VIII. PHÂN BÓN LÁ
TT (1)
|
Tên phân bón (2)
|
Đơn vị (3)
|
Thành phần, hàm lượng đăng ký (4)
|
Tổ chức, cá nhân đăng ký (5)
|
1
|
AN NGUYÊN 6-30-30
|
%
|
Axit Humic: 6; N-P2O5-K2O: 6-30-30; Độ ẩm: 10
|
CT TNHH TM DV MTV An Nguyên
|
ppm
|
Mg: 300; Fe: 100; Mn: 200; B: 200; Mo: 50; Zn: 100; Cu: 100
|
|
pH: 5-7
|
2
|
AN NGUYÊN 30-30-10
|
%
|
N-P2O5-K2O: 30-30-10; Độ ẩm: 10
|
ppm
|
Fe: 150; Mn: 150; B: 20; Mo: 10; Zn: 50; Cu: 50
|
|
pH: 5-7
|
3
|
AN NGUYÊN 16-16-8
|
%
|
N-P2O5-K2O: 16-16-8
|
ppm
|
Mg: 100; Cu: 20; Zn: 20; Fe: 6; Mn: 100; B: 20; Mo: 12
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
4
|
AN NGUYÊN 5-15-45
|
%
|
N-P2O5-K2O: 5-15-45; S: 13
|
ppm
|
Mg: 100; Cu: 20; Zn: 20; Fe: 6; Mn: 100; B: 20; Mo: 12
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15
|
5
|
AN NGUYÊN BO (AN – BO)
|
%
|
N-K2O: 5-15
|
ppm
|
Mn: 200; B: 3000
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15
|
6
|
AN NGUYÊN 15-30-10
|
%
|
N-P2O5-K2O: 15-30-10; Độ ẩm: 10
|
CT TNHH TM DV MTV An Nguyên
|
ppm
|
Cu: 200; Zn: 100; Fe: 200; Mn: 100; B: 100
|
|
pH: 5-7
|
7
|
AN NGUYÊN 30-10-10
|
%
|
N-P2O5-K2O: 30-10-10; Độ ẩm: 10
|
ppm
|
Cu: 30; Zn: 30; Fe: 50; Mn: 10; Mg: 100; B: 80
|
|
pH: 5-7
|
8
|
AN NGUYÊN NUCAFE (AN – NUCAFE)
|
%
|
Axit Humic: 19; N-P2O5-K2O: 9-9-9; Độ ẩm: 10
|
ppm
|
Cu: 30; Zn: 30; Fe: 50; Mn: 10; Mg: 100; B: 150
|
|
pH: 5-7
|
9
|
AN NGUYÊN 8-8-6 (AN – MIX 8-8-6)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 8-8-6; S: 5; Zn: 6,5; Mg: 1
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15
|
10
|
AN NGUYÊN 6-6-4 (AN–MIX 6-6-4)
|
%
|
Axit Humic: 3; N-P2O5-K2O: 6-6-4
|
ppm
|
Cu: 30; Zn: 30; Fe: 50; Mn: 10; Mg: 100; B: 150
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15
|
11
|
AN NGUYÊN 10-5-5 (AN – HQ 10.5.5)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 10-5-5
|
ppm
|
Cu: 30; Zn: 30; Fe: 50; Mn: 10; Mg: 100; B: 150
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,1-1,15
|
12
|
ATP HUM 15%+TE chuyên cho cây ngắn ngày
|
%
|
Axit Humic: 15; K2O: 1,5
|
CT TNHH An Thành Phát
|
ppm
|
Fe: 100; Zn: 150; Cu: 80; B: 150
|
|
pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
13
|
ATP HUM 25%+TE chuyên cho cây ngắn ngày
|
%
|
Axit Humic: 25; K2O: 1,5
|
ppm
|
Fe: 60; Zn: 70; Cu: 80; B: 80
|
|
pH: 7,5-8; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
14
|
ATP - PhosKaM chuyên cho cây ngắn ngày
|
g/l
|
P2O5-K2O: 480-80; MgO: 50
|
|
pH: 0,6-1; Tỷ trọng: 1,25-1,5
|
15
|
Manvert Complex
|
%
|
Cu: 0,1; Fe: 1; Mn: 1; Zn: 1; B: 0,1; Mo: 0,05; MgO: 2,5
|
CT TNHH XNK An Thịnh [NK từ Tây Ban Nha]
|
|
pH: 3-4; Tỷ trọng: 1,22
|
16
|
Manvert CaB tracker
|
%
|
CaO: 8; B: 1
|
|
pH: 2,5-3,5; Tỷ trọng: 1,28
|
17
|
Manvert Stimulant Plus
|
%
|
N: 9 [N dạng hữu cơ: 5,3; N dạng NH4: 3,7]; Axit amin tổng số: 24 [Axit Aspartic: 1,88; Axit Glutamic: 3,45 Serine: 3,34; Hystidine: 0,28; Glycine: 1,67; Threonine: 1,98; Alanine: 1,24; Arginine: 2,48; Tyrosine: 0,23; Valine: 1,34; Methionine: 0,12; Phenyl alanine: 0,79 Isoleucine: 0,53; Leucine: 1,2; Lysine: 0,6; Hidroxyproline: 0,01; Proline: 2,87]
|
|
pH: 4,8; Tỷ trọng: 1,1
|
18
|
Manvert Biomix
|
%
|
B: 0,7; Cu: 0,3; Fe: 7,8; Mn: 3,7; Mo: 0,2; Zn: 0,7; Độ ẩm: 5
|
19
|
Manvert Rooting
|
%
|
B: 0,05; Fe: 1; MgO: 0,8; Mn: 0,5; Mo: 0,005; Zn: 0,5
|
|
pH: 3-4; Tỷ trọng: 1,2
|
20
|
Manvert Fosika
|
%
|
P2O5-K2O: 30-20
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,4
|
21
|
Manvert Defense Magnesium
|
%
|
P2O5: 36,9; MgO: 10
|
|
pH: 1,79; Tỷ trọng: 1,4
|
22
|
Manvert Foliplus
|
%
|
N: 1 [N protein: 1]; Axit amin tổng số: 6 [Axit Asparic: 0,13 Axit Glutamic: 3,87; Serine: 0,07; Hystidine: 0,01; Glycine: 0,82 Threonine: 0,02; Alanine: 0,3; Arginine: 0,07; Tyrosine: 0,07; Valine: 0,03; Methionine: 0,01; Phenyl alanine: 0,06; Isoleucine: 0,03 Leucine: 0,06; Lysine: 0,06 Hidroxyproline: 0,15; Proline: 0,24]; Axit Folic: 0,4; Đường khử: 10
|
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,17
|
23
|
AC-Kẽm (AC-Super Zinc)
|
g/l
|
Zn: 200
|
CT TNHH Hóa sinh Á Châu
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,4
|
24
|
AC-Lân Kẽm (AC-Hy-Phos Zn)
|
%
|
P2O5-K2O: 30-5; Zn: 6
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25
|
25
|
AC-Humat đậm đặc (AC-Humat Super)
|
%
|
Axit Humic: 15; Axít fulvic: 1; Vitamin B1: 0,1
|
|
Zn: 1000 ppm
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25
|
26
|
AC- Cá (AC-Super Fish)
|
g/l
|
N: 50; Alanine: 0,45; Glutamic axit: 0,52; Glycine: 1,2; Methionine: 0,4; Thiamine: 0,1; Trytophane: 0,01; Valine: 0,05; Phenylalanine: 0,06; Proline: 0,35; Axít Aspatic: 0,14; Cesteine: 0,01; Histidine: 0,03; Isoleucine: 0,04; Leucine: 0,09; Tryrosine: 0,03
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,22
|
27
|
AC Lân-Canxi (AC Hyphos Ca)
|
%
|
N-P2O5: 3-23,6; Ca: 3
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,35
|
28
|
AC 481 (AC Brass 481)
|
%
|
B: 1; Zn: 1; Mg: 0,1; Brassinolide: 0,1
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,15
|
29
|
AC-Dưỡng cây 01 (AC BOOMSUPER)
|
%
|
N: 20; Vitamin B1: 0,1; GA3: 0,16
|
g/l
|
Nitrophenol: 1,95
|
ppm
|
Zn: 500; Mg: 500; B: 100; Mn: 200; Fe: 100; Cu: 100
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,25
|
30
|
AC-K-Ca (AC Super K-Ca)
|
%
|
K2O: 20; CaO: 4; B: 1; GA4+7: 0,1
|
|
pH: 6-7; Tỷ trọng: 1,27
|
31
|
ADO AMIN
|
%
|
Lysine: 0,2; Glysine: 0,1; Methionine: 0,1Axit glutamic: 0,1; Vitamin B1: 0,1; Nitrophenol: 0,3
|
CT TNHH Hoá chất Á Đông
|
ppm
|
NAA: 1000; GA3: 1000; B: 10000; Zn: 200; Mg: 500; Cu: 200
|
|
pH: 7,5-8,0; Tỷ trọng: 1,01
|
32
|
ADOCA
|
%
|
CaO: 25; N: 14; Độ ẩm: 1-2
|
ppm
|
B: 4000
|
33
|
ADOVI
|
%
|
Lysine: 0,5; Axit glutamic: 0,5; Methionine: 0,5; Độ ẩm: 0,1-0,2
|
ppm
|
GA3: 2000; NAA: 1000; Zn: 100; Mg: 200
|
34
|
ADO-ETHEPHON (Chuyên CAQ và Cao su)
|
%
|
Methionine: 0,2
|
ppm
|
Ethephon: 4000; Cu: 200; Mg: 300
|
|
pH: 3-4; Tỷ trọng: 1,01
|
35
|
A- K
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1-5-4
|
DNTN Giống cây trồng Bắc Á
|
ppm
|
Mg: 200; Cu: 150; Zn: 150; B: 30
|
|
pH: 5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,3
|
36
|
BLC 05
|
%
|
N-P2O5-K2O: 2-6-2; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Cu: 0,02; Zn: 0,02; Bo: 0,03; Fe: 0,02; NAA: 0,01; Độ ẩm: 5-10
|
CT CP Bình Điền Lâm Đồng
|
37
|
BLC 06
|
%
|
N-P2O5-K2O: 3-10-8; CaO: 0,2; MgO: 0,2; Cu: 0,02; Zn: 0,02; Bo: 0,05; Fe: 0,02; Mo: 0,001; GA3: 0,01; NAA: 0,01; Độ ẩm: 5-10
|
38
|
BLC 07
|
%
|
N-P2O5-K2O: 12-2-18; CaO: 0,1; MgO: 0,1; Cu: 0,02; Zn: 0,02; Bo: 0,03; Fe: 0,02; Mo: 0,001; GA3: 0,01
|
|
pH: 5-7; Tỷ trọng: 1,13
|
39
|
Queen 16-16-8+TE
|
%
|
N-P2O5-K2O: 16-16-8; Fe: 0,033; Mn: 0,042; Cu: 0,025; Zn: 0,012; B: 0,033
|
Chi nhánh CT Boly Corporation tại Việt Nam [NK từ Anh]
|
|
pH: 6,5-7,5; Tỷ trọng: 1,3
|
40
|
BIDU
|
g/l
|
Axit Humic: 20; N-P2O5-K2O: 25-50-135; SiO2: 40
|
CT CP Châu Á Thái Bình Dương (ASIA PACIFIC JOINT STOCK COMPANY)
|
ppm
|
GA3: 300
|
|
pH: 7-7,5; Tỷ trọng: 1,25
|
41
|
BIDU-N53
|
g/l
|
Axit fulvic: 20; N-P2O5-K2O: 53-24-39; CaO: 20; MgO: 31
|
ppm
|
B: 20
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,2
|
42
|
BIDU-Hum 23
|
%
|
Axit Humic: 23; Axit fulvic: 3
|
|
pH: 9; Tỷ trọng: 1,2
|
43
|
BIDU-N20
|
%
|
N-P2O5-K2O: 20-18-18; CaO: 0,5; MgO: 1; S: 1; Độ ẩm: 5
|
ppm
|
B: 1500; Fe: 250; Cu: 250; Zn: 250; Mn: 250
|
44
|
Black Earth-Organo Liquid Hume chuyên dùng cho cây ngắn ngày
|
%
|
HC: 24,5; Axit Humic: 6,61; N-P2O5-K2O: 0,14-0,003-1,05; Ca: 0,14
|
CT TNHH SX-TM-DV XD Cọp Sinh Thái (ETC Production CO., LTD) [NK từ Hoa Kỳ và Canada]
|
mg/l
|
Mg: 166; Fe: 412; Cu: 4,3; Zn: 8,8; Mn: 21; B: 29
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
45
|
pHix chuyên dùng cho cây ngắn ngày
|
%
|
HC: 77,7; N-P2O5-K2O: 0,12-0,001-0,004; Ca: 0,016
|
ppm
|
Mg: 18; Fe: 9,7; Cu: 3,2; Zn: 11; Mn: 2,1; B: 8
|
|
pH: 5,5-6,5; Tỷ trọng: 1,1-1,2
|
46
|
Black Earth-DS80 chuyên dùng cho cây ngắn ngày
|
%
|
HC:72,6;Axit Humic:39,1;N-P2O5-K2O:0,91-5,88-11,7;Ca:0,82;Mg:0,08;Fe:0,26; Độ ẩm: 12
|
ppm
|
Cu: 7,8; Zn: 15; Mn: 130; B: 158
|
47
|
Dòng Sông Mới – Bio (Newriver - Bio)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1,8-1,6-1; Độ ẩm: 10
|
CT TNHH Dòng Sông Mới (Newriver Co., Ltd-Vietnam)
|
ppm
|
Ca:50; MgO:200; Fe:300; Mn:50; Zn:50;Cu:100; B:500; Vitamin B1:250
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,18
|
48
|
Dòng Sông Mới (Califlower)
|
%
|
N-P2O5-K2O: 1,6-1,8-1,2; Độ ẩm: 10
|
ppm
|
Ca: 150; MgO: 150; Fe: 100; Zn: 100; B: 500; Mo: 20; Vitamin B1: 100
|
|
pH: 6,5; Tỷ trọng: 1,18
| |
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |