc: 4; N-P2O5: 8-10; NAA: 0,2
|
ppm
|
B: 400; Zn: 400; Mn: 200
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,4
|
207
|
SV 800
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-5-10; NAA: 0,2
|
CT TNHH MTV Thương mại Dịch vụ Sen Vàng
|
ppm
|
B: 400; Zn: 200; Mn: 200
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,25
|
208
|
SV-Silica
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-5-10; NAA: 0,2; SiO2: 10
|
ppm
|
B: 400; Zn: 200
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,23
|
209
|
SV- Humic 10
|
%
|
Axit Humic: 10
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,21
|
210
|
SV-CanxiBo
|
%
|
P2O5-K2O: 5-10; CaO: 5
|
ppm
|
B: 1000; Zn: 200
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,22
|
211
|
Foliarel 21% B
|
%
|
B: 21; Độ ẩm: 5
|
CT Societa, Chimica Larderello (SCL) [NK từ Italia]
|
212
|
Foliarel Ca
|
%
|
CaO: 15
|
|
pH: 5,8; Tỷ trọng: 1,47
|
213
|
Foliflo Zn
|
%
|
Zn: 40
|
|
pH: 9,3; Tỷ trọng: 1,75
|
214
|
Foliarel Sugar B
|
%
|
P2O5-K2O: 25-25; B: 10; Độ ẩm: 5
|
215
|
CHÂU THỔ HUMAT
|
g/l
|
Axit Humic: 1; N-P205-K2O: 10-10-10; Proline: 0,5: Glutamic: 0,5; Isoleucin: 0,5; Asparagine: 1; Glycine: 0,5
|
CT TNHH Tam Nông
|
mg/l
|
Ca: 2000; Mg: 2500; Zn: 500
|
|
pH: 6,9; Tỷ trọng: 1,12
|
216
|
CHÂU THỔ AMINO
|
g/l
|
Axit Humic: 2,5; N-P205-K2O: 10-10-10; Proline: 1: Glutamic: 1,5; Isoleucin:1,5; Asparagine: 1,5; Glycine: 1; Phenyl alanin: 0,5; Lycine: 0,5; Methyonine: 0,5
|
mg/l
|
Ca: 2750; Mg: 2500; Zn: 300; B: 300; Fe: 300; Mn: 200; Cu: 200; Vitamin: 100
|
|
pH: 7,1; Tỷ trọng: 1,12
|
217
|
Thế Kỷ BL 001
|
%
|
HC: 10; Axit Humic: 1,5; N-P2O5-K2O: 5-5-5
|
CT CP Sinh học Thế Kỷ
|
ppm
|
Cu: 200; B: 100; Zn: 200
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,13
|
218
|
Thế Kỷ BL 002
|
%
|
HC: 10; Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-3-2
|
ppm
|
Cu: 200; B: 200; Zn: 200
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,1
|
219
|
Bio Trùn Quế 01
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-1-3; Mg: 0,012; Ca: 0,012
|
TT Công nghệ sinh học Tp, Hồ Chí Minh
|
ppm
|
B: 200; Fe: 100; Zn: 200; Axit Aspatic: 2000; Leucine: 1200; Alanine: 1000; Axit Glutamic: 1000; Valine: 800
|
|
pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,19
|
220
|
Bio Trùn Quế 02
|
%
|
N-P2O5-K2O: 4-2-3; Mg: 0,012; Ca: 0,012
|
ppm
|
B: 200; Fe: 100; Zn: 200; Axit Aspatic: 2000; Leucine: 1200; Alanine: 1000; Axit Glutamic: 1000; Valine: 800
|
|
pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,17
|
221
|
Bio Trùn Quế 03
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-6-3; Mg: 0,012; Ca: 0,012
|
ppm
|
B: 200; Fe: 100; Zn: 200; Mn: 5; Mo: 5; Axit Aspatic: 2000; Leucine: 1200; Alanine: 1000; Axit Glutamic: 1000; Valine: 800
|
|
pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,23
|
222
|
Bio Trùn Quế 04
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-5-5; Mg: 0,012; Ca: 0,012
|
ppm
|
B: 200; Fe: 100; Zn: 200; Mn: 5; Mo: 5; Axit Aspatic: 2000; Leucine: 1200; Alanine: 1000; Axit Glutamic: 1000; Valine: 800
|
|
pH: 5-5,5; Tỷ trọng: 1,25
|
223
|
Bio PL3: 5-2-3
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-2-3; MgO: 0,03; Alanine: 0,3; Glycine: 0,25; Valine: 0,3; Leucine: 0,45; Threonine: 0,43; Isolecine: 0,3; Aspartic axit: 0,55; Glutamic axit: 1,02
|
CT TNHH Thiên Phú Long
|
ppm
|
B: 250; Zn: 250; Fe: 150; α-NAA: 300
|
|
pH: 6-6,5; Tỷ trọng: 1,15-1,25
|
224
|
Tiến Phát 16-16-8
|
%
|
N-P2O5-K2O: 16-16-8; MgO: 0,02
|
CS SX Phân HC Tiến Phát
|
|
B: 100; Zn: 150; Mn: 100; Fe: 120; Cu: 80; Mo: 20
|
|
pH: 4,5; Tỷ trọng: 1,25
|
225
|
TP 6-6-6
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-6-6; GA3: 0,15; α-NAA: 0,05
|
|
B: 90; Zn: 60; Mn: 40; Cu: 40; Mo: 80
|
|
pH: 3; Tỷ trọng: 1,05
|
226
|
Tiến Phát 15-30-15
|
%
|
N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 4
|
|
Zn: 150; Fe: 100; Cu: 40; B: 500
|
227
|
TP 11-3-2,5+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 11-3-2,5; Độ ẩm: 2,8
|
|
B: 10.000; Zn: 2.000; Mn: 2000; Fe: 2000; Cu: 2000; Mo: 50
|
228
|
Acid Plus Plant Food 33.11.11
|
%
|
N-P2O5-K2O:33-11-11;B:0,02;Cu:0,07;Fe:0,33;Mn:0,05;Mo:0,0005;Zn:0,07;Độ ẩm:15
|
DNTN TMDV & VT NN Tiến Nông
|
229
|
Tomato Plus Plant Food 18.19.30
|
%
|
N-P2O5-K2O: 18-19-30; Mg: 0,5; Cu: 0,05; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15
|
230
|
Bloom Plus Food 10.60.10
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-60-10; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15
|
231
|
All Purpose Plant Food 20.30.20
|
%
|
N-P2O5-K2O: 20-30-20; Fe: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Độ ẩm: 15
|
232
|
TN1- NPKHUMAT 7-5-7
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 7-5-7; Mg: 0,05
|
CS SX phân bón Tiến Nông.
|
ppm
|
Cu: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
233
|
TN2- NPKHUMAT 5-3-8
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-3-8; Mg: 0,04
|
ppm
|
Cu: 80; Zn: 200; Mn: 100; B: 100
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
234
|
TN3- NPK 10-5-5
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-5-5
|
ppm
|
Cu: 80; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 200; GA3: 52
|
|
pH: 6-6,5; Tỷ trọng: 1,05-1,15
|
235
|
TN4- NPK 10-20-15
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-20-15
|
ppm
|
Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 50; B: 200; GA3: 103
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
236
|
Tiến Nông
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-3-2,5
|
DN Tiến Nông Thanh Hóa
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2
|
237
|
HVT 15.30.15
|
%
|
N-P2O5-K2O: 15-30-15; Độ ẩm: 5-6
|
CS Phân bón Tháp Mười
|
ppm
|
B: 10000; Cu: 12; Mn: 21; Mg: 26; Fe: 14; Zn: 12; NAA: 5
|
238
|
HVT 16.16.8
|
%
|
N-P2O5-K2O: 16-16-8
|
ppm
|
B: 15; Cu: 15; Mn: 20; Mg: 25; Fe: 12; Zn: 25; NAA: 5
|
|
pH: 4-5; Tỷ trọng: 1,17
|
239
|
HVT 6.4.4
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-4-4
|
CS Phân bón Tháp Mười
|
ppm
|
B: 15; Cu: 15; Mn: 20; Mg: 25; Fe: 12; Zn: 25; NAA: 5
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,09
|
240
|
HVT 5.3.0
|
%
|
N-P2O5: 5-3
|
ppm
|
B: 100; Mg: 250; Zn: 80; Cu: 50; Mn: 20
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,05
|
241
|
TN-L1
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 5-2-2
|
CT TNHH Thảo Nông
|
ppm
|
B: 200; Zn: 200; Mn: 250; Mg: 300
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15
|
242
|
TN-F1
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2-3-5
|
ppm
|
B: 250; Cu: 250; S: 300
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15
|
243
|
TN-R1
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 2-8-2
|
ppm
|
B: 300; Mn: 200; Zn: 200; Ca: 200; S: 300
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15
|
244
|
TN-L2
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 7-7-2
|
ppm
|
Zn: 200; Cu: 200; B: 300; Mn: 200; Mg: 300; Ca: 200
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,15
|
245
|
KOMIX Humat Kali
|
%
|
Axit Humic: 10; K2O: 2,5
|
Công ty CP Thiên Sinh
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,05-1,2
|
246
|
KOMIX giầu lân
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-20-5; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Zn: 300; B: 200; Cu: 50
|
247
|
KOMIX số 1
|
%
|
N-P2O5-K2O: 16-16-8; Độ ẩm: 25
|
ppm
|
Zn: 200; B: 180; Cu: 70
|
248
|
Canxi-Bo
|
%
|
B: 2; Ca: 12
|
CT TNHH Trí Nông
|
ppm
|
Auxin: 100; Cytokinin: 250; Vitamin B1: 100
|
|
pH: 6,9; Tỷ trọng: 1,1
|
249
|
TriNo K-Phos
|
%
|
N-P2O5 -K2O: 3-15-15
|
ppm
|
Mg: 540; Fe: 340; Zn: 46; Mo: 10; B: 100; Axit Humic: 50; Histidine: 100; Methionine: 100; Alenine: 100
|
|
pH: 6,6; Tỷ trọng: 1,1
|
250
|
TriNo Humat
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5 -K2O: 3-3-3
|
ppm
|
Mg: 750; Fe: 500; Zn: 460; Mo: 10; B: 100; NAA: 500
|
|
pH: 7; Tỷ trọng: 1,1
|
251
|
Mg-Kali
|
%
|
Axit Humic: 2; P2O5-K2O: 7-15; Mg: 3
|
ppm
|
Fe: 2500; Zn: 1000; Mo: 100; B: 500; NAA: 500; Cytokinin: 100
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,1
|
252
|
Thần Mã TN0 - 1
|
%
|
Axit Humic: 7; Axit fulvic: 1,5; N-P2O5-K2O: 1-3-3
|
ppm
|
NAA: 1300
|
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,1
|
253
|
Thần Mã K-humate
|
%
|
Axit Humic: 16; Axit fulvic: 3; K2O: 2
|
ppm
|
NAA: 1500
|
|
pH: 6-8; Tỷ trọng: 1,05
|
254
|
Nông Vàng 33-11-11 + TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 33-11-11; Độ ẩm: 10
|
CT TNHH MTV Trí Văn Nông
|
ppm
|
Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50
|
255
|
Nông Vàng 10-55-10 + TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-55-10; Độ ẩm: 10
|
ppm
|
Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50
|
256
|
Nông Vàng 6-30-30 + TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 10
|
ppm
|
Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50
|
257
|
Nông Vàng 21-21-21 + TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 21-21-21; Độ ẩm: 10
|
ppm
|
Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50
|
258
|
Nông Vàng 7-5-44 + TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-5-44; Độ ẩm: 10
|
ppm
|
Zn: 250; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50
|
259
|
Nông Vàng 3-7-3+TE
|
%
|
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 3-7-3; NAA: 0,3; Axit Glutamic: 0,2
|
ppm
|
VitaminB1: 100; Zn: 100; Fe: 100; Cu: 80; B: 250; Mn: 50
|
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2-1,3
|
260
|
Humat ĐH
|
%
|
Axit Humic: 3; La: 0,3; Ce: 0,4; Pr: 0,04; Nd: 0,02: Sm: 0,002; Gd: 0,002; Y: 0,0006
|
Viện Khoa học Vật liệu Ứng dụng
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,42
|
261
|
Amin - Đất hiếm
|
%
|
HC: 5; N-K2O: 7,5-23; Alginate: 2; La: 0,2; Ce: 0,25; Pr: 0,03; Nd: 0,15: Sm: 0,0015; Gd: 0,00045
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,45
|
262
|
VDC LÂN (VDC HYDRO PATHRY)
|
%
|
P2O5-K2O: 450-75; MgO: 100
|
CT TNHH Việt Đức
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,33
|
263
|
VDC K-Humate (VDC K-Humate Super)
|
%
|
Axit Humic: 10; NAA: 0,4; Vitamin B1: 0,1
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25
|
264
|
VDC Dưỡng cây (VDC BOON NEW)
|
%
|
N: 22; Nitrophenol: 0,4; Chất trải bề mặt: 40
|
ppm
|
Mg: 100; Mn: 100
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2-1,4
|
265
|
VDC CaO (VDC Canxi Super)
|
%
|
CaO: 8
|
g/l
|
K2O: 10
|
ppm
|
Zn: 100; Mg: 100; B: 100
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,28
|
266
|
VDC 7-5-44 +TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-5-44
|
ppm
|
Fe: 100; Mg: 100; Mn: 100; Cu: 100; B: 100
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,2
|
267
|
VDC Vi lượng (VDC ROOT Super)
|
%
|
MgO: 1; CaO: 1; Zn: 0,5; B: 1; Cu: 0,5; GA3: 0,49
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 0,8
|
268
|
VDC Dưỡng cây trồng (VDC Atonic)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 2-5-5
|
g/l
|
GA3: 4; Nitrophenol: 1,8
|
ppm
|
Zn: 100; B: 100; Cu: 100
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,0-1,2
|
269
|
VDC Tốt cây trồng
(VDC Bioking)
|
%
|
HC: 25,8; Axit Humic: 22; Axít fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 0,13-0,18-7,5
|
ppm
|
Zn: 6,2; Co: 2,7; Ca: 300; S: 1000; Fe: 1500; Si: 1500; Mn: 4; Cu: 7,3; B:34; Ni:3,7; Mg:300
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,13
|
270
|
Hiệu cá Heo Đỏ
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1-1-1; Ca: 0,8; S: 0,7; Mg: 0,05; B: 5,8
|
CT TNHH TM & ĐT Việt Liên
|
ppm
|
Zn: 29; Fe: 127; Cu: 54; Mn: 9; Mo: 16
|
|
pH: 5,8-6,2; Tỷ trọng: 1,17
|
271
|
RQ Hiệu cá Heo Đỏ
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-1-1,5; Ca: 1; S: 0,7; Mg: 0,5; B: 2
|
ppm
|
Fe: 200; Mn: 120; Mo: 10
|
|
pH: 5,8-6,2; Tỷ trọng: 1,17
|
272
|
VL Bo Hiệu Cá Heo Đỏ
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1-1,5-2,5; Ca: 1; Mg: 0,8; B: 6
|
ppm
|
Zn: 29; Mn: 120
|
|
pH: 5,8-6,2; Tỷ trọng: 1,17
|
273
|
VL lưu huỳnh hiệu Cá Heo Đỏ
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-2-1; S: 1,2; Mg: 0,6; B: 0,5
|
ppm
|
Zn: 50; Fe: 300; Mo: 20
|
|
pH: 5,8-6,2; Tỷ trọng: 1,17
|
274
|
Phân bón lá NACEN-NAA 4000
|
g/l
|
Axit Humic: 40; N-P2O5-K2O: 20-60-20
|
CT TNHH TM DV SX Phân bón Việt Nga
|
mg/l
|
NAA: 4000; B: 400; Vitamin B1: 500 VitaminC: 500
|
|
pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,2
|
275
|
Việt Nga - Humate
|
g/l
|
Axit Humic: 60; N-P2O5-K2O: 30-70-50
|
mg/l
|
Zn: 200; B: 100; Mg: 200; Fe: 100
|
|
pH: 8-8,5; Tỷ trọng: 1,2
|
276
|
Phân bón lá NACEN-FULVIC 30
|
g/l
|
Axit fulvic: 30; N-P2O5-K2O: 80-50-30
|
mg/l
|
Mg: 500; Zn: 200; Mn: 100; Fe: 100; Cu: 80
|
|
pH: 7-8; Tỷ trọng: 1,2
|
277
|
Phân bón lá NACEN 5-20-30+TE
|
%
|
Axit Humic: 2; Axit fulvic: 1; N-P2O5-K2O: 5-20-30; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
B: 500; NAA: 500; GA3: 500; Vitamin B1: 500; VitaminC: 400
|
278
|
VN-1 chuyên cây ngắn ngày
|
%
|
N: 27; S: 32; Độ ẩm: 4
|
CT TNHH Phân bón Hóa chất Việt Nông
|
279
|
VN-2 chuyên cây ngắn ngày
|
%
|
Axit Humic: 12; Axít fulvic: 2,5; K2O: 1,5; Độ ẩm: 4
|
ppm
|
Fe: 10; Cu: 10; Zn: 10
|
280
|
VN-3 chuyên cây ngắn ngày
|
%
|
K2O: 50; S: 18; Độ ẩm: 4
|
ppm
|
Fe: 10; Cu: 10; Zn: 10
|
281
|
VN chuyên cây ngắn ngày
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 2-2-2
|
ppm
|
Fe: 10; Cu: 10; Zn: 10
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,05-1,2
|
282
|
Việt Trung P
|
g/l
|
N-P2O5-K2O: 5-44-80
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
ppm
|
Mg: 80; B: 50; Cu: 100
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15
|
283
|
Việt Trung Canxi cao
|
g/l
|
CaO: 500
|
ppm
|
Zn: 200; Cu: 500; Mn: 100
|
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,2
|
284
|
Việt Trung N
|
%
|
N: 6,5
|
ppm
|
Zn: 100; Cu: 100
|
g/l
|
B: 150
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,15
|
285
|
Việt Trung Humat 6-6-6
|
%
|
Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 6-6-6
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,13
|
286
|
Việt Trung 7-7-7
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-7-7
|
ppm
|
MgO: 3000; CaO: 3000; Zn: 2000; Cu: 2000; B: 5000
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,13
|
287
|
Viêt Trung 8-4-44+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 8-4-44; Độ ẩm: 5
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung
|
ppm
|
Mg: 800; Zn: 600; Cu: 400; Mn: 400; B: 200
|
288
|
Việt Trung 10-30-20+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-30-20; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
Mg: 500; S: 1000; Cu: 200; Fe: 500; B: 300
|
289
|
Việt Trung 14-14-14+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 14-14-14; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
Zn: 300; Cu: 300; Fe: 100; B: 100; Mg: 500
|
290
|
Việt Trung 15-15-30+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 15-15-30; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
Cu: 200; Fe: 1000; Mn: 500; Mo: 30; Zn: 150; B: 200
|
291
|
Việt Trung 19-19-19
|
%
|
N-P2O5-K2O: 19-19-19; MgO: 0,1; B: 0,012; Zn: 0,02; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
Zn: 200; B: 150
|
292
|
Việt Trung số 1
|
%
|
Axit Humic: 4; N-P2O5-K2O: 5-10-5
|
ppm
|
Zn: 600; B: 700; Mo: 20; S: 800
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,17
|
293
|
Việt Trung số 2
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-10-5; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
Cu: 100; Fe: 50; Mo: 20; Zn: 150; B: 200
|
294
|
VIỆT NAM XANH 1 (VINAGREEN01)
|
%
|
N- K2O: 14,7-3; α NAA: 0,01; Độ ẩm: 20
|
CT CP Quốc tế Nông nghiệp Vinagreen
|
ppm
|
Cu: 100; Mg: 90; Zn: 110; Bo: 150
|
295
|
VIỆT NAM XANH 2 (VINAGREEN02)
|
%
|
N-K2O: 1,9-25,6; Bo: 2,9; Độ ẩm: 20
|
296
|
VIỆT NAM XANH 3 (VINAGREEN03)
|
%
|
N-K2O: 8-1; MgO: 11; GA3: 0,01; Độ ẩm: 20
|
ppm
|
Cu: 100; Zn: 110; Bo: 150
|
297
|
VIỆT NAM XANH 4 (VINAGREEN04)
|
%
|
N-K2O: 0,9-46; Độ ẩm: 20
|
ppm
|
Bo: 150; Mg: 80; Zn: 110
|
298
|
VIDAN-Keratin (Probiosisi)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 0,8-0,1-0,1; MgO: 0,1; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,02
|
CT TNHH Vi Dan
|
ppm
|
Alanine: 609; Glycine: 1268; Valine: 51; Leucine: 144; Threonine: 525; Proline: 263; Axit Aspartic: 483; Axit Glutamic: 666; Phenylalanine: 154; Lysine: 59; Tyrosine: 407
|
|
pH: 8-11; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
299
|
VIDAN-Dịch cá thủy phân (Proagroganica)
|
%
|
Axit Fulvic: 2; N-P2O5-K2O: 0,6-4-2,8; Mn: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,02; B: 2
|
ppm
|
Alanine: 1337; Glycine: 2369; Valine: 248; Leucine: 460; Isolecine: 179; Threonine: 189; Serine: 74; Proline: 525; Axit Aspartic: 978; Methionine: 240; Axit Glutamic: 1509; Phenylalanine: 274; Lysine: 368; Tyrosine: 182; Trytophane: 89
|
|
pH: 8-11; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
300
|
VIDAN-Trùn Quế (Profarmer)
|
%
|
N-P2O5-K2O:0,4-0,1-0,7;Mg:0,1;CaO:0,2;B:1;Mn:0,05;Zn:0,05;Cu:0,05;Fe:0,02;SiO2:2
|
ppm
|
Alanine: 2003; Glycine: 1392; Valine: 1425; Leucine: 2205; Isolecine: 1313; Threonine: 184; Serine: 199; Proline: 477; Axit Aspartic: 1236; Methionine: 511; Axit Glutamic: 3978; Phenylalanine: 1214; Lysine: 1467; Tyrosine: 625; Cystine: 242; Trytophane: 404
|
|
pH: 8-11; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
301
|
VIDAN 04 (Bocafood)
|
%
|
Axit Humic: 7; N-P2O5-K2O: 2-3-3; B: 3; Ca: 1; Mg: 0,03; Cu: 0,05
|
|
pH: 8-11; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
302
|
Vĩnh Phúc 30-12-10 (VP01) chuyên cho cây ngắn ngày
|
%
|
N-P2O5-K2O: 30-12-10; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Độ ẩm: 8
|
CT CPDV NN & PTNT Vĩnh Phúc
|
ppm
|
Zn:500; Cu:500; Fe:100; B:200; Mn:100; Mo:10; GA3:20; αNAA:20; βNOA:20
|
303
|
Vĩnh Phúc 12-30-17 (VP02) chuyên cho cây ngắn ngày
|
%
|
N-P2O5-K2O: 12-30-17; Ca: 0,05; Mg: 0,03; Độ ẩm: 8
|
ppm
|
Zn:500; Cu:500; Fe:100; B:500; Mn:100; Mo:10; GA3:20; αNAA:20; βNOA:20
|
304
|
Vĩnh Phúc 17-21-21 (VP03) chuyên cho cây ngắn ngày
|
%
|
N-P2O5-K2O: 17-21-21; Ca: 0,03; Mg: 0,03; Độ ẩm: 8
|
ppm
|
Zn:500; Cu:500; Fe:100; B:300; Mn:100; Mo:10; GA3:20; αNAA:20; βNOA:20
|
305
|
Vĩnh Phúc 777 (VP777) chuyên cho cây ngắn ngày
|
%
|
N-P2O5-K2O: 7-7-7; Mg: 0,03; S: 0,07
|
ppm
|
Cu: 100; Fe: 100; Zn: 400; Mn: 100; B: 600; Mo: 5
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
306
|
X.A. 5-30-10
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-30-10
|
CT TNHH MTV TM DV SX Xuyên Á.
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25-1,35
|
307
|
X.A – Ca 8 (X.A. Super Ca)
|
%
|
N: 6; Ca: 8
|
|
pH: 5-6; Tỷ trọng: 1,2-1,4
|
308
|
X.A. 25% HUM
|
%
|
Axit Humic: 25; N-P2O5-K2O: 0,45-0,08-1,65
|
|
pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
309
|
X.A 15% HUM (X.A Super Hume)
|
%
|
Axit Humic: 25; N-P2O5-K2O: 0,45-0,08-1,65
|
|
pH: 7,5-8; Tỷ trọng 1,1-1,3
|
310
|
Thần Hiệu (HUBIO. BL-01)
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 4-2-4; MgO: 0,2; S: 0,5
|
CT CP Xây dựng và Phát triển Nông thôn
|
ppm
|
Cu: 240; Zn: 200; Mn: 120; B: 200; Mo: 50
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2
|
311
|
Thần Hiệu (HUBIO. BL-02)
|
%
|
Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-2-3; MgO: 0,2; S: 0,5
|
ppm
|
Cu: 120; Zn: 500; Mn: 240; B: 100; Mo: 50
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,2
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |