PHỤ LỤC
GIÁ TRỊ GIỐNG ĐÀN GIỐNG THUẦN ĐỂ TUYỂN CHỌN
LÀM NGUYÊN LIỆU LAI
Bảng 1. Giá trị giống của đàn giống thuần Duroc
được sử dụng đ tuy n chọn làm nguyên liệu lai
TT
CS
Số tai Giống
Ngày sinh
ST
bố
ST
mẹ
Sex
EBV-
ADG
EBV-
BF
TSI
1
TP
P95
D
1/1/2010
W3
W21
Đực
15.6
-0.4
120.67
2
TP
P143
D
12/25/2010
W1
W24
Đực
12.0
-0.4
119.10
3
TN
598
D
3/30/2010
2255
2751
Cái
12.14
-0.1
116.79
4
TP
P116
D
12/20/2010
W6
W17
Đực
16.7
-0.2
116.74
5
TN
732
D
5/9/2011
2923
2583
Đực
17.60
-0.20
116.56
6
TP
P142
D
12/25/2010
W1
W24
Đực
11.0
-0.4
115.98
7
TP
P125
D
7/21/2010
W6
W17
Đực
10.0
-0.4
115.82
8
TN
595
D
3/30/2010
2255
2751
Cái
15.21
-0.1
115.22
9
TN
739
D
9/22/2010
2923
1576
Đực
15.10
-0.10
115.18
10
TN
596
D
3/30/2010
2255
2751
Cái
12.33
-0.2
114.96
11
TP
P123
D
7/21/2010
W6
W17
Đực
12.0
-0.1
114.15
12
TN
589
D
3/28/2010
2923
2523
Cái
13.67 -0.05
113.78
13
TN
11015
D
3/30/2010
2923
2571
Cái
12.30
-0.1
113.54
14
TP
P97
D
1/1/2010
W3
W21
Đực
12.0
-0.1
113.12
15
TN
11017
D
3/30/2010
2923
2571
Cái
13.35
-0.1
112.43
16
TP
P92
D
3/28/2010
W3
W21
Cái
9.27
-0.30
112.30
17
TP
P87
D
4/25/2010
W3
W19
Cái
14.86
-0.2
111.27
18
TN
790
D
9/7/2010
2925
1566
Đực
11.00
-0.05
111.08
19
TP
P85
D
5/29/2010
W8
W23
Cái
12.41
-0.2
110.44
20
TP
P84
D
5/29/2010
W8
W23
Cái
11.64
-0.40
110.38
21
TP
P81
D
5/29/2010
W8
W23
Cái
11.36
-0.10
110.35
22
TP
P78
D
5/29/2010
W8
W23
Cái
12.05
-0.2
110.28
23
TP
P71
D
3/22/2010
W8
W31
Cái
10.20
-0.4
110.24
24
TP
P69
D
3/22/2010
W8
W31
Cái
8.82
-0.4
110.12
25
TP
P65
D
3/5/2010
W1
W25
Cái
12.36
-0.20
110.06
26
TN
735
D
5/9/2011
2923
2583
Đực
10.00
-0.05
110.03
27
TP
P63
D
3/5/2010
W1
W25
Cái
10.00
-0.20
109.98
28
TP
P56
D
4/21/2010
W1
W34
Cái
8.09
-0.01
109.84
29
TP
P124
D
7/21/2010
W6
W17
Đực
8.0
0.0
108.96
30
TP
P57
D
4/21/2010
W1
W34
Cái
7.05
-0.01
108.56
31
TP
P59
D
4/21/2010
W1
W34
Cái
6.73
-0.01
108.30
32
TP
P64
D
3/5/2010
W1
W25
Cái
5.73
-0.01
107.27
33
TP
P67
D
3/5/2010
W1
W25
Cái
5.45
-0.01
106.24
34
TP
P72
D
3/22/2010
W8
W31
Cái
4.27
-0.01
105.20
35
TP
P134
D
10/24/2009
W3
W12
Đực
7.0
0.0
105.18
36
TP
P82
D
5/29/2010
W8
W23
Cái
4.05
-0.01
105.15
37
TP
P94
D
1/1/2010
W3
W21
Đực
5.0
0.0
105.12
38
TP
P88
D
4/25/2010
W3
W19
Cái
3.95
0.00
104.98
39
TP
P90
D
4/25/2010
W3
W19
Cái
3.67
0.00
103.90
40
TP
P93
D
3/28/2010
W3
W21
Cái
3.34
0.00
103.24
41
TN
11010
D
3/30/2010
2923
2571
Cái
2.98
0.01
102.36
42
TN
562
D
5/18/2010
2927
2730
Cái
2.50
0.01
102.09
43
TN
592
D
3/30/2010
2255
2751
Cái
2.54
0.02
101.50
44
TN
591
D
3/30/2010
2255
2751
Cái
2.00
0.02
101.07
139
Bảng 2. Giá trị giống của đàn giống thuần Landrace
được sử dụng đ tuy n chọn làm nguyên liệu lai
TT
CS
Số tai
cá th
Giống Ngày sinh
ST
bố
ST
mẹ
Sex
EBV-
ADG
EBV-
BF
Chỉ số
TSI
1
TN
103
L
8/10/2010
7965
8655
Đực
13.2
-0.3
121.99
2
TP
R91
L
12/27/2010
O1
O213
Đực
10.6
-0.1
120.42
3
TP
R102
L
1/7/2009
O4
O120
Đực
12.3
-0.3
118.06
4
TP
R124
L
5/29/2010
O5
O79
Cái
13.78 -0.05 118.02
5
TP
R200
L
1/5/2010
O5
O34
Đực
14.20
-0.10 117.88
6
TN
2485
L
4/25/2010
96093
0 0782
Cái
13.35 -0.15 117.70
7
TP
R86
L
3/16/2010
O1
O213
Cái
12.25 -0.05 117.44
8
TP
R92
L
12/27/2010
O1
O213
Đực
9.4
-0.3
116.30
9
TN
2736
L
2/23/2010
0 1108 0 1123
Cái
13.59 -0.15 116.26
10
TP
R89
L
12/27/2010
O1
O213
Đực
7.6
-0.1
116.14
11
TN
2669
L
1/20/2010
96093 0 1387
Cái
12.22 -0.05 116.02
12
TN
104
L
12/10/2010
7963
8765
Đực
9.70
-0.20 115.50
13
TP
R77
L
3/20/2010
O4
O124
Cái
13.27 -0.05 114.91
14
TP
R85
L
3/16/2010
O1
O213
Cái
10.17
-0.15 114.78
15
TP
R94
L
12/27/2010
O1
O213
Đực
9.6
0.0
114.47
16
TP
R126
L
5/29/2010
O5
O79
Cái
13.78
-0.15 114.47
17
TP
R146
L
4/9/2010
O3
O91
Cái
12.33
-0.15 113.64
18
TN
2510
L
4/13/2010
96093 0 1385
Cái
11.56
-0.10 113.58
19
TN
2572
L
2/19/2010
0 1362 0 1171
Cái
11.28
-0.05 113.55
20
TN
2519
L
4/13/2010
96093 0 1385
Cái
11.97
-0.10 113.48
21
TP
R96
L
12/27/2010
O1
O213
Đực
9.6
0.0
113.44
22
TP
R79
L
3/20/2010
O4
O124
Cái
10.12
-0.10 113.44
23
TP
R82
L
3/20/2010
O4
O124
Cái
10.22
-0.05 113.32
24
TP
R113
L
5/29/2010
O1
O132
Cái
12.26
-0.05 113.26
25
TP
R131
L
2/10/2010
O4
O82
Cái
9.92
-0.15 113.18
26
TP
R76
L
3/20/2010
O4
O124
Cái
8.01
0.04
113.04
27
TP
R105
L
1/7/2009
O4
O120
Đực
8.60
0.05
112.40
28
TP
R81
L
3/20/2010
O4
O124
Cái
6.97
0.04
111.76
29
TP
R112
L
5/29/2010
O1
O132
Cái
6.65
0.04
111.50
30
TP
R106
L
1/7/2009
O4
O120
Đực
7.60
0.05
111.35
31
TP
R125
L
5/29/2010
O5
O79
Cái
5.65
0.04
110.47
32
TP
R109
L
1/7/2009
O4
O120
Đực
5.6
0.1
110.28
33
TP
R132
L
2/10/2010
O4
O82
Cái
5.37
0.04
109.44
34
TP
R135
L
2/10/2010
O4
O82
Cái
4.19
0.04
108.40
35
TP
R143
L
4/9/2010
O3
O91
Cái
3.97
0.04
108.35
36
TP
R144
L
4/9/2010
O3
O91
Cái
3.87
0.05
108.18
37
TN
68
L
10/9/2011
7963
8654
Đực
4.6
0.1
107.50
38
TN
91
L
12/10/2010
7963
8765
Đực
2.6
0.1
107.44
39
TP
R148
L
4/9/2010
O3
O91
Cái
3.59
0.05
107.10
40
TP
R154
L
2/7/2010
O1
O95
Cái
3.26
0.05
106.44
41
TN
2518
L
4/13/2010
96093 0 1385
Cái
2.90
0.06
105.56
42
TN
5066
L
8/15/2010
0 1108 0 0788
Cái
2.42
0.06
105.29
43
TN
2567
L
2/19/2010
0 1362 0 1171
Cái
2.46
0.07
104.40
44
TN
5432
L
7/19/2010
0 1108 0 0788
Cái
1.92
0.07
104.27
140
Bảng 3. Giá trị giống của đàn giống thuần Pietrain được sử dụng
đ tuy n chọn làm nguyên liệu lai
TT CS
Số tai
cá th
Giống
Ngày sinh
ST bố ST mẹ Sex
EBV-
ADG
EBV-
BF
Chỉ số
TSI
1
TN
0 2
P
09/09/2010
FH004 FH025 Đực
15.6
-0.4
116.97
2
TN
565
P
3/6/2010
85662
11548
Cái
15.01
-0.1
115.77
3
TP
Y164
P
12/25/2010
Y1
Y24
Đực 12.0
-0.2
115.40
4
TP
Y148
P
12/25/2010
Y1
Y22
Cái
15.73
-0.2
114.70
5
TP
Y134
P
12/25/2010
Y3
Y18
Cái
13.23
-0.1
114.44
6
TP
Y132
P
12/25/2010
Y3
Y18
Cái
14.57
-0.20
113.26
7
TN
1
P
5/9/2011
FH004 FH016 Đực
16.7
-0.4
113.04
8
TP
Y91
P
2/18/2010
Y5
Y27
Cái
13.20
-0.1
113.02
9
TP
Y175
P
1/1/2010
Y1
Y25
Đực 17.60
-0.20
112.86
10
TP
Y103
P
1/1/2010
Y1
Y16
Cái
14.25
-0.1
111.91
11 TN
564
P
3/6/2010
85662
11548
Cái
10.17
-0.30
111.78
12
TP
Y163
P
12/25/2010
Y1
Y24
Đực 11.0
-0.4
111.28
13 TN
570
P
1/17/2010
85397
11722
Cái
15.76
-0.4
111.22
14
TP
Y177
P
1/2/2010
Y2
Y32
Đực 10.0
-0.2
111.12
15
TP
Y179
P
1/2/2010
Y2
Y32
Đực 15.10
-0.30
110.48
16 TN
572
P
1/17/2010
85397
11722
Cái
13.31
-0.2
110.39
17 TN
571
P
1/17/2010
85397
11722
Cái
12.54
-0.40
110.33
18 TN
566
P
3/6/2010
85662
11548
Cái
12.26
-0.10
110.30
19
TP
Y76
P
2/18/2010
Y2
Y32
Cái
12.95
-0.2
110.23
20
TP
Y109
P
3/6/2010
Y1
Y16
Cái
11.10
-0.2
110.19
21
TP
Y126
P
2/5/2010
Y3
Y18
Cái
9.72
-0.4
110.07
22
TP
Y93
P
2/5/2010
Y5
Y27
Cái
13.26
-0.10
110.01
23
TP
Y95
P
2/5/2010
Y5
Y27
Cái
10.90
-0.20
109.93
24
TP
Y78
P
2/5/2010
Y2
Y32
Cái
8.99
-0.01
109.79
25
TP
Y162
P
12/25/2010
Y1
Y24
Đực 12.0
-0.1
109.45
26
TP
Y79
P
12/25/2010
Y2
Y32
Cái
7.95
-0.01
108.51
27
TP
Y170
P
1/1/2010
Y1
Y25
Đực 12.0
-0.1
108.42
28
TP
Y85
P
1/1/2010
Y5
Y27
Cái
7.63
-0.01
108.25
29
TP
Y172
P
1/1/2010
Y1
Y25
Đực 11.00
-0.05
107.38
30
TP
Y86
P
1/1/2010
Y5
Y27
Cái
6.63
-0.01
107.22
31
TP
Y173
P
1/1/2010
Y1
Y25
Đực 10.00
-0.05
106.33
32
TP
Y92
P
1/1/2010
Y5
Y27
Cái
6.35
-0.01
106.19
141
Bảng 4: Bi u mẫu thu thập các chỉ tiêu ki m tra năng suất cá th
Mã số
cá th
Ngày
sinh
Nhóm
giống
Tính
biệt
Ngày
vào
ki m
tra
KL
vào
ki m
tra
(kg)
Ngày
kết
thúc
ki m
tra
KL kết
thúc
ki m
tra (kg)
Dày m
lưng
(mm)
….
….
…
…
…
....
Hình 1: Màu sắc lông da tổ hợp lai đực cuối xP
(75% Duroc x 25% Pietrain)
142
Hình 2: Màu sắc lông da tổ hợp lai đực cuối P
(50% Duroc x 50% Pietrain)
Hình 3: Màu sắc lông, da tổ hợp lai đực cuối DL
(50% Duroc x 50% Landrace)
143
Hình 4. Cân móc hàm
Hình 5 Đo độ dày mỡ lưng
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |