Bộ giáo dục và ĐÀo tạo bộ NÔng nghiệP &ptnt


Phương pháp xử lý số liệu



tải về 3.02 Mb.
Chế độ xem pdf
trang44/79
Chuyển đổi dữ liệu29.07.2022
Kích3.02 Mb.
#52758
1   ...   40   41   42   43   44   45   46   47   ...   79
1 Toàn văn LA Đinh Ngọc Bách

2.6. Phương pháp xử lý số liệu 
Số liệu được xử lý bằng phần mềm SAS 9.1 (2002). Các tham số thống kê bao 
gồm: dung lượng mẫu (n), giá trị trung ình (Mean) và độ lệch chuẩn (SD), trung 
ình ình phương nh nhất (LSM) và sai số tiêu chuẩn (SE), so sánh các giá trị 
LSM bằng phương pháp so sánh Tukey tại Bộ môn Di truyền Giống vật nuôi - viện 
Chăn nuôi. 


67 
Chương 3 
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 
3.1. Tuy n chọn các cá th từ 3 giống thuần Duroc, Pietrain và Landrace làm 
nguyên liệu tạo tổ hợp đực lai cuối cùng 
3.1.1. Chỉ số chọn lọc theo giá trị giống về tăng khối lượng độ dày mỡ lưng của 
nhóm các cá thể có mặt tại thời điểm tuyển chọn. 
Tổng số 120 cá thể thuộc ba giống thuần Duroc (phụ lục 1), Landrace (phụ lục 
2) và Pietrain (phụ lục 3) đã được kiểm tra năng suất cá thể với các chỉ tiêu theo 
dõi, đánh giá ao gồm: khối lượng bắt đầu kiểm tra, khối lượng kết thúc kiểm tra để 
đánh giá chỉ tiêu tăng khối lượng/ngày, dày mỡ lưng lúc kết thúc kiểm tra. Đặc biệt, 
chỉ số chọn lọc (Inx) dựa trên giá trị giống của tăng khối lượng/ngày và dày mỡ 
lưng lúc kết thúc kiểm tra đã được sử dụng để đánh giá, xếp hạng cho từng cá thể 
theo tiềm năng di truyền của chúng. Kết quả được trình bày ở bảng 3.1.
Bảng 3.1. Giá trị giống và chỉ số Inx của các đàn giống thuần có mặt tại thời 
đi m tuy n chọn
TT 
Chỉ tiêu 
Duroc 
Pietrain 
Landrace 

Đực giống: 
- Số lượng chọn lọc (con) 
- Tăng khối lượng (g/ngày) 
- ày mỡ lưng (mm) 
- Chỉ số Inx (điểm)
14 
11,64 
-0,17 
113,41 
11 
12,45 
-0,21 
111,16 
14 
8,94 
-0,07 
114,51 

Nái sinh sản: 
- Số lượng chọn lọc (con) 
- Tăng khối lượng (g/ngày) 
- ày mỡ lưng (mm) 
- Chỉ số Inx (điểm)
30 
8,48 
-0,11 
108,73 
21 
11,69 
-0,16 
110,83 
30 
8,44 
-0,03 
111,71 
Qua bảng 3.1 và phụ lục 1, 2, 3 cho thấy, nhóm các cá thể có mặt tại thời điểm 
đánh giá tuyển chọn, đều có chỉ số chọn lọc theo GTG (Inx) cao hơn 100 điểm. 
Điều này có nghĩa rằng, tiềm năng di truyền của tất cả các cá thể này đều vượt trên 


68 
trung bình của toàn bộ đàn giống được đánh giá từ năm 2010 đến nay về giá trị 
giống của hai tính trạng sinh trưởng và dày mỡ lưng. Tuy nhiên, có sự khác biệt khá 
rõ ràng khi so sánh đánh giá giữa 3 đàn giống thuần.
So sánh chỉ số chọn lọc theo GTG của 3 giống thuần tại thời điểm tuyển chọn 
cho thấy, nếu lấy mức 100 điểm làm điểm chuẩn trung bình ở mỗi đàn giồng thì đàn 
Duroc có chỉ số Inx của con nái và con đực dao động từ +8,73 đến +13,41 điểm; 
Đàn Pietrain chỉ số này là +10,83 đến +11,16 điểm và ở đàn Landrace chỉ số này là 
+11,71 đến +14,51 điểm (Landrace thuộc nhóm giống dòng mẹ, chuyên về sinh 
sản). Sự khác nhau này, có thể được giải thích bằng kích cỡ quần thể chọn lọc đàn 
giống Landrace hiện có lớn hơn rất nhiều. Đàn Landrace có số lượng nái GGP từ 
150-200 nái cơ sở. Trong khi đó, đàn uroc và đàn Pietrain có số lượng ít (số lượng 
Duroc là 30 - 50 nái GGP/cơ sở và Pietran là từ 20 -30 con/cơ sở).
Đàn giống Pietrain, một mặt do nguồn gen cũ (nhập khẩu năm 2005) có tốc độ 
sinh trưởng thấp, mặt khác quy mô nái GGP của giống này rất nh nên chỉ số Inx 
của lợn Pietrain được chọn là thấp dẫn đến cơ hội chọn lọc được các cá thể tốt sẽ là 
thấp hơn. Hay nói cách khác, tiến bộ di truyền về khả năng sinh trưởng của đàn 
giống Pietrain tương đối thấp, mặc dù t lệ nạc của đàn giống này vẫn vượt trội so 
với các đàn giống thuần khác. o đó, để cải thiện năng suất sinh trưởng của đàn 
Pietrain hiện tại ở các cơ sở giống, cũng như sử dụng nguồn gen này trong chọn tạo 
dòng đực lai cuối cùng nâng cao hiệu quả sản xuất và cần thiết phải bổ sung nguồn 
giống nhập khẩu mới có tốc độ sinh trưởng cao hơn. 
Trong cùng một giống khi so sánh chỉ số chọn lọc theo GTG giữa con đực và 
con cái cho thấy các con đực được chọn để ghép phối với con nái luôn có giá trị 
giống cao hơn và điều này đáp ứng được nguyên tắc cơ ản của công tác ghép phối, 
nhân giống vật nuôi. 

tải về 3.02 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   40   41   42   43   44   45   46   47   ...   79




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương